Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Mở rộng vốn từ tài năng LTVC lớp 4 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 10 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Nêu nội dung chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
Cho ví dụ và tìm chủ ngữ trong câu .
Câu 2: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?thường do từ
loại nào tạo thành.
Đặt câu có chủ ngữ là danh từ.


Hoạt động nhóm

Bài 1:
* Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.
Tài giỏi ,tài nguyên , tài nghệ, tài trợ , tài ba , tài đức , tài
sản , tài năng , tài hoa.
a.Tài
Tài hoa
Tàicócónghĩa
nghĩalàlà“có
“cókhả
khảnăng
nănghơn người
Tài cóbình
nghĩathường”
là “tiềnM:
của”
b.Tài
nghĩabình
là “tiền
của”.M:tài nguyên
hơncóngười


thường”
M: tài hoa ,tài giỏi ,tài nghệ, tài M: tài nguyên,tài sản, tài trợ
ba, tài đức , tài năng


sản
Tài
TàiTài
giỏi
nghệ
nguyên


Bài 1:Phân loại các từ ngữ sau
đây theo nghĩa của tiếng tài.
*Tài có nghĩa là“Có khả năng
hơn người bình thường”:tài
hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài
đức ,tài năng.
*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài
trợ, tài sản, tài nguyên.

Bài 2: Làm việc cá nhân
Đặt câu với một trong các
từ nói trên:
*Tài hoa ,tài giỏi, tài
nghệ,tài ba, tài đức ,tài năng
* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.
Nguyễn Tuân là một nhà
văn tài hoa.

Anh ấy là một kĩ sư trẻ
tuổi có tài năng.


Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau
đây theo nghĩa của tiếng tài.
*Tài có nghĩa là“Có khả năng
hơn người bình thường”:tài
hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài
đức ,tài năng.
*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài
trợ tài sản, tài nguyên.
Bài 2: Đặt câu với một trong các
từ nói trên
*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba,
tài đức ,tài năng
* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.

Bài 3:

Thảo luận nhóm đôi

.

*Tìm trong các tục ngữ dưới
đây những câu ca ngợi tài trí
của con người:
a. Người ta là hoa đất.
b. Chuông có đánh mới kêu
Đèn có khêu mới tỏ.

c. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới
ngoan.


*Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là:
a. Người ta là hoa đất .
b. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nỗi cơ đồ mới ngoan .


Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau
đây theo nghĩa của tiếng tài.

Bài 3: Các tục ngữ dưới đây ca

*Tài có nghĩa là“Có khả năng
hơn người bình thường”:tài
hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài
đức ,tài năng.
*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài
trợ tài sản, tài nguyên.
Bài 2: Đặt câu với một trong các
từ nói trên
*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba,
tài đức ,tài năng

a. Người ta là hoa đất.

* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.


ngợi tài trí của con người:
c. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới
ngoan.

Bài 4:

Làm việc cá nhân

*Em thích những tục ngữ
nào ở bài tập 3 ? Vì sao?


1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình
thường” trong các từ : tài hoa, tài nghệ
a.
a đúng
b. sai
2/ Điền

vào chỗ chấm:
“Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’
Tài trí của con người
Là câu tục ngữ ca ngợi :……………
3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:
Tài trợ
Tài nghệ


Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp
Giúp đỡ về tài chính




×