Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phân Tích Ảnh Hưởng Của Lạm Phát Đến Ngân Lưu Của Dự Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.76 KB, 19 trang )

PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM
PHÁT ĐẾN NGÂN LƯU CỦA DỰ ÁN


Phần 1: Các đònh nghóa về giá



Phần 2: Các giá trò được điều chỉnh theo lạm phát



Phần 3: Phân tích tác động của lạm phát đến ngân lưu
của dự án thông qua các hạng mục khác nhau

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

1


Các đònh nghóa về giá
GIÁ DANH NGHĨA (Nominal price)
* Giá danh nghóa, còn được gọi là giá hiện
hành của hàng hoá dòch vụ là các mức giá
giao dòch trên thò trường ở mỗi thời điểm.
* Giá danh nghóa thay đổi theo thời gian do
hai yếu tố tác động:
Một là , do lạm phát và
Hai là, do thay đổi trong cung cầu của


hàng hoá, dòch vụ đó
03.12.2016

Đặng Văn Thanh

2


Các đònh nghóa về giá
MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ
(Price Level and price Index)
Mặt bằng giá của một nền kinh tế (PtL) là trung
bình có trọng số của một tập hợp có chọn lọc
các mức giá danh nghóa Pt1 , Pt2 , Pt3........ , Ptn

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

3


Các đònh nghóa về giá
MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ
Ù (Price Level and Price Index)
Mặt bằng giá (PtL) có thể được tính cho bất kỳ thời
n
gian (t) nào:
t
PL


=

∑(

t
Pj α j

)

j






j: hàng hoá hay dòch vụ riêng lẻ trong nhóm hàng
hoá và dịch vụ thị trường.
Ptj : giá của hàng hoá hay dịch vụ j tại thời điểm t.
αj : tỷ trọng ấn định cho giá của một hàng hoá hay
Đặng Văn Thanh
4
dịch03.12.2016
vụ (j); và ∑αj =1.


Các đònh nghóa về giá
MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ
(Price Level and Price Index)

Chỉ số giá là chuẩn hoá mặt bằng giá để trong thời
kỳ gốc chỉ số này bằng 1.
Chỉ số giá là so sánh mặt bằng giá giữa hai thời kỳ

PtI = PtL / PBL
PtL : mặt bằng giá trong thời kỳ (t).
PBL : mặt bằĐặng
ng giá
ở thThanh
ời kỳ gốc.
03.12.2016
Văn

5


Các đònh nghóa về giá
GIÁ THỰC (Real price)
Giá thực của một hàng hoá dòch vụ là giá danh
nghóa đã khử với chỉ số lạm phát (chỉ số giá)

PtjR = Ptj / PtI
PtjR : giá thực của hàng hoá j tại thời điểm t.
Ptj : giá danh nghóa của hàng j trong thời kỳ (t).
PtI: chỉ số giá ởĐặng
thời Văn
kỳ (t).
03.12.2016
Thanh


6


Năm

Giá danh
nghĩa/gallon

Chỉ số giá hàng tiêu
dùng ở Hoa Kỳ
(năm gốc 1982 = 100)

Giá
thực/gallon

1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998

$0,637

0,677
0,680
0,768
0,899
0,811
0,787
0,753
0,729
0,761
0,843
0,831
0,659

113,6
117,7
122,6
128,5
135,4
141,1
145,4
149,7
153,6
157,9
162,6
166,3
168,9

$0,561
0,575
0,555

0,598
0,664
0,575
0,541
0503
0,475
0,482
0,518
0,500
0,390

Source: Consumer Price Index is taken from Bureau of Labor Statistics, and Gasoline Prices are
from Annual Energy Review, Department of Energy, 1999.

