Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ancol tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 23 trang )

LỚP 11A1



I. Đònh nghóa, phân loại,
1. Đònh nghóa :
VD
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
(2) CH2=CH-CH2-OH

(3)
(4)

CH2OH
CH2 CH2
OH OH
CH2 CH CH2
OH OH OH

Ancol là hợp
chất như thế
nào?

Ancol là những hợp chất
hữu cơ mà phân tử có
nhóm hiđroxyl(OH) liên
kết trực tiếp với nguyên
tử cac bon no.


I. Đònh nghóa, phân loại:


theo số lượng nhó
-OH
2. Phân loại :  VD
Cóm
nhậ
n xét gì
về số nhóm –
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
(2) CH2=CH-CH2-OH

(3)
(4)

CH2OH

OH trong phân
tử?

Mono ancol
(ancol đơn chức)

CH2 CH2
OH OH
CH2 CH CH2
OH OH OH

Poli ancol
( ancol đa chức )



I. Đònh nghóa, phân loại:
2. Phân loại :  theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH Ancol no đơn chức:

CnH2n+1OH (n≥1)
(2) CH2=CH-CH2-OH Ancol không no đơn chức(có 1 nối đôi)

(3)

CH2OH

Ancol thơm đơn chức

CnH2n+1OH (n≥1): dãy đồng đẳng ancol etylic ( hay
CH2 CH2
(4) dãyOH
đồng đẳng của ancol no đơn chức)
OH
Ancol no đa chức
CH2 CH CH2
OH OH OH


I. Đònh nghóa, phân loại:
2. Phân loại :  Bậc ancol
Bậc ancol là
* bậc của cacbon mang nhóm –OH
Ancol bậc I
CH3CH2CH2CH2OH
*


CH3- CH- CH2-CH3
OH

*

CH3- CH- CH2OH
CH3
OH
*
CH3- C - CH3
CH

Ancol bậc II
Ancol bậc I

Ancol bậc III


I. Đònh nghóa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
II. Đồng phân và danh pháp :
1. Đồng phân : Vd: C4H10O có các đồng phân cấu tạo sau
CH3CH2CH2CH2OH (1)
CH3CH2CH2 – O – CH3 (5)
CH3- CH- CH2-CH3
OH

(2)

CH3CH2 – O –CH2CH3 (6)


CH3- CH- CH2OH
CH3
OH
CH3- C - CH3
CH

(3)
CH3- C – O – CH3
(4)

CH3

(7)


I. Đònh nghóa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
II. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH (1)
c đồnCH
g phâ
n cấ–u O
tạo–sau
1. Đồng phân : Vd: C4H10O có cáCH
CH
CH (5)
3

2


2

3

CH3- CH- CH2-CH3
OH

(2)

CH3- CH- CH2OH
CH3
OH
CH3- C - CH3
CH

(3)

CH3CH2 – O –CH2CH3 (6)
CH3- C – O – CH3

(7)

CH3
♦Đồ
cm
hnhó
cacbon

trí
♦Đồn

ng
g phâ
phân
n mạ
nhó
chứmc chức

(4)

(1)
(3)
;(2)
,và(2),
(4)và
(5), (6), (7)
(1) và
(2)(3)ø
;(3)
vàvà(4)
(4)


II. Đồng phân và danh pháp :
1. Đồng phân :
♦Đồng phân mạch cacbon
Vd: (1) và (3) ;(2) và (4)

♦Đồng phân vò trí nhóm chức (nhóm –OH )
Vd: (1) và (2) ; (3) và (4)


♦Đồng phân nhóm chức
Vd: (1), (2) ,(3) ,(4) và (5) ,(6) ,(7)


II. Đồng phân và danh pháp :
1. Đồng phân :
♦p dụng : viết công thức cấu tạo các chất có công
thức phân tử C3H8O và xác đònh loại đồng phân cấu
tạo của các chất đó ?
CH3- CH2- CH2OH (1)

CH3 – O –CH2CH3
♦Đồng phân vò trí nhóm chức

CH3- CH- CH3 (2)
OH

(1) và (2)

♦Đồng phân nhóm chức
(1), (2) và (3)

(3)


II. Đồng phân và danh pháp :
2. Danh pháp :
CH
CHc2CH
ancol

butylic
2CH
2OH

n3gố
– chứ
c (tê
n thông thườ
ng):
(butan-1-ol)
CH3- CH- CH2ancol
-CH3 + tên gốancol
sec-butylic
c ankyl
+ ic
(butan-2-ol )
OH
ancol isobutylic
CH
- CH-thế
CH

n3thay
: 2OH
(2-metylpropan-1-ol)
3 nhánh + tên nhánh +tên hiđrocacbon tương
số chỉ CH
vò trí
ứngOH
theo mạch chính + số chỉ vò trí nhóm OH + ol

