Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

kim loại kiềm thổ tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.2 KB, 9 trang )

Trường thpt Quang Trung
**********

Tổ hoá học


Quặng chứa Mg

Vật chứa canxi


I. Vị trí và cấu tạo:
1. Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng hệ
thống tuần hoàn :
Thuộc nhóm IIA , gồm các nguyên tố Be, Mg,

Ca, Sr, Ba

2.Cấu tạo và tính chất của kim loại kiềm thổ ,
Cấu hình e : ns2(n:26)
Kim loại kiềm thổ nhường 2 e khi tham gia phản
ứng
TQ: M  M2+
+2e
=>trong hợp chất , nguyên tố kim loại kiềm thổ có
số OXH +2
*KL: Tính chất đặc trưng của kim loại kiềm thổ là
tính khử mạnh


II. Tính chất vật lí:


Nguyªn tè.

Be

Mg

Ca

Sr

Ba

NhiÖt ®é s«i (oC)

2770

1110

1440

1380

1640

NhiÖt ®é nãng
ch¶y (oC)

1280

650


838

768

714

Khèi l­îng riªng
(g/cm3)

1,85

1,74

1,55

2,6

3,5

2,0

1,5

1,8

§é cøng

Nhiệt độ sôi ,
nhiệt độ nóng

chảy tương đối
thấp
khối lượng riêng
tương đối nhỏ
Độ cứng nhỏ


III. Tính chất hoá học
1.Tác dụng với phi kim :
TQ: 2M+O2  2MO
M+X2

MX2

2.Tác dụng với axit:
a. Với axit không có tính oxi hoá ở gốc axit
Ca
+ 2HCl → CaCl2 + H2
TQ: M+

2H+ 

M2+

+H2

b. Với axit có tính OXH ở gốc axit


VD: Mg+2H2SO4đ MgSO4 +2H2O+SO2



3. Tác dụng với H2O:
Ca, Sr, Ba, tác dụng với H2O ở nhiệt độ
thường
TQ: M+2H2OM(OH)2 +H2
Lưu ý :
 Mg + H2O MgO+H2


Be+H2O –X


IV, Ứng dụng và điều chế :
 1. Ứng dụng của KL kiềm thổ :
(SGK)
 2. Điều chế KL kiềm thổ :
Phương pháp :điện phân muối nóng chảy :
Nguyên liệu : Khoáng chất chứa hợp chất
KL kiềm thổ
CaCl2

®pnc



Ca + Cl2


Câu hỏi củng cố

Bài tập 1: Trong quá trình điện phân
MgCl2 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở
catot?
A. Sự oxi hoá ion Mg2+
B. Sự oxi hoá ion ClC. Sự khử ion Mg2+
D. Sự khử ion Cl-


C©u hái cñng cè

Bµi tËp 2: Cho 10 gam mét kim lo¹i
kiÒm thæ t¸c dông víi n­íc, thu ®­îc 6,11
lÝt khÝ H2 (25oC, 1 atm). Kim lo¹i ®ã lµ:
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×