Coõng thửực phaõn tửỷ:
Phaõn tửỷ khoỏi:
C2H4
28
I . Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:û
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối:
I . Tính chất vật lí:
28
Em hãy nhắc lại tính chất vật lí của Metan.
Metan là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
Tính chấ
chấtt vậ
vậtt lí
lí củ
củaa Etilen?
Etilen:
Tính
Etilen là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối:
28
I . Tính chất vật lí: (SGK /117)
II. Caáu taïo phaân tö:û
Hãy viết cơng thức
cấu tạo của Etilen
H
H
C
H
C
Mô
hìnhĐỘNG
phân tửNHĨM
Etilen
HOẠT
Các nhóm hãy lắp ráp
mơ hình phân tử Etilen
C2H4
Gợi ý:
H
Viết gọn : CH2 = CH2
Nhận xét: Trong phân tử có
4 liên kết đơn C–H và 1 liên
kết đôi C=C
Dạng rỗng
Quả cầu đen: ng. tử C
Quả cầu trắng: ng. tử H
Nối ngắn: liên kết C – H
Nối dài: liên kết C – C
Dạng đặc
H
H
C
H
C
H
- Trong phân tử có 4 liên kết đơn C – H và
1 liên kết đôi C = C .
- Trong liên kết đôi C = C có 1 liên kết kém
bền, dễ bò đứt ra trong các phản ứng hóa học.
II. Cấu tạo phân tư:û
Công thức cấu tạo :
H
H
C
H
Viết gọn :
C
H
CH2 = CH2
- Phân tử Etilen có 1 liên kết đôi C = C. Trong liên kết
đôi C = C có 1 liên kết kém bền, dễ bò đứt ra trong các
phản ứng hóa học.
III. Tính chaát hoùa hoïc:
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
1. Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với
ngọn lửa như thế nào?
2. Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu
của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
1. Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với
ngọn lửa như thế nào?
2. Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu
của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cháy:
Khi đốt, etilen cháy tạo ra khí cacbonic, hơi nước
và toả nhiệt .
C2H4(k) + 3O2(k)
to
2 CO2(k) +
2H2O(h)
III. Tính chaát hoùa hoïc:
2.
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
1. Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với
ngọn lửa như thế nào?
2. Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu
của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
Cơ chế phản ứng giữa Etilen và Brom:
H
H
C
H
+
C
H
H
H
H
C
H
C
Br
C
C
H
+ Br
H
Br
H
Br
H
H
H
Br C
C
H
H
Br
III. Tính chất hóa học:
2. Phản ứng cộng:
Khí etilen làm dung dòch brom bò mất màu da cam
H
H H
H
C
H
C
+ Br
Br
H
Viết gọn:
CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd)
Hoặc: C2H4 (k) +
Br2 (dd)
(da cam)
Br C
C
H
H
Br
(đibrometan)
Br – CH2 – CH2 – Br(l)
C2H4Br2 (l)
(không màu)
2 phuùt sau
ĐÁP ÁN
Dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch
C 2H4
CH4
brom.
Khí
nàophương
làm mất màu
da cam
của
dung
Trình
bày
pháp
hóa
học
dịch brom là etilen C2H4. Khí không làm mất
nhận biết các khí sau:
màu dung dịch brom là metan CH4
C2H4 (k)
Metan và Etilen
+
Br2 (dd)
dd Br
2
C2H4Br2 (l)
(da cam)
(không màu)
MỞ RỘNG
Etilen có thể có phản ứng cộng với clo,
hiđro ở điều kiện thích hợp:
t0
C2H4 +
Cl2
C2H4Cl2
C2H4 +
H2
C2H6
t ,xt
0
III. Tớnh chaỏt hoựa hoùc:
3. Phn ng truứng hụùp:
+
CH2 = CH2 +
CH2 = CH2
+
CH2 = CH2
+
t0, p ,xt
Polietilen
PE2) CH2 CH2 -
- CH2 CH2
CH2 (CH
Nhit . ỏp
sut, xỳc tỏc
Vit gn:
n CH2 = CH2
+ CH2
CH2
Nhit . ỏp
sut, xỳc tỏc
t0, p, xt
+ CH2
CH2
Nhit . ỏp
sut, xỳc tỏc
( CH2 CH2 ) n
+ CH2
CH2 +
IV. ÖÙng duïng:
Polietilen (PE)
Poli(vinyl clorua) (PVC)
Rượu etylic
Axit axetic
đicloetan
Kích thích quả mau chín
Đicloetan
IV. ÖÙng duïng: (SGK /118)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài tập 2/119
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Có liên kết đôi
Làm mất
màu dung
dịch brom
Phản ứng
trùng hợp
Tác dụng
với oxi
Metan
không
không
không
có
Etilen
có
có
có
có
Hóa chất nào có thể dùng để loại bỏ khí
Phản
ứngcóhóa
đặckhí
trưng
củanhằm
Etilenthu
là gì?
Etilen
lẫnhọc
trong
Metan
được khí Metan tinh khiết.
qnnn
Phản ứng hóa học đặc trưng
củthể
a Etilen
phảndòch
ứngBrom
cộng
Có
dùnglàdung
ứngEtilen
trùngcó
hợlẫpn.
để và
loạphả
i bỏnkhí
trong khí Metan nhằm thu
được khí Metan tinh khiết