CH3- C - CH3
ancol tert-butylic
(2-metylpropan-2-ol )
CH
3


II. Đồng phân và danh pháp :
2. Danh pháp :
Gọi tên các hợp chất sau:
CH3-OH

ancol metylic
(metanol)

CH3CH2- OH

ancol etylic
(etanol )

CH3CH2CH2-OH

ancol propylic
(propan-1-ol)

CH3 - CH - CH3
OH

ancol iso-propylic
(propan-2-ol )



III. Tính chaát vaät lí :
C«ng thøc

Tnc,0C

Ts,0C

D,g/cm3

§é tan,g/100g H2O

CH3OH

-97,7

64,7

0,792



CH3CH2OH

-114,5

78,3

0,789




CH3CH2CH2OH

-126,1

97,2

0,804



CH3CH(OH)CH3

-89,0

82,4

0,785



CH2=CHCH2OH

-129,0

97,0

0,854




CH3CH2CH2CH2OH

-89,5

117,3

0,809

9 (150C)

CH3CH2CH(OH)CH3

-114,7

99,5

0,806

12,5 (250C)

(CH3)2CHCH2OH

-108,0

108,4

0,803


9,5 ( 180C)

(CH3)3COH

-25,5

82,2

0,789



(CH3)2CHCH2CH2OH

-117,2

132,0

0,812

2,7 (220C)

HOCH2CH2OH

-12,6

197,8

1,115




HOCH2CHOHCH2OH

20,0

290,0

1,260



C6H5CH2OH

-15,3

205,3

1,045

4,0 (170C)


III. Tính chất vật lí :

*CH3OH
C12H25OH : chÊt láng
Tõ C13H27OH trë ®i: chÊt r¾n
*C1

C3: tan v« h¹n trong nưíc; sè
nguyªn tư C t¨ng lªn th× ®é tan gi¶m dÇn.
*Poliancol: s¸nh, nỈng h¬n nưíc, vÞ ngät.
*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là
những chất không màu.


II. Tớnh chaỏt vaọt lớ :
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số
chất hữu cơ
C2H6

CH3OH

CH3F

CH3OCH3

M

30

32

34

46

T0nc


-172

-98

-142

-138

T0S

-89

65

-78

-24



0,25

7,6

Độ tan ( g/100gH2O) 0,007

* Nhaọn xeựt : t0nc, t0S , độ tan cao hụn haỳn


III. Tính chất vật lí :

*. Liên kết hiđro:
a. Khái niệm về liên kết hiđro:

Oδ-

-Cδ+

105

0

OδHδ+

Hδ+

104,50

Hδ+

Sù ph©n cùc ë nhãm C-O-H ancol vµ ë ph©n tư nưíc
Nguyªn tư H mang 1 phÇn ®iƯn tÝch dư¬ng(δ+) cđa
nhãm –OH nµy khi ë gÇn nguyªn tư O mang 1 phÇn
®iƯn tÝch ©m (δ-) cđa nhãm –OH kia th× t¹o thµnh 1 liªn
kÕt u gäi lµ liªn kÕt hi®ro, biĨu diƠn b»ng dÊu …


II. Tớnh chaỏt vaọt lớ :
*. Lieõn keỏt hiủro:
Liên kết hiđro giữa các phân tử nớc:
O H O H O H

H
H
H
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:
O H O H O H
R
R
R
Liên kết hiđro giữa các phân tử nớc vụựi ancol:
O H O H O H
R
H
R


II. Tớnh chaỏt vaọt lớ :
*. Lieõn keỏt hiủro:
b.ảnh hởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí:
Khi có liên kết hiđro giữa các phân tử thì:
Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Làm tăng khả năng hoà tan trong nớc.


1. Ancol X có công thức cấu tạo:
CH3-CH2-CH-CH-CH2-CH3




OH CH3


A. 4-metyl
B. 3-metyl
hexan-3-ol
Tên
gọi củahexan-4-ol
X theo danh pháp
thay theá
là
D. 4-metyl hexan-3-ol
C. 3-meyl hexan-4-ol


2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?

A. Những HCHC có công thức chung CnH2n+2O đều
là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic
là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc
hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH
liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.


3. Hợp chất nào có tên glixerol.

A. C3H7OH

B. CH2=CH-CH2-OH


C. C3H5(OH)3

D. C6H5CH2OH


4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết
hidro giữa các phân tử ?

A. CH2=CH2

B. CH3-CH2-OH

C. CH3-CH2-Br

D. CH3-O-CH3


Bài học đã hết.
Các em về nhà làm bài tập trong sách giáo khoa !!??
Chúc các em học tốt..

10/04/200

Nhóm 6

23




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×