LUYỆN TẬP
AXIT CACBOXYLIC
CHỦ ĐỀ
10 điểm-10s
20 điểm-15s
30 điểm-20s
1
Axit béo
So sánh tính axit
Hiđroxi axit
2
Phản ứng
Tính toán
Điều chế
3
Tính toán
Phản ứng
Tính toán
4
Danh pháp
Đồng phân
Phản ứng
5
So sánh to sôi
Dược phẩm
Sơ đồ phản ứng
5
4
3
1
2
BắHt9
ết
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 10 điểm
Chủ đề 1: Axit béo
Công thức phân tử của axit panmitic, axit stearic,
axit linoleic lần lượt là
A. C18H36O2; C18H32O2; C16H32O2
B. C18H36O2; C16H32O2; C18H32O2
C. C16H32O2; C18H36O2; C18H32O2
D. C16H32O2; C18H32O2; C18H36O2
5
4
3
1
2
BắHt9
ết
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 10 điểm
Chủ đề 2: Phản ứng
Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni,
to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na
là
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH
B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH
D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH
5
4
3
1
2
BắHt9
ết
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 10 điểm
Chủ đề 3: Tính toán
Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol
HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12
B. 25,92
C. 21,60
D. 30,24
5
4
3
1
2
BắHt9
ết
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 10 điểm
Chủ đề 4: Danh pháp
Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử
cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O. Tên gọi của X là
B. axit axetic
A. axit malonic
C. axit fomic
D. axit oxalic
5
4
3
1
2
BắHt9
ết
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 10 điểm
Chủ đề 5: So sánh to sôi
Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic.
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanal
B. etan
C. axit etanoic
D. etanol
5
4
10
3
1
2
BắH
t9
ết
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 20 điểm
Chủ đề 1: Tính axit
Cho các axit là: axit triclo axetic (1), axit axetic (2),
axit triflo axetic(3), axit fomic (4). Thứ tự tăng dần
tính axit là
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (2) < (4) < (1) < (3)
C. (2) < (1) < (3) < (4)
D. (4) < (2) < (1) < (3)
5
4
10
3
1
2
BắH
t9
ết
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 20 điểm
Chủ đề 2: Tính toán
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2, thu
được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH
B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH
D. CH3COOH và CH2=CHCOOH
5
4
10
3
1
2
BắH
t9
ết
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 20 điểm
Chủ đề 3: Phản ứng
Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là
A. glixerol, axit axetic, anđehit fomic
B. ancol etylic, phenol, axeton
C. anđehit axetic, metanol, axit fomic
D. etylen glicol, axit acrylic, glixerol
5
4
10
3
1
2
BắH
t9
ết
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 20 điểm
Chủ đề 4: Đồng phân
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở
phân nhánh, có cùng công thức phân tử C5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaHCO3 là
A. 3
B. 9
C. 4
D. 13
5
4
10
3
1
2
BắH
t9
ết
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 20 điểm
Chủ đề 5: Dược phẩm
Lời giải:
C. Thuốc
cảm
Aspirinaxetic thu
Cho axit salixylic
phản
ứng với
anhiđrit
Thuốc
cảm
Aspirin
axetylsalixylic
được
được
hợp
chất
thơmhay
A. AAxit
là thành
phần chính
của
điều chế
từ nào
phảntrên
ứng:
dược
phẩm
thị trường?
A. Cao dán Salonpas
B. Thuốc an thần Seduxen
C. Thuốc cảm Aspirin
D. Thuốc giảm đau Moocphin
5
4
15
10
3
1
2
BắH
t9
ết
19
16
17
18
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 30 điểm
Chủ đề 1: Hiđroxi axit
Khi đun nóng axit lactic thu được đieste mạch vòng
sáu cạnh gọi là lactit. Công thức phân tử của lactit
là
A. C H O
6
12
6
B. C6H10O5
C. C3H4O2
D. C6H8O4
5
4
15
10
3
1
2
BắH
t9
ết
19
16
17
18
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 30 điểm
Chủ đề 2: Điều chế
Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng
một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3CHO, C2H5OH, C4H10, HCOOH
B. CH3CHO, CH3CH2CN, CH3OH, C2H5OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO, CH3CN
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3CN
5
4
15
10
3
1
2
BắH
t9
ết
19
16
17
18
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 30 điểm
Chủ đề 3: Tính toán
Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và
axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch
NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84
gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
B. 1,44
A. 1,62
C. 3,60
D. 1,80
5
4
15
10
3
1
2
BắH
t9
ết
19
16
17
18
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 30 điểm
Chủ đề 4: Phản ứng
Trong các chất: axit oxalic, anđehit fomic, stiren,
phenol, axit fomic, axit metacrylic, số chất có khả
năng làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
5
4
15
10
3
1
2
BắH
t9
ết
19
16
17
18
14
11
12
13
8
6
7
đầgi
u!!!
ờ!!!
Câu 30 điểm
Chủ đề 5: Sơ đồ phản ứng
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1.
(2) X + H2 → ancol Y2.
(3) Y1+ Y2 →Y3+ H2O.
Biết Y3 là este có công thức phân tử C6H10O2. Tên
gọi của X là
A. anđehit metacrylic B. anđehit acrylic
C. anđehit propionic
D. anđehit axetic
1
2
3
GÓI CÂU HỎI SỐ 1
Chúc mừng bạn, bạn đã bốc thăm
trúng
ô MAY MẮN
GÓI CÂU HỎI SỐ 2
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung
dịch sau (đựng trong các lọ riêng biệt, không nhãn)
Axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic, anđehit
axetic
GÓI CÂU HỎI SỐ 3
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng