Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bai 2 do do dai tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 38 trang )

CHƯƠNG IV:


Bài 17. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939-1945)
III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 111942)
1. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. Chiến sự ở Bắc Phi


22-6-1941
CHÚ GIẢI
Quân Đức tấn công
Nơi giao chiến quyết liệt

MẶT TRẬN XÔ - ĐỨC


12-1941

CHÚ GIẢI
Quân Đức tấn công
Nơi giao chiến quyết liệt

LIÊN XÔ PHẢN CÔNG TRONG TRẬN MÁT-XCƠ-VA
MẶT TRẬN XÔ - ĐỨC


7-1942

CHÚ GIẢI
Quân Đức tấn công
Nơi giao chiến quyết liệt



MẶT TRẬN XÔ - ĐỨC


CHÚ GIẢI
Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

Các nước thuộc phe Đồng minh

Quân phát xít tấn công

Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

9-19
40

Liên quân Anh-Mĩ phản công.

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI


CHÚ GIẢI
Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

Các nước thuộc phe Đồng minh


Quân phát xít tấn công

Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

9-19
40

Liên quân Anh-Mĩ phản công.

10-1942

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI


III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 111942)
1. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. Chiến sự ở Bắc Phi
2. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ


LIÊN XƠ

Đ. Xa-kha-lin

Q. đ A-lê-ut

MÃN CHÂU
MƠNG CỔ
Q. đ Cu-rin

BĐ. TRIỀU


TIÊN

Muc-đen
Bắc Kinh

TRUNG QUỐC

Hi-r
ơ-si
-ma

Ha-bin

NHẬT BẢN

THÁI

Tơ-ki-ơ

Nam Kinh Na-ga-xa-ki
Trùng Khánh

9-1
940


-P
AN
ẤN ĐỘ


Ran-gun
Băng Cốc

G
ƠN


THÁI
LAN

Hồng Cơng
Đ.Hải Nam
Q.đ Hồng Sa

Q.đ Ma-ri-an

Q.đ Ha-oai

Trân Châu
cảng

Ma-ni-la

Đ. Gu-am

Q.đ Trường Sa

DƯƠNG
Q.đ Mac-san


Q. đ Ca-rơ-lin
Q.đ Gin-be

Đ
.B

c

Xin-ga-po

-n
ê



MA-LAI-XI-A
Cu-a-la Lam-pơ
Đ.Xi-ma-tơ-ra

Đ. Mít-y

PHI-LIP-PIN

Sài Gòn

Cơ-lơm-bơ

BÌNH


Ơ-ki-na-oa
Đài Loan

NG
ĐƠ

MIẾN
ĐIỆN

Thượng Hải

IN-ĐƠ-NÊ-XI-A

Tân Ghi-nê

Đ.Gia-va

Q. đ Xa-lơ-mơng

Gua-đan-ca-nan

ẤN ĐỘ DƯƠNG

CHÚ GIẢI
Đế quốc Nhật trước năm 1937

Biển San hơ

Nhật tấn công


Ơ-XTRÂY-LIA

Chiến trường châu Á-Thái Bình Dương (1941 – 1945)


LIÊN XƠ

Đ. Xa-kha-lin

Q. đ A-lê-ut

MÃN CHÂU
MƠNG CỔ
Q. đ Cu-rin

BĐ. TRIỀU

TIÊN

Muc-đen
Bắc Kinh

TRUNG QUỐC

Hi-r
ơ-si
-ma

Ha-bin


NHẬT BẢN

712
-1
94
1

THÁI

Tơ-ki-ơ

Nam Kinh Na-ga-xa-ki
Trùng Khánh

9-1
940


-P
AN
ẤN ĐỘ

Ran-gun
Băng Cốc

G
ƠN


THÁI

LAN

Hồng Cơng
Đ.Hải Nam
Q.đ Hồng Sa

Q.đ Ma-ri-an

Q.đ Ha-oai

Trân Châu
cảng

Ma-ni-la

Đ. Gu-am

Q.đ Trường Sa

DƯƠNG
Q.đ Mac-san

Q. đ Ca-rơ-lin
Q.đ Gin-be

Đ
.B

c


Xin-ga-po

-n
ê



MA-LAI-XI-A
Cu-a-la Lam-pơ
Đ.Xi-ma-tơ-ra

Đ. Mít-y

PHI-LIP-PIN

Sài Gòn

Cơ-lơm-bơ

BÌNH

Ơ-ki-na-oa
Đài Loan

NG
ĐƠ

MIẾN
ĐIỆN


Thượng Hải

IN-ĐƠ-NÊ-XI-A

Tân Ghi-nê

Đ.Gia-va

Q. đ Xa-lơ-mơng

Gua-đan-ca-nan

ẤN ĐỘ DƯƠNG

CHÚ GIẢI
Đế quốc Nhật trước năm 1937

Biển San hơ

Nhật tấn công

Ơ-XTRÂY-LIA

Chiến trường châu Á-Thái Bình Dương (1941 – 1945)


