Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai to chuong hop chat cao phan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 22 trang )

HỌC PHẦN : HÓA HỌC HỮU CƠ 3
Chương XV

Chất dẻo



Cao su

4 LOẠI VẬT LIỆU POLIME PHỔ BIẾN NHẤT

Keo dán


TUẦN 14

§ 4. TƠ
• Khái niệm
• Cách phân loại tơ
• Một số loại tơ thông dụng:về TP hóa học, CTCT, một số pư
tổng hợp tơ
• So sánh, nhận biết một số loại tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp


4.1. KHÁI NIỆM


CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ


Tơ tằm



MAI CHÂU - LÀNG LỤA VẠN PHÚC


170.000 đ/bộ
Tóc giả làm từ tơ nhân tạo


4.1. KHÁI NIỆM
1.Tơ là gì, điều kiện của polime dùng để sản xuất tơ ?
*Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ
bền nhất định.
*Điều kiện của polime dùng để sản xuất tơ:
-Có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau
-Có độ bền hóa học nhất định (bền với nhiệt và các dung môi
thông thường)
-Không độc hại và bền vững với vi khuẩn
-Có thể kéo thành sợi bền, dễ uốn, có khả năng nhuộm màu


4.1. KHÁI NIỆM
2. Cách phân loại tơ. Cho ví dụ?


4.2. TƠ THIÊN NHIÊN
Tìm hiểu về thành phần hóa học và những tính chất
đặc biệt của một số loại tơ nhiên nhiên

Bông


Tơ tằm

Len

Xenlulozơ 95-98% và
lượng nhỏ protein,
pectin, sáp,..

Polipeptit của các
amino axit chủ yếu
gly, ala, ser, và tyr

Polipeptit của 20 αamino axit chủ yếu
gly, leu, Ile,pro,
arg,Asp, cys,..

-Bền với kiềm và
dung môi
-Dẫn nhiệt tốt

-Có độ bền cao hơn,
mềm mại, dàn hồi
-hút ẩm, bền khi
đun nóng hơn len

- Có tính háo nước
- đàn hồi và dễ
nhuộm màu



4.3.Tơ bán tổng hợp
Tìm hiểu về thành phần hóa học và những tính chất đặc biệt của
một số loại tơ bán tổng hợp
Tơ visco
Xenloluzơ hiddrat
(chế hóa qua NaOH,
CS2 và cho sợi ngâm
qua H2SO4)

Đẹp, bền và rẻ hơn
sợi bông và tơ tằm

Tơ axetat
Xenlulozơ triaxetat
[C6H7O2(OCOCH3)3 ]n
Có tính đàn hồi,
bền và đẹp

Tơ đồng-amoniac
Xenloluzơ hiddrat (chế
hóa qua dd Svayde
Cu(NH3)n(OH)2

Có tính đàn hồi, bền


4.3.Tơ tổng hợp

3.Phân loại tơ tổng hợp ?
Tơ từ các polime trùng ngưng


Dựa vào PP điều chế

Dựa vào mạch polime

Tơ từ các polime trùng hợp
Poliamit mạch C dị nguyên tố
chứa nhóm –CO-NHPoliesste: Mạch C chứa -CO-OCác loại mạch C và dị mạch khác


4.Viết pư tổng hợp : tơ capron
(nilon 6), tơ nilon6,6, tơ enan
(nilon7) từ monome ?

4.3.Tơ tổng hợp
a. Tơ poliamit
O

n

N-H

poli( caproamit)
capron

( NH - [CH2]5CO )n

240-2700c, 15-20 atm
10-16 h


n HOOC-[CH2]4COOH + n H2N -[CH2]6- NH2

2800C

HO -( CO -[CH2]4 - CO-NH -[CH2]6 - NH--)n H + (2n-1) H2O
poli(hexametylen adipamit)
nilon 6,6

n H2N -[CH2]6 - COOH

250-2600C

8-10h

H--NH
( -[CH2]6 - CO --OH
)n
poli( enantoamit)

+ (n-1) H2O


Cơ chế phản ứng
O

n

N-H

t0, xt, p


(

CO - CH2CH2CH2CH2CH2 - NH

n Cl
Cl - OC-[CH2]4CO - Cl + n H
H2N -[CH2]6 - NH2

t0C

--( CO -[CH2]4 - CO-NH -[CH2]6 - NH-) nH + (2n-1)
f

)

n


4.3.Tơ tổng hợp
a. Tơ poliamit
*Tính chất chung

- Độ bền cơ học cao, đàn hồi, nhẹ, tương đối bền
-Tương đối bền với dd axit và kiềm loáng
-Không thấm nước, ko tan trong xăng, dầu mỡ và
-các dung môi thông thường

* Ứng dụng:


-Vải may quần áo, vải trang trí, thảm, vải dù, dây dù
-Lông thú giả, bit tất,
-Dây thừng, dây cu loa, băng tải, băng chuyền, lót lốp xe,..


MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ POLIAMIT
VẢI

DÂY DÙ

CHỈ Y TẾ

BÍT TẤT

DÂY CÁP

LƯỚI ĐÁNH CÁ


4.3.Tơ tổng hợp
b. Tơ polieste

nH CO
3

C

C OCH3 +

O


O

H3CO

(

Loại phổ biến nhất là tơ Lapsan, viết
pư tổng hợp tơ lapsan?

n HOCH2CH2OH

C

C O-CH2-CH2

O

O

polietylen terephtalat
ƯD : dùng làm nỉ may quần áo, mũ, thảm,…

2000C

)n OH +

(2n-1) H2O



4.3.Tơ tổng hợp
c. Tơ vinylic

Sản xuất từ các polime nhờ pư trùng hợp
các dẫn xuất vinyl

* Tơ clorin – poli(perclovinyl)

n

H2C

CH-Cl

t0,xt,p

(CH2 - CH )n
Cl

(CCl2 - CCl)n

+ Cl2
- HCl

Cl

* Tơ orlon/nitron – poli(acrilonitrin)

n


H2C

CH-CN

t0,xt,p

(CH2 - CH )n
CN

*Tơ vinilon – poli(vinyl ancol)

n

H2C

CH

t0,xt,p

OCOCH3

(CH2 - CH )n

OCOCH3

H+
-

hoÆc OH


(CH2 - CH )n
OH


MOT SO ệNG DUẽNG CUA Tễ VINYLIC


VẬN DỤNG KIẾN THỨC
1.Tại sao không nên giặt quần áo bằng nilon, tơ tằm, len bằng xà
phòng có độ kiềm cao hoặc không nên giặt trong nước nóng? So
sánh ưu-nhược điểm của lụa tơ tằm với các loại sợ cotton khác
2. Nguồn gốc của sợi bông, sợi visco và sợi axetat, Phân biệt
chúng bằng PP đơn giản nhất-pp đốt?
Sợi bông: (xelulozơ) cháy nhanh có ngọn lửa vàng, có mùi tựa
như đốt giấy, tro ra có màu xám.
Sợi visco : bắt cháy nhanh và có ngọn lửa vàng, có mùi giấy
đốt, rất ít tro có màu xẫm.
Sợi axetat : khi đốt có hoa lửa, bắt cháy chậm và cháy thành giọt
dẻo màu nâu đậm,


VẬN DỤNG KIẾN THỨC
3. So sánh Thành phần hóa học của tơ tằm, len lông cừu, tơ
nilon, phân biệt chúng bằng PP đơn giản nhất ?
Cùng là poliamit
Tơ tằm: cháy chậm hơn bông, khi đốt sợi tơ co lại thành cục,
cháy có mùi khét như đốt tóc, và bị vón lại thành cục nhỏ màu
nâu đen, lấy ngón tay bóp thì tan.
Len lông cừu : bắt cháy không nhanh,bốc khói và tạo thành
những bọt phồng phồng, rồi vón cục lại, có màu sắc đen hơi óng

ánh và giòn, bóp tan ngay. Có mùi tóc cháy khi đốt.
Tơ nilon): khi đốt không cháy thành ngọn lửa mà co vón lại và
cháy thành từng giọt dẻo màu trắng, khi nguội biến thành cục
cứng màu nâu nhạt khó bóp nát


Tổng kết bài học
• Các loại tơ: tơ thiên nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp
(poliamit-tơ nilon, polieste-tơ lapsan, dẫn xuất của polivinyltơ vinylic)
• Thành phần hóa học, pư tổng hợp polime sản xuất tơ tổng hợp
• Ứng dụng quan trọng của tơ sợi trong c/s

BTVN Tr 228- chuẩn bị bài Cao su, keo dán


HẤP DẪN HƠN VỚI CHẤT LIỆU TƠ TỔNG HỢP



×