Chương 4
ĐẶC TÍNH HÓA LƯU LƯỢNG MẠNG
TS. Nguyễn Hồng Sơn
Bộ Môn Mạng MT & TSL
Học Viện CN BC VT
1
NỘI DUNG
ĐẶC TÍNH HÓA LUỒNG LƯU LƯỢNG
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC LOAD
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC BEHAVIOUR
ĐẶC TÍNH HÓA CÁC NHU CẦU QoS
CHECKLIST
2
ĐẶC TÍNH HÓA LUỒNG LƯU LƯỢNG
Nhận diện nguồn và ñích của lưu lượng mạng
Phân tích về hướng di chuyển và tính ñối xứng
của luồng data giữa các nguồn và ñích
Tính ñ
ối xứn
g
Đặc tính luồng
3
d
g
n
ớ
Hư
i
ển
y
u
ch
Nhận diện các nguồn lưu lượng và kho
dữ liệu quan trọng
Cộng ñồng người dùng, kho dữ liệu
Lập bảng thông tin
Tên cộng ñồng
người dùng
Tên kho dữ liệu
4
Số lượng
người dùng
Vị trí
Vị trí
Các ứng
dụng
Các ứng dụng sẽ
dùng
Được dùng bởi cộng
ñồng người dùng
Ghi nhận luồng lưu lượng hiện tại
Đo lường số byte trong một ñơn vị thời gian
giữa các thực thể truyền thông
Có thể dùng bộ phân tích giao thức hay hệ
thống quản lý mạng ñể ghi lại lượng tải giữa
các nguồn và ñích trọng yếu
Dùng dạng bảng sau ñể ghi lại những thông tin
về hướng và ñộ lớn của luồng.
5
6
Đặc tính hóa các loại luồng lưu
lượng cho các ứng dụng mới
Phân loại các ứng dụng theo sự hỗ trợ loại nào
trong các loại luồng lưu lượng thông thường
sau:
–
–
–
–
–
7
Terminal/host traffic flow
Client/server traffic flow
Peer-to-peer traffic flow
Server/server traffic flow
Distributed computing traffic flow
Ghi nhận luồng lưu lượng cho các
ứng dụng cũ và mới
Ghi nhận lưu lượng cho các ứng dụng mạng
cả cũ lẫn mới là ghi lại loại luồng cho mỗi ứng
dụng và liệt kê các cộng ñồng người dùng và
kho dữ liệu liên hệ với ứng dụng ñó
Đặc tính hóa lưu lượng của các ứng dụng mạng
Tên
ứng
dụng
8
Loại luồng
lưu lượng
Các giao thức ñược
dùng bởi ứng dụng
Cộng ñồng
người dùng
Các kho dữ liệu
(Servers, Hosts)
Nhu cầu băng thông
xấp xỉ cho ứng dụng
Các yêu
cầu QoS
Đặc tính hóa các loại lưu lượng
Phân loại các ứng dụng:
–
–
–
–
–
9
Terminal/host traffic flow
Client/server traffic flow
P2P traffic flow
Server/server traffic flow
Distributed computing traffic flow
Terminal/host traffic flow
Bidirectional, asymmetric
Telnet
Nhỏ hơn so với các loại khác
10
Client/server traffic flow (1/2)
Được dùng phổ biến
Bidirectional, asymmetric
Tùy vào frame size có thể có từ 64 ñến 1500
byte ñáp ứng từ server cho mỗi yêu cầu của
client
Các client/server protocol: server message
block, network file system, apple filing protocol,
netware core protocol.
11
Client/server traffic flow(2/2)
Nhiều ứng ứng dụng trên môi trường TCP/IP
theo kiểu client/server như FTP, HTTP
Mạng CDN (content delivery network) phân
phối các trang web ñến user dựa vào vị trí ñịa
lý
Khái niệm thin client traffic flow: phần cứng và
phần mềm ñựơc thiết kế ñơn giản và làm việc
trên môi trường server-based computing
12
P2P traffic flow
Bidirectinal, symmetric
Môi trường P2P là tập các host, các user thiết lập các
phiên FTP, Telnet, HTTP và NFS giữa các host này ñể
trao ñổi thông tin.
