TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
TẬP THỂ LỚP 11TN2
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Đức Hòa, ngày 17 tháng 10 năm 2012
Gv thực hiện: Dương Thanh Phương
KHỞI ĐỘNG
1
2
3
4
5
6
7
KQ
N
K
H
O
M
N
T
Ă
I
A
X
U
H4
Í
M
Ề
I
I
Ố
H
N
M
H
I
C
H
ĐM
ể nh
n bihóa
ết mu
ối
ứcậoxi
cao
amoni
và
đi
ềph
u
ch
ếứng
nh
ấ
t
của
các
S
ả
n
ph
ẩ
m
ả
n
Khi
tác
d
ụ
ng
v
ớ
i
H
m
ở chu
B
ộtNitơ
n
ở cónằcông
th
ứckì
2ủa
MNH
ột tính
ch
ấ
t
khác
c
, ta
cho
mu
ốiloại
3
gi
ữ
a
nitơ
và
kim
nguyên
t
ố
nhóm
hoá
h
ọệcnày?
gì?ch
nitơ
th
ể
hi
nlàtính
ấửt
NH
ngoài
tính
kh
3
amoni
tác
d
ụng với?
VA
gì?
Ó A
N I T R U A
O3
B A Z Ơ Y Ế U
AXIT HNO3
Bài 12
Tiết 19
AXIT NITRIC &
MUỐI NITRAT
(11NC)
Bài 12. AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT
A
AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
II.
II. Tính
Tính chất
chất vật
vật lili
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
B
MUỐI NITRAT
A. AXIT
NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Trong phân tử HNO3:
* Nitơ có hóa trị là IV
* Số oxi hóa là +5
HNO3 (M = 63)
. . . .. . .
.
.
.
.. .. .
.
Công thức phân tử:
..
..
H:O
.. N
O
O
+5 O
H O N
O
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất vật lí
Điền vào ô trống
(2)
(1) ….……
Axit nitric tinh khiết là ………….,
….., bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một
(3)
phần ra …………,
tan trong nước làm cho
(4)
dung dịch có ………………..
(5)
Axit nitric tan ………..trong
nước. Axit nitric
(6)
đặc nồng độ ………
A. AXIT
NITRIC
II. Tính chất vật lí
Điền vào ô trống
màu
chất lỏng không
Axit nitric tinh khiết là ………….,
…....…,
bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một
NO2
phần ra …………,
tan trong nước làm cho
màu vàng
dung dịch có ………………..
vô hạn
Axit nitric tan ………..trong
nước. Axit nitric
68%
đặc nồng độ ………
III. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
+5
HNO3
Tính axit
H+ + NO3-
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
3 HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
- Tác dụng với oxit bazơ
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
- Tác dụng với muối
2 HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
§ã
lµ
hiÖn
tîng
g× ?
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Cho các chất sau:
N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
-3
0
+1
+2
+4
+5
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
+ ne
-3
0
+1
+2
+4
+5
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
TN 1: Cu phản ứng với axit HNO3 và HCl
- Ống 1: dd HNO3 đặc.
- Ống 2: dd HNO3 loãng.
- Ống 3: dd HCl loãng.
- Ống 4: dd HCl đặc.
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét?
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Hiện tượng:
- Ống 3 và ống 4: không có hiện tượng.
- Ống 1: có khí thoát ra màu nâu
và dd có màu xanh.
- Ống 2: có khí thoát ra không màu, hóa nâu
trong không khí
và dd có màu xanh.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
Cu + HCl → không phản ứng
+4
Cu + 4 HNO3(đặc)→ Cu(NO3)2+ 2 NO2 + 2H2O
(dd màu xanh) (nâu đỏ)
+2
3Cu+ 8 HNO3(loãng)→3Cu(NO3)2+ 2NO↑+ 4 H2O
(dd màu xanh) (không màu)
2NO
+ O2 → 2NO2
(không màu)
(nâu đỏ)
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
+4
Cu + 4HNO3(đặc)→ Cu(NO3)2+ 2NO2 ↑+ 2H2O
(dd màu xanh) (nâu đỏ)
+2
3Cu+ 8HNO3(loãng)→ 3Cu(NO3)2+ 2NO↑+4H2O
(dd màu xanh) (không màu)
Chú ý:
+4
KL khử yếu
+HNO3 đặc Muối + NO2+ H2O
+2
Cu, Pb, Ag, …
+HNO3 loãng Muối + NO + H2O
Trong muối, kim loại đạt hoá trị cao nhất.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
Chú ý:
KL khử yếu
+HNO3 đặc
Cu, Pb, Ag, …
+4
Muối + NO2 + H2O
+2
+HNO3 loãng Muối + NO + H2O
+4
KL khử mạnh +HNO3đặc Muối + NO2 +H2O
Mg, Zn, Al …
+HNO3
loãng
+2
Muối + +1
NO
0
+H2O
NO
N2
4NO
3
Trong muối, kim loại đạt hoá trịNH
cao
nhất.
-3 2
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
Chú ý:
+4
KL khử mạnh +HNO3đặc Muối + NO2 +H2O
+2
Mg, Zn, Al …
+HNO3
Muối + +1
NO
+H2O
N
O
2
0
N2
-3
NH4NO3
Nhớ: * N O là khí vui, khí gây cười.
2
* N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
* NH4NO3 không sinh ra khí, nhưng khi cho
kiềm vào dd, thấy có khí mùi khai.
loãng
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
Lập pt hóa học của các pứ sau đây:
1/ Fe + HNO3 đặc, nóng
…… + …… + ……
2/ Al + HNO3 loãng
…… + khí A + ……
Biết khí A hơi nhẹ hơn k/khí, không duy trì sự cháy.
3/ Zn + HNO3 loãng
4/ Al +HNO3 loãng
thu 2 muối + H2O
…… + khí B + ……
Biết khí B có thể gây cười
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
1/ Fe + 6 HNO3 đặc, nóng
Fe(NO3)3 +3NO2 + 3H2O
2/ 10Al + 36HNO3 loãng
10Al(NO3)3 +3N2 + 18H2O
3/ 4Zn +10HNO3 loãng
4Zn(NO3)2+ NH4NO3+3H2O
4/ 8Al + 30HNO3 loãng
8Al(NO3)3 +3N2 + 15H2O
Nhớ:
Al, Fe, Cr, …bị thụ động trong dd HNO3đặc, nguội.
không phản ứng.
Fe + HNO3 đặc nguội
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
NO2
M
+
HNO3
O
N
H
M(NO3)n+
ặc
3đ
HNO3 loãng
M khử yếu:
Cu, Pb, Ag…
HN
M
O
:
Al khử 3 loãn
,M m g
g, ạn
Z n h:
…
NO + H2O
NO
N2
N 2O
NH4NO3
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
b. Với phi kim
(C, S, P, …)
TN 2: S phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng.
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét?
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
b. Với phi kim
S + 6HNO3 đặc
C + 4HNO3 đặc
P + 5HNO3 đặc
t
o
(C, S, P, …)
H2SO4 + 6NO2 ↑ + 2H2O
t
o
CO2 + 4NO2 ↑ + 2H2O
t o H PO + 5NO ↑ + H O
3
4
2
2
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại (trừ Au và Pt)
b. Với phi kim
(C, S, P, …)
Với hợp
hợp chất
chất cóCó
tính
khử
c.c. Với
tính
khử
Cho một số hợp chất sau:
H2S, HI, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, FeS2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử? Kể ra.