Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

mi li mét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.21 KB, 10 trang )

Môn
Lớp

: Toán
: 2/11


Toán :
I- Kiểm tra bài cũ :

Ki -lô -mét

• Ki-lô-mét viết tắt là gì?
Ki-lô-mét viết tắt là : km
1000
1km =……….m


Km

CAO BẰNG

285

m
K
9
16

Quãng đường


102KmHẢI PHÒNG

308 Km

HÀ NỘI

LẠNG SƠN

36
8

Km

HUẾ
ĐÀ NẴNG

CẦN THƠ

HÀ NỘI - LẠNG SƠN 169 Km
VINH - HUẾ

VINH

m
K
4
17
m
K
4


35
CÀ MAU

TP HỒ CHÍ MINH

Dài
368Km


Toán :
1mm

cm

Mi - li - mét
dm

m

km

Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là :mm
1cm = 10
... mm

1m = 1000
... mm



Toán :

Mi - li - mét
9 cm

= 90 mm


Toán :

Mi - li - mét

• Bài 1/153: Số ?
1cm
1m

= 10
...

(bảng con)

mm

= 1000
... mm

1000mm = ...
1 m
10mm = ...

1 cm

5cm = 50
... mm
3cm = 30
... mm


Bài 2 / 153:Mỗi đoạn thẳng dưới
đâyMdài bao nhiêu mi-li-mét ?
6
..0
. mm
N
A 40
... mm

C

B

70
... mm

D


Toán :

Mi – li - mét


Bài 4/153: Viết cm hoặc mm vào
chỗ chấm thích hợp:
a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2”
khoảng 10 mm
...

b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 mm
...
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 cm
...


Củng cố :
Vừa rồi lớp chúng ta học bài gì? Mi-li-mét
10
1cm =.....mm

1m = 1000
..........mm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×