Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Mở rộng vốn từ sức khoẻ LTVC lớp 4 số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 14 trang )

Người thực hiện: Triệu Thị Chín


Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2015
Luyện từ và câu

Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật
của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì ? có
trong đoạn văn.


Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2015
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ
Bài 1. Tìm các từ ngữ :(Thảo luận nhóm )
a) Chỉ những hoạt
động có lợi cho sức
khoẻ

M: tập luyện, đi bộ, chạy, chơi thể
thao, an dưỡng, ăn uống điều độ,
nhảy dây, đá cầu, giải trí,...

...................................................................................................

.
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

b) Chỉ những đặc


M: vạm vỡ,, lực lưỡng, chắc nịch,
điểm của một cơ thể cường tráng, nhanh nhẹn, cân đối,
khoẻ mạnh
rắn rỏi, săn chắc,...
,................................................................................................................

................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2015

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ

Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.

bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy
cao, nhảy xa, đẩy tạ, cử tạ, bắn súng, bơi, vật,
trượt băng,Trò
nghệchơi
thuật,tiếp
nhảysức
ngựa, trượt tuyết,
bắn súng, thể dục nhịp điệu, cờ vua, cờ tướng,
lướt ván, khúc côn cầu …





Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2015

Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ

Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ
trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
hùm
trâu M : Khoẻ như voi
a. Khoẻ như ..........
..........
điện
sóc M : Nhanh như cắt
b. Nhanh như chớp
gió


Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2015

Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ

Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ
trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
trâu M : Khoẻ như voi
a. Khoẻ như ..........
hùm
điện M : Nhanh như cắt

b. Nhanh như..........
gió
chớp
sóc


Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2015
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ

Bài 4: Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
- Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khoẻ tốt.
- Khi có sức khoẻ tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì tiên.
- Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.



Chọn A, hoặc B, hoặc C
Câu 1
Nhóm từ nào chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe?

A. Du lịch, tập luyện, lực lưỡng
10
9
8
7
6
5

4
3
2
1
0

B. Du lịch, tập luyện, chơi thể thao
C. Du lịch, vạm vỡ, chơi thể thao, chạy


10
3
2
1
5
0
4
9
8
7
6
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Trong các nhóm từ sau, nhóm
từ nào chỉ tên các môn thể thao?
A. Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, cờ vua
B. Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, dẻo dai
C. Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, rắn rỏi


10

3
2
1
5
0
4
9
8
7
6

Câu 2

Chọn A, hoặc B, hoặc C
Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm
nào chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh?
A. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, nghỉ mát
B. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, giải trí
C. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi




×