Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Khang sinh cô loan đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 38 trang )

15/09/2016

KHÁNG SINH
Bộ môn Dược lý
Đại học Y Hà Nội

1

Mục tiêu học tập
1. Trình bày được phân loại, tác dụng, áp dụng lâm sàng của nhóm
penicilin
2. Trình bày được phân loại, tác dụng, áp dụng lâm sàng của nhóm
cephalosporin
3. Nêu áp dụng điều trị và độc tính của nhóm aminoglycosid
4. Trình bày độc tính và áp dụng điều trị của kháng sinh nhóm
cloramphenicol, tetracyclin, quinolon, 5-nitro-imidazol, co-trimoxazol,
macrolid và lincosamid
5. Trình bày được nguyên tắc sử dụng kháng sinh an toàn và hợp lý

2

1


15/09/2016

Nội dung


Đại cương




Các nhóm kháng sinh



Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
3

1. Đại cương
ANTIBIOTIC

1.1. Định nghĩa


Chất do vi sinh vật tiết ra hoặc chất hóa học bán tổng hợp,
tổng hợp



Tác dụng ở nồng độ rất thấp



Đặc hiệu kìm hãm sự phát triển hoặc diệt được vi khuẩn

Phổ kháng khuẩn
4

2



15/09/2016

1.2. Phân loại kháng sinh
1.2.1. Kháng sinh diệt khuẩn và kháng sinh kìm khuẩn


Kháng sinh kìm khuẩn: Ức chế sự phát triển của vi khuẩn



Kháng sinh diệt khuẩn: Hủy hoại vĩnh viễn được vi khuẩn

5

Phân loại kháng sinh
1.2.2. Theo dược lực học - dược động học


Kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ




Aminoglycosid

Kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian



β-lactam

6

3


15/09/2016

Phân loại kháng sinh
1.2.3. Phân loại kháng sinh theo nhóm
β-lactam

Aminoglycosid
Phenicol
Cyclin
Macrolid và lincosamid
Quinolon
5-nitro-imidazol
Sulfamid và co-trimoxazol

7

1.3. Cơ chế tác dụng của kháng sinh
ƯCTH vách tế bào

ƯCTH acid nucleic

Tổn thương
màng


ƯCTH
acid folic

ƯCTH protein
ƯCTH: Ức chế tổng hợp

8

4


15/09/2016

Nội dung


Đại cương



Các nhóm kháng sinh



Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
9

2. Các nhóm kháng sinh
2.1. Ức chế sự tổng hợp vách tế bào

2.1.1. β-lactam
2.1.2. Peptid
2.1.3. Fosfomycin
2.1.4. Cycloserin

10

5


15/09/2016

β-lactam
 Cơ chế tác dụng
 Gắn với transpeptidase
 Ức chế tạo vách vi khuẩn => Kháng sinh diệt khuẩn


Phổ tác dụng
 Chủ yếu trên vi khuẩn Gram (+)

11

B

β-lactam





Penam


Penicilin



Chất ức chế β-lactamase

Cephem


Cephalosporin



Penem



Monobactam

A

Penam

B

A


Cephem

B A

Penem

B

Monobactam

12

6


15/09/2016

Penicilin


Penicilin G



Penicilin V



Penicilin M




Penicilin A



Penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh
13

Penicilin G
Phổ tác dụng

Penicilin G (benzyl penicilin)

Cầu khuẩn Gram (+) Liên cầu, phế cầu và tụ cầu
Cầu khuẩn Gram (-)
Trực khuẩn Gram (+)
Xoắn khuẩn

Lậu cầu, não mô cầu
Hiếu khí: Than, subtilis, bạch hầu
Yếm khí: Clostridium hoại thư sinh hơi
Xoắn khuẩn giang mai
14

7


15/09/2016


Penicilin G
Chỉ định


Giang mai



Thấp khớp, thấp tim do liên cầu



Viêm màng não mủ



Phòng: thấp khớp cấp tái diễn, viêm màng trong tim do
vi khuẩn, nhiễm khuẩn trong phẫu thuật van tim

15

Penicilin
Thuốc
Penicilin G
Benzathin penicilin
Procain penicilin
Penicilin V

Đường dùng
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

Hỗn dịch
=> Tiêm bắp
=> Tác dụng kéo dài
Uống

16

8


15/09/2016

Penicilin


Penicilin G



Penicilin V



Penicilin M



Penicilin A




Penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh
17

TTDKMM

 Viêm thận kẽ
 Ức chế tủy xương ở liều cao

Penicilin

Penicilin G
Phổ tác dụng

Penicilin M
Giống penicilin G
Không

Bị penicilinase phá hủy



Chỉ định: Nhiễm tụ cầu vàng
sản xuất penicilinase

Penicilin M
• Methicilin: Tiêm
• Oxacilin / cloxacilin / dicloxacillin / nafcilin

