Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Phương Pháp Tính Giá HTKT Các Quá Trình Kinh Doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.97 KB, 31 trang )

c
h

1

Người ta giàu vì biết lao động
Giàu hơn nữa vì biết tiết kiệm chi tiêu


* Nội dung nghiên cứu
-

Nội dung, ý nghĩa, yêu cầu, nguyên tắc tính giá
Trình tự chung tính giá
Hạch toán kế toán quá trình mua hàng
Hạch toán kế toán quá trình sản xuất
Hạch toán kế toán quá trình bán hàng

* Tài liệu tham khảo
2


I.Nội dung, ý nghĩa, yêu cầu
nguyên tắc
1.

3

Nội dung

+ Khái niệm


+ Hình thức biểu hiện
- Sổ (bảng) tính giá
- Trình tự tính giá
2. Ý nghĩa
3. Yêu cầu
+ Nhất quán và có thể so sánh ...
+ Chân thực
4. Nguyên tắc tính giá
+ Nguyên tắc chung
+ Theo CM


* Nguyên tắc tính giá cụ thể
từng loại tài sản
a. Đối với TSCĐ: Tính theo Nguyên giá và giá trị còn lại
* TSCĐ mới đưa vào sử dụng: Tính theo nguyên giá
Nguyên giá?
- TSCĐ mua mới:
Nguyên giá = Giá mua + Chí phí...+ thuế (nếu có)
- TSCĐ là các công trình xây dựng:
Nguyên giá là giá bàn giao quyết toán công trình trước
khi đưa vào sử dụng
- TSCĐ do được góp vốn, biếu tặng...

4

* TSCĐ đang sử dụng: Tính theo giá trị còn lại
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị đã hao mòn



b. Đối với NVL, CCDC, HH
Được nhà nước quy định tính theo trị giá thực tế
* Trị giá thực tế nhập kho: Được xác định theo từng nguồn
nhập
+ Mua ngoài:
Trị giá tt = Giá mua + Chi phí...+ Thuế (nếu có)
+ Thuê chế biến:
Trị giá tt =Trị giá ttxk + chi phí trả đơn vị chế biến+ chi phí vc...
+ Tự chế biến:
Trị giá tt = Trị giá tt xk + chi phí chế biến...
+ Được biếu tặng, góp vốn...
* Trị giá thực tế xuất kho: Được tính theo các phương pháp:
Đích danh, Bình quân, nhập trước xuất trước,nhập sau xuất
trước

5


c. Đối với thành phẩm


Được quy định tính theo Z sản xuất thực tế

* Thành phẩm nhập kho:
Zsxtt = CPsxdđk + CP sxps – CPsxddck
* Thành phẩm xuất kho
Theo các phương pháp Đích danh, Bình quân,
nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước
Chú ý: Giá sử dụng ghi sổ kế toán hàng ngày
khi chưa xác định được giá thực tế

6


II. Trình tự chung tính giá tài sản
1.

Tổng hợp chi phí thực tế cấu thành giá của tài sản
theo đúng nội dung các khoản chi phí

Xác định: - Đối tượng tính giá
- Nội dung các khoản CP cấu thành giá
- Mối quan hệ giữa chi phí và tài sản...
* Phương pháp tổng hợp trực tiếp: Được thực hiện đối với
các khoản CP liên quan đến1 đt tính giá
* Phương pháp tổng hợp gián tiếp: Được thực hiện đối với
các khoản CP liên quan đến nhiều đt tính giá
Tổng CP cần phân bổ
CP tính
Số tiêu thức
X
=
cho 1 đt
p/bổ của 1
Tổng các tiêu thức phân bổ

