Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Mở rộng vốn từ sức khoẻ LTVC lớp 4 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.28 KB, 20 trang )

Ng¦êi thùc hiÖn:

TR¦êNG TIÓU HäC Thä x¬ng



Bài 1: Tìm các từ ngữ:
a, Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe:
M: tập luyện
………………………………………..........................
………………………………………………………..
b, Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh:
M: vạm vơ
………………………………………..........................
......................................................................................


Những từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe:
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể
thao, đá bóng, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ
ngơi, du lịch, giải trí …


Những từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể
khỏe mạnh: Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc,
săn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, dẻo
dai,…


Vạm vỡ



Những từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể
khỏe mạnh: Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc,
săn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, dẻo
dai,…


a, Những từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe:
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao,
đá bóng, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi,
du lịch, giải trí …
b, Những từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe
mạnh:
Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc, săn chắc,
chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, dẻo dai,…


Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.


Tên các môn thể thao:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy,
nhạy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, đấm bốc, xà đơn,
trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tường, lướt ván, đua
xe đạp, đua mô tô, …


CỬ TA



QuÇn vît


GÔN


Tên các môn thể thao:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy,
nhạy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, đấm bốc, xà đơn,
trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tường, lướt ván, đua
xe đạp, đua mô tô, …



Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống
để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ...
M: Khoẻ như voi

b)

Nhanh như

...



Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống
để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ...

M: Khoẻ như voi

b)

Nhanh như

...

M: Nhanh như cắt



Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống
để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ...

b) Nhanh như ...

M: Khoẻ như voi

M: Nhanh như cắt
Nhanh như gió

Khỏe như trâu
Khỏe như hùm

Nhanh như chớp
Nhanh như điện
Nhanh như sóc


Bài 4: Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.



×