Các ứng dụng P2P như upload/download nhạc, video
hay phần mềm
Nhiều enterprice hay campus không cho phép P2P vì
vấn ñề về lưu lượng và bản quyền
13
Server/server traffic flow
Server
–
–
–
–
–
Directory service
Broadcast service
Cache
Load balancing
backup
Server
–
–
14
Server
ứng ụng quản lý
Áp ñặt chính sách an ninh
Cập nhật thông tin quản lý
Distributed computing traffic flow
Yêu cầu nhiều node cùng thực hiện một công việc
Ví dụ thiết kế chip, mô phỏng
Data di chuyển giữa máy quản lý và node thực thi hay
giữa các node thực thi
–
–
Cộng tác chặt: trao ñổi data thường xuyên
Cộng tác lỏng: trao ñổi data không thường xuyên
Công cụ: protocol analyzer, network simulator
15
VoIP traffic flow
Nhiều luồng
Luồng voice tách biệt với luồng báo hiệu
Voice flow ñược vận chuyển qua RTP
(connectionless)
H323, SGCP, MGCP, SIP
P2P flow hay client/server flow
16
NỘI DUNG
ĐẶC TÍNH HÓA LUỒNG LƯU LƯỢNG
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC LOAD
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC BEHAVIOUR
ĐẶC TÍNH HÓA CÁC NHU CẦU QoS
CHECKLIST
17
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC LOAD
Là tổng số data mà các node mạng sẵn sàng
truyền tại một thời ñiểm
Dung lượng liên kết mạng phải lớn hơn traffic
load
18
Tính toán traffic load theo lý thuyết
Tham số tính:
–
–
–
–
Số trạm
Tốc ñộ truyền frame
Kích thước frame
Phân bố thời gian nghỉ
Flow traffic load
Total load = số trạm x flow traffic load
19
Ước lượng nhu cầu băng thông trên
từng ứng dụng
20
Số user
Tần suất phiên (phiên/ngày, tuần, tháng...)
Khoảng thời gian trung bình của phiên
Số user ñồng thời
Có thể giả sử số user ñồng thời = số user của
ứng dụng
Xét ở tình trạng xấu nhất là tất cả các ứng
dụng ñều ñược dùng mọi lúc
Giả sử mỗi user mở một phiên kéo dài cả ngày
Điều chỉnh các ước lượng traffic load
phát sinh bởi các ứng dụng
Xác ñịnh kích thước của các ñối tượng dữ liệu ñược truyền bởi ứng dụng,
overhead, tải phát sinh do khởi ñộng.
Bảng ước lượng kích thước một vài ñối tượng dữ liệu
21
Loại ñối tượng
Kbyte
Email message
10
Web page (bao gồm các ảnh .gif hay .jpeg)
50
Bảng tính (ví dụ .exel)
100
Văn bản (ví dụ .doc)
200
Tài liệu trình chiếu
2000
Ảnh có ñộ phân giải cao
50 000
Đối tượng multimedia
100 000
Database
1000 000
Điều chỉnh các ước lượng traffic load
phát sinh bởi các ứng dụng (tt)
Ước lượng overhead của giao thức khác nhau
22
Giao thức
Overhead
Total bytes
Ethernet V.II
Preamble = 8byte, header=14byte,CRC=4byte, interframe
gap=12byte
38
IEEE 802.3
Preamble = 8byte, header=14byte, LLC=3hay 4 byte, SNAP (nếu có)
=5 byte, CRC=4byte, interframe gap=12byte
46
IEEE 802.5
Staring delimiter = 1byte, header=14byte, LLC=3 hay 4 byte, SNAP
=5byte CRC=4byte, ending delimiter=1byte, frame status=1byte
29
FDDI
Preamble = 8byte, staring delimiter = 1byte, header=13byte, LLC=3
hay 4 byte, SNAP =5byte, CRC=4byte, ending delimiter=1byte, frame
status=1byte
36
HDLC
Flag=2 byte, address=2 byte, control =1 hay 2 byte, CRC = 4 byte
10
IP
Header size
20
TCP
Header size
20
Novel IPX
Header size
30
AppleTalk DDP
Header size
13
Ước lượng tải phát sinh do các giao
thức ñịnh tuyến
Bảng thông tin dùng bởi các giao thức ñịnh tuyến theo distance-vector
23
Giao thức
ñịnh tuyến
Định thời
cập nhật
mặc ñịnh
(giây)
Kích thước
một mục
(byte)
Số route
cho phép
trên mỗi gói
Update
overhead
(byte)
Kích thước
toàn bộ gói
IP RIP
30
20
25
32
532
IP IGRP
90
14
104
32
1488
OSPF gửi các gói ñồng bộ cơ sở dữ liệu mỗi 30 phút
EIGRP gửi hello packet mỗi 5 giây, chỉ gửi cập nhật tuyến khi có thay ñổi
NỘI DUNG
ĐẶC TÍNH HÓA LUỒNG LƯU LƯỢNG
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC LOAD
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC BEHAVIOUR
ĐẶC TÍNH HÓA CÁC NHU CẦU QoS
CHECKLIST
24
ĐẶC TÍNH HÓA TRAFFIC BEHAVIOR
Động thái của ứng dụng và giao thức (ví dụ
mức lưu lượng quảng bá,..
Broadcast/multicast behavior
25