Nhật tấn công Trân Châu cảng (7-12-1941)


LIÊN XƠ


Đ. Xa-kha-lin

Q. đ A-lê-ut

MÃN CHÂU
MƠNG CỔ
Q. đ Cu-rin

BĐ. TRIỀU

TIÊN

Muc-đen
Bắc Kinh

TRUNG QUỐC

Hi-r
ơ-si
-ma

Ha-bin

THÁI

NHẬT BẢN

Tơ-ki-ơ


Nam Kinh Na-ga-xa-ki
Trùng Khánh


-P
AN
ẤN ĐỘ

Ran-gun
Băng Cốc

G
ƠN


THÁI
LAN

BÌNH

Hồng Cơng
Đ.Hải Nam
Q.đ Hồng Sa

Q.đ Ha-oai

Trân Châu
cảng

PHI-LIP-PIN

Ma-ni-la

Đ. Gu-am

DƯƠNG
Q.đ Mac-san

Q.đ Trường Sa

Q. đ Ca-rơ-lin
Q.đ Gin-be

Đ
.B

c

Xin-ga-po

-n
ê



MA-LAI-XI-A
Cu-a-la Lam-pơ
Đ.Xi-ma-tơ-ra

y-cơ


Q.đ Ma-ri-an

Sài Gòn

Cơ-lơm-bơ

Đ. Mít-y

Ơ-ki-na-oa
Đài Loan

NG
ĐƠ

MIẾN
ĐIỆN

Thượng Hải

IN-ĐƠ-NÊ-XI-A

Tân Ghi-nê

Đ.Gia-va

Q. đ Xa-lơ-mơng

Gua-đan-ca-nan

ẤN ĐỘ DƯƠNG


Biển San hơ

Ơ-XTRÂY-LIA

CHÚ GIẢI
Đế quốc Nhật trước năm 1937
Nhật tấn công

Chiến trường châu Á-Thái Bình Dương (1941 – 1945)


LIÊN XÔ

Đ. Xa-kha-lin

Q. đ A-lê-ut

MÃN CHÂU
MÔNG CỔ
Q. đ Cu-rin

BĐ. TRIỀU

TIÊN

Muc-đen
Bắc Kinh

TRUNG QUỐC


Hi-r
ô-si
-ma

Ha-bin

THÁI

NHẬT BẢN

Tô-ki-ô

Nam Kinh Na-ga-xa-ki
Trùng Khánh


-P
AN
ẤN ĐỘ

Ran-gun
Băng Cốc

G
ƠN


THÁI
LAN


BÌNH

Hồng Công
Đ.Hải Nam
Q.đ Hoàng Sa

Q.đ Ha-oai

PHI-LIP-PIN
Ma-ni-la

Đ. Gu-am

DƯƠNG
Q.đ Mac-san

Q.đ Trường Sa

Q. đ Ca-rô-lin
Q.đ Gin-be

Đ
.B

c

Xin-ga-po

-n

ê



MA-LAI-XI-A
Cu-a-la Lam-pơ
Đ.Xi-ma-tơ-ra

Uây-cơ

Q.đ Ma-ri-an

Sài Gòn

Cô-lôm-bô

Đ. Mít-uây

Ô-ki-na-oa
Đài Loan

NG
ĐÔ

MIẾN
ĐIỆN

Thượng Hải

IN-ĐÔ-NÊ-XI-A


Tân Ghi-nê

Đ.Gia-va

Q. đ Xa-lô-mông

Gua-đan-ca-nan

ẤN ĐỘ DƯƠNG

Biển San hô

Ô-XTRÂY-LIA

Chiến trường châu Á-Thái Bình Dương (1941 – 1945)

Trân Châu
cảng


III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 111942)
1. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. Chiến sự ở Bắc Phi
2. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ
3. Khối Đồng minh chống phát xít hình thành
- Liên Xô tham chiến đã làm thay đổi căn bản cục diện chính trị và quân
sự của cuộc chiến.
- Anh - Mĩ đã thay đổi thái độ, bắt tay với Liên Xô trong cuộc chiến
chống chủ nghĩa phát xít. Khối Đồng minh chống phát xít được hình
thành.

- 1-1-1942, tại Oasinhtơn, bản Tuyên ngôn Liên hợp quốc ra đời. Các
nước cam kết cùng nhau chống phát xít.


IV. Quân Đồng minh chuyển sang phản công. Chiến tranh thế giới thứ
hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945)
1. Quân Đồng minh phản công (từ tháng 11-1942 đến tháng 6-1944)


11-1942 -> 2-1943
4
1-19

3

CHÚ GIẢI
Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

Các nước trung lập
Các nước thuộc phe Đồng minh

Quân phát xít tấn công
Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

9-19
40

10-1942


Liên Xô phản công.