03.12.2016

Ñaëng Vaên Thanh

7


Các đònh nghóa về giá

GIÁ CỐ ĐỊNH (Constant price)

Ptj = PBj
Giá cố đònh được sử dụng trong thống kê để đo
lường sự thay đổi thuần túy về số lượng.
Giá cố đònh không hữu ích trong thẩm đònh dự
án

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

8


Các đònh nghóa về giá

THAY ĐỔI GIÁ THỰC
Phần trăm thay đổi giá thực của một hàng hoá
hay dịch vụ có thể được thể hiện :

t
∆P jR

03.12.2016

=

t −1
− PjR
t −1
PjR

t
P jR

Đặng Văn Thanh


9


Các đònh nghóa về giá
THAY ĐỔI GIÁ THỰC
THAY ĐỔI GIÁ THỰC
Dự đoán sự thay đổi giá thực của các hàng hoá
Phầnvụ
trălàmrấ
thay
đổitrọ
giá
ực củcô
am
g hoá
dòch
t quan
ngthtrong
ngộttáhà
cn
thẩ
m
hay dvì
đònh
ịch
nóvụ
giú

p th
dụ

ể đượ
trù chính
c thể xá
hiệ
cncá:c dòng ngân
lưu vào và ngân lưu ra của dự án.
Ví dụ : Hàng hoá có công nghệ thay đổi nhanh
Tiền lương thực thường tăng khi nền kinh
tế phát triển
03.12.2016
Đặng Văn Thanh
10


Các đònh nghóa về giá

THAY ĐỔI MẶT BẰNG GIÁ ( LẠM PHÁT)
Lạm phát được đo bằng % thay đổi trong mặt
bằng giá
Lạm phát của một thời kỳ có thể biểu diễn:

gPeI = ((PtI - Pt-1I)/ Pt-1I)*100

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

11



Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát
DỰ BÁO GIÁ DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ
ĐẦU VÀO VÀ XUẤT LƯNG CỦA DỰ ÁN
Thực hiện qua hai bước:
Một là, dự báo sự thay đổi giá thực do tương
quan cung, cầu
Hai là, tính đến yếu tố lạm phát để dự báo
giá
danh nghóa
03.12.2016

Đặng Văn Thanh

12


Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát
DỰ BÁO GIÁ DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ
ĐẦU VÀO VÀ XUẤT LƯNG CỦA DỰ ÁN

∧ t +1
Pj

=

03.12.2016

t

Pj (1 +

t
gPjR )(1 +

Đặng Văn Thanh

e
gPI )

13


∧ t +1

Pj

Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát
∧ t +1
: giá danh nghĩa được ước tính của hàng (j) trong
Pnjăm t + 1
∧ t +1

Pjt

Pj

Ptj : giá danh nghĩa của hàng (j) trong năm t
gPtjR: sự gia tăng giá thực được ước tính của

hàng (j)
P
gPeI : sự gia
tăng giả định trong chỉ số mặt bằng
giá hay tỉ lệ lạm phát kỳ vọng t ừ năm t đến năm t+1
∧ t +1
j

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

14


Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát

LÃI SUẤT DANH NGHĨA

i = r + gPe + r * gPe
i : lãi suất danh nghóa
r : lãi suất thực
gPe : tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
03.12.2016

Đặng Văn Thanh

15



Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA
Tỷ giá hối đoái là giá của đồng ngoại tệ
được đo bằng nội tệ.

EM = (#D/ F)t

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

16


Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA

EMt = ERt * (IDt / IFt )
=> ERt = EMt * (IFt / IDt )
IDt = ( 1+ gPDe)t
IFt = ( 1+ gPFe)t

03.12.2016

Đặng Văn Thanh


17


Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA

EMt = ERt * (IDt / IFt )
=> ERt = EMt * (IFt / IDt )
IDt = ( 1+ gPDe)t
IFt = ( 1+ gPFe)t

03.12.2016

Đặng Văn Thanh

18


Các giá trò được điều chỉnh theo
lạm phát
gPDe = 6%
gPFe = 3%
0

1

2

3


4

IDt = (1+ gPDe)t

 

1

1.06

1.12

1.19

1.26

IFt = (1+ gPFe)t

 

1

1.03

1.06

1.09

1.13


1.00

1.03

1.06

1.09

1.12

IDt / IFt
EM
03.12.2016

 

15.8

16.26 16.73 17.22 17.72

Đặng Văn Thanh

19



×