18


9


15/09/2016

Penicilin
Penicilin G

Penicilin A
Gram (+): giống penicilin G

Phổ tác dụng

Gram (-)
Bị penicilinase phá hủy





 Ampicilin, amoxicilin
 Chỉ định
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp
 Viêm màng não mủ
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn tiết niệu
 Phối hợp trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori: Amoxicilin
19


Penicilin
Penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh


Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram (-) như trực khuẩn
mủ xanh, Enterobacter, Proteus

Carboxypenicilin

Ureidopenicilin

Carbenicilin

Mezlocilin

Ticarcilin

Piperacilin

Azlocilin
20

10


15/09/2016

Chất ức chế β-lactamase
Chất ức chế β-lactamase

Acid clavulanic
Sulbactam
Tazobactam

Kháng sinh phối hợp
Amoxicilin
Ticarcilin
Ampicilin
Cefoperazon
Piperacilin
21

β-lactam




Penam


Penicilin



Chất ức chế β-lactamase

Cephem


Cephalosporin




Penem



Monobactam
22

11


15/09/2016

Cephalosporin
5 thế hệ
Phân loại thế hệ 1 - 3 dựa vào:


Phổ tác dụng



Bền vững với enzym β-lactamase



Khả năng qua hàng rào máu não


23

Cephalosporin
Thế hệ

Chỉ định
 Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu

1

 Sốc nhiễm khuẩn
 Nhiễm khuẩn kháng penicilin

2

 Nhiễm khuẩn đường ruột đã kháng thuốc khác
 Nhiễm khuẩn bệnh viện

3

Nhiễm khuẩn nặng đã kháng với hai thế hệ trước

4

Nhiễm trực khuẩn Gram (-) hiếu khí đã kháng với thế hệ 3

5

Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng
24


12


15/09/2016

Cephalosporin
Thế hệ

Thuốc

1

Cephalexin

Cefadroxil

Cefazolin

Cephradin

2

Cefuroxim

Cefaclor

Cefotetan

Cefoxitin


Cefixim

Cefdinir

Ceftazidim

Cefotaxim

Cefpodoxim

Ceftriaxon

Cefoperazon

4

Cefpirom

Cefepim

5

Ceftobiprol

3

25

β-lactam





Penam


Penicilin



Chất ức chế β-lactamase

Cephem


Cephalosporin



Penem



Monobactam
26

13



15/09/2016

β-lactam
Penem
Imipenem, ertapenem, meropenem, doripenem


Phổ kháng khuẩn rất rộng



Không hấp thu qua đường uống



Imipenem + cilastatin (chất ức chế dihydropeptidase)

27

β-lactam
Monobactam
Aztreonam


Chỉ định: Nhiễm khuẩn Gram (-) đa kháng thuốc



Có thể dùng cho bệnh nhân dị ứng với penicilin


hoặc cephalosporin

28

14


15/09/2016

β-lactam

Vòng β-lactam

TDKMM


Dị ứng


Mề đay, ban đỏ, mẩn ngứa, phù Quincke



Sốc phản vệ

Dị ứng chéo

=> Thử test nội bì trước khi tiêm lần đầu




Bệnh não cấp:


Rối loạn tâm thần, nói sảng, co giật, hôn mê

29

2. Các nhóm kháng sinh
2.1. Ức chế sự tổng hợp vách tế bào
2.1.1. β-lactam
2.1.2. Peptid: glycopeptid / polypeptid / lipopeptid
2.1.3. Fosfomycin
2.1.4. Cycloserin

30

15


15/09/2016

Peptid


Glycopeptid: Vancomycin / Teicoplanin
Lipopeptid: Daptomycin






Không hấp thu đường tiêu hóa



Tiêm: Điều trị tụ cầu kháng methicilin



Uống: Điều trị viêm ruột kết giả mạc do Clostridium difficile

Polypeptid: Bacitracin


Độc tính trên thận => Dùng tại chỗ
31

Fosfomycin


Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng

Cycloserin


Độc tính trên thần kinh




Điều trị lao tái phát kháng thuốc
32

16


15/09/2016

2.2. Polymycin
Polymycin B và polymycin E (colistin)
 TDKMM: Viêm thận và hoại tử ống thận
 Chỉ định
 Nhiễm khuẩn đa kháng thuốc do Pseudomonas và
Acinetobacter
 Dạng dùng

 Tiêm tĩnh mạch
 Khí dung
 Điều trị tại chỗ dưới dạng kem bôi, thuốc đặt
33

2.3. Ức chế tổng hợp acid nucleic


Quinolon



5-nitro-imidazol




Nitrofuran



Rifampicin

34

17


15/09/2016

Quinolon
Kháng sinh tổng hợp

Cơ chế

Acid nalidixic

Fluoroquinolon

(thế hệ 1)