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI


3
Cuốc-xcơ

19
4

4
194

44
19

11-1942 -> 2-1943
4
1-19

3

CHÚ GIẢI
Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

Các nước trung lập


Các nước thuộc phe Đồng minh
Quân phát xít tấn công
Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

9-19
40

10-1942

Liên Xô phản công.

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI


4
194

44
19

11-1942 -> 2-1943
43
1-19

CHÚ GIẢI
Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát


11-19
42

5-19
43

Các nước trung lập

Các nước thuộc phe Đồng minh

519
43

Quân phát xít tấn công
Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

3-19
43

9-19
40

10-1942

Quân Đồng minh tấn công

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI


4

194

44
19

11-1942 -> 2-1943
43
1-19

9-

CHÚ GIẢI

19
43

43
19
11-19
42

Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

5-19
43

19
7519

43

43

Các nước trung lập

Các nước thuộc phe Đồng minh
Quân phát xít tấn công
Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

3-19
43

9-19
40

10-1942

Quân Đồng minh tấn công

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI



LIÊN



CANAĐA
819

45

.


u
Alê

t

Cu
rin

Ulan Bato

Q
Đ.

MÃN CHÂU

MÔNG CỔ

8-1945

THÁI

Bắc Kinh

TRIỀU TIÊN


TRUNG QUỐC

3
194

43
19

Đ. Xakhalin

Hirôsima



NHẬT BẢN
Tôkiô

Nagaxaki
Trùng Khánh

Đ. Ôkinaoa

Hồng Công

ẤN ĐỘ
MIẾN ĐIỆN

QĐ. Mituây

Đ. Đài Loan

Đ. Marian

THÁI LAN ĐÔNG

DƯƠNG

Manila
PHILIPPIN

8-19
42

1944

BÌNH

Đ. Guam

QĐ. Haoai

CHÚ GIẢI

QĐ. Macsan

43
19

ẤN

Các nước thuộc phe Đồng minh

MÃ LAI
Xingapo

ĐỘ

I N Đ Ô N Ê X I A

Đ. Tân Ghinê


.X
al

QĐ. Ginbe
ôm
ôn

43
19
42
19

Các nước thuộc phe Trục

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

g

Đ. Guađancanan


DƯƠNG

DƯƠNG

Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

Quân Đồng minh tấn công
Tân Đảo

ÔXTRÂYLIA

Phạm vi ảnh hưởng của Nhật

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG


III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 111942)
IV. Quân Đồng minh chuyển sang phản công. Chiến tranh thế giới thứ
hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945)
1. Quân Đồng minh phản công (từ tháng 11-1942 đến tháng 6-1944)
2. Phát xít Đức bị tiêu diệt. Nhật Bản đầu hàng. Chiến tranh kết thúc
a. Phát xít Đức bị tiêu diệt


4
194

44
19


11-1942 -> 2-1943

1944
44
19

1944

4
1-19

3

19
44

1945

CHÚ GIẢI
919
43

43
19
11-19
42

Các nước thuộc phe Trục
Các nước trung lập


5-19
43

1
7-

Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

3
94

Các nước thuộc phe Đồng minh
Quân phát xít tấn công

519
43

Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

3-19
43

9-19
40

Quân Đồng minh tấn công

10-1942

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI



III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 111942)
IV. Quân Đồng minh chuyển sang phản công. Chiến tranh thế giới thứ
hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945)
1. Quân Đồng minh phản công (từ tháng 11-1942 đến tháng 6-1944)
2. Phát xít Đức bị tiêu diệt. Nhật Bản đầu hàng. Chiến tranh kết thúc
a. Phát xít Đức bị tiêu diệt


4
194

1-1945

6-6-1944

5
194
944
9-1944 1
19
19
44
45

44
19

11-1942 -> 2-1943


1944
44
19

1944

4
1-19

3

19
44

1945
19
44
9-

CHÚ GIẢI

19

Các nước thuộc phe Trục

43

43
19

11-19
42

Các nước trung lập
Các nước và khu vực bị phe Trục kiểm soát

5-19
43

19
7-

43

Các nước thuộc phe Đồng minh
Quân phát xít tấn công
Nơi xảy ra những trận chiến ác liệt.

519
43

Quân Đồng minh tấn công

3-19
43

9-19
40

10-1942


9 - 1944

Nước Pháp được giải phóng

CHIẾN TRƯỜNG CHÂU ÂU VÀ BẮC PHI


III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 111942)
IV. Quân Đồng minh chuyển sang phản công. Chiến tranh thế giới thứ
hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945)
1. Quân Đồng minh phản công (từ tháng 11-1942 đến tháng 6-1944)
2. Phát xít Đức bị tiêu diệt. Nhật Bản đầu hàng. Chiến tranh kết thúc
a. Phát xít Đức bị tiêu diệt


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×