(thế hệ 2, 3)

Ức chế ADN gyrase Ức chế ADN gyrase
Ức chế topoisomerase IV


Phổ tác Gram (-) đường tiết Hoạt tính kháng khuẩn cũng mạnh hơn
dụng

niệu và đường tiêu Phổ tác dụng mở rộng hơn

hóa

 Thế hê 2: Chủ yếu trên Gram (-)
 Thế hệ 3: Gram (-) và Gram (+)
=> Quinolon hô hấp
35

Quinolon
Chỉ định
Acid nalidixic

Fluoroquinolon

 Nhiễm khuẩn đường tiết

 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

niệu dưới chưa biến

 Bệnh lây qua đường tình dục

chứng

 Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa

 Viêm đường hô hấp
 Nhiễm khuẩn xương-khớp và
mô mềm
36

18


15/09/2016

Quinolon
Độc tính


Rối loạn tiêu hóa



Viêm gân, đứt gân Achille



Đau khớp, đau cơ



TDKMM trên thần kinh ngoại biên




Tăng áp lực nội sọ
37

Quinolon
Không lái xe vận hành máy móc,
làm việc trên cao
trong thời gian dùng thuốc


Tăng áp lực nội sọ

Chóng mặt, nhức đầu, lú lẫn, co giật, ảo giác



Biến dạng sụn tiếp hợp
CCĐ: Trẻ em dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú

38

19


15/09/2016

Quinolon
Thế hệ 1


Acid nalidixic


Thế hệ 2


Pefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, ciprofloxacin

Thế hệ 3


Levofloxacin, gemifloxacin, moxifloxacin
39

2.3. Ức chế tổng hợp acid nucleic


Quinolon



5-nitro-imidazol



Nitrofuran



Rifampicin

40


20


15/09/2016

5-nitro-imidazol
Cơ chế tác dụng


Nhóm nitro bị khử => tạo ra các sản phẩm độc

=> thay đổi cấu trúc của AND => Diệt khuẩn

Phổ tác dụng


Diệt vi khuẩn kỵ khí



Helicobacter pylori



Đơn bào: Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis, Giardia
lamblia
41

5-nitro-imidazol

Chỉ định


Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm



Nhiễm khuẩn răng, miệng: Metronidazol + spiramycin



Phối hợp điều trị nhiễm Helicobacter pylori: Metronidazol



Viêm ruột kết giả mạc do Clostridium difficile



Nhiễm Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis,
Giardia lamblia



Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật vùng bụng - hố chậu
42

21



15/09/2016

5-nitro-imidazol


TDKMM


Rối loạn thần kinh



Rối loạn tiêu hóa



Vị kim loại => Thời điểm uống thuốc???

 Không uống rượu bia trong thời gian dùng thuốc

Hội chứng cai
43

5-nitro-imidazol


Metronidazol




Tinidazol



Secnidazol



Ornidazol



Nimodazol
44

22


15/09/2016

2.3. Ức chế tổng hợp acid nucleic


Quinolon



5-nitro-imidazol




Nitrofuran



Rifampicin

45



Nitrofuran (nitrofurantoin)
Hoạt tính tăng lên khi pH nước tiểu ≤ 5,5
=> Nhiễm khuẩn đường tiết niệu



Rifampicin
Điều trị lao
46

23


15/09/2016

2.4. Ức chế tổng hợp protein





Tác dụng trên tiểu phần 30S


Aminoglycosid



Cyclin

Tác dụng trên tiểu phần 50S


Macrolid và lincosamid



Phenicol



Linezolid; Streptogramin
47

Aminoglycosid
Cơ chế tác dụng


Vận chuyển qua màng tế bào chất nhờ:
Năng lượng từ hệ thống vận chuyển electron của quá trình


phụ thuộc O2 => tác dụng trên vi khuẩn hiếu khí


Gắn vào tiểu phần 30S của ribosom => gián đoạn tổng hợp
protein

48

24


15/09/2016

Aminoglycosid
Phổ tác dụng


Kháng sinh diệt khuẩn: Gram (-) hiếu khí



Kết hợp với β-lactam: một số Gram (+)



Streptomycin: Trực khuẩn lao

Chế độ đa liều


Chế độ đơn liều

49

Aminoglycosid
Thuốc

Chỉ định

Streptomycin

Lao mới, giai đoạn tấn công

Kanamycin

Lao kháng thuốc

Gentamicin

Nhiễm khuẩn bệnh viện do Enterococcus và

Tobramycin

Pseudomonas aeruginosa

Amikacin

Nhiễm khuẩn bệnh viện Gram (-) đã kháng với

Netilmicin


gentamycin và tobramycin

Neomycin

Nhiễm khuẩn tại chỗ

Spectinomycin

Điều trị lậu
50

25


×