7

tính giá

đtg tính giá



2. Tính toán xác định trị giá thực tế của
tài sản theo phương pháp nhất định
Trường hợp tài sản hình thành dứt điểm trong một thời
gian nhất định:
Trị giá tt được xác định bằng cách tổng cộng các khoản
chi phí đã tổng hợp ở bước 1 theo từng đối tượng tính giá
 Trường hợp tài sản hình thành kéo dài qua các kì kế tiếp
nhau:
Chi phí cấu thành giá gồm:
- Chi phí tính cho tài sản đã hình thành
- Chi phí tính cho tài sản đang hình thành (CP dd)
Tri giá tt = CP ddđk + CP ps trong kì + CP ddck


8


Vận dụng tính giá


Trình tự tính giá hàng mua ngoài nhập kho

* Bước 1: Tổng hợp CP thực tế cấu thành trị giá tt...
+ Đối tượng tính giá
+ Chi phí cấu thành giá
- Giá mua từng loại hàng là chi phí đơn nhất...
- Chi phí vận chuyển bốc dỡ nhiều loại hàng CP chung
Công thức phân bổ chi phí:

* Bước 2: Tính toán xác định trị giá thực tế hàng nhập kho
Hàng mua về nhập kho thuộc trường hợp tài sản hình
thành dứt điểm
Trị giá tt NK = Giá mua + Chi phí...

9


HTKT các quá trình kinh doanh
HTKT các yếu tố : CP, TN, Kết quả
 Cần xác định:
- CP, TN, Kết quả của từng quá trình
- Cách tập hợp chi phí và xác định kết quả của
từng quá trình
- Vận dụng các phương pháp kế toán để phản
ánh các yếu tố trên
- Trình tự kế toán từng quá trình


10


III. HTKT quá trình mua hàng


Các vấn đề cần nghiên cứu

Các loại hàng mua : NVL, CCDC, HH
- Chi phí cần tập hợp: giá mua, chi phí...
- Cách xác định trị giá thực tế nhập kho:

Trị giá tt = Giá mua + chi phí v/c + Thuế (nếu có)
- Các phương pháp kế toán hàng mua trong thực
tế của các doanh nghiệp hiện nay
+ Phương pháp kê khai thường xuyên
+ Phương pháp kiểm kê định kì
-

11


1.Nhiệm vụ kế toán quá trình mua hàng
2. Các phương pháp kế toán
Đồng thời sử dụng các phương pháp kế toán
Phương pháp TK
- Các TK sử dụng: TK 611; TK111; TK112; TK141; TK 331;
TK152; TK 153; TK 156
- Các TK chi tiết



* TK Mua hàng:
- Nội dung:
- Kết cấu
kho
-

12

TK 611- Mua h àng
CP mua hàng Trị giá tt

(Gmua, CPv/c) hàng mua nhập

Chú ý: + TK MH được mở 2 TK cấp 2: Mua NVL, Mua HH
+ TK MH sử dụng trong thực tế


3. Trình tự kế toán quá trình mua hàng


Ví dụ:

1. Mua NVL (HH,CCDC) thanh toán bằng TM
(TGNH,TƯ, chưa trả NB)
2. Chi phí vận chuyển bốc dỡ NVL thanh toán bằng TM
(TGNH, TƯ, chưa trả đơn vị vận chuyển)
3. Nhập kho số hàng mua trên theo trị giá thực tế
* Định khoản:
1. Nợ TK MH
Có TK TM (TGNH, TƯ, PTNB)
2. Nợ TK MH
Có TK TM (TGNH, TƯ, PTNB)
3. Nợ TK NVL
(HH, CCDC)
Có TK MH
Một số chú ý:
Mua loại hàng nào; Phương thức thanh toán; Mua nhiều loại hàng
13


Sơ đồ trình tự kế toán quá trình MH

TK 611
TK 111,112; 141
Gmua, CPv/c

TK 152;153; 156
Nhập kho

TK 331
Gmua, CPv/c

14


IV. HTKT quá trình sản xuất


Các vấn đề nghiên cứu

+ Chi phí sản xuất:
+ Phân loại chi phí sản xuất:
Chí phí về NVL; chi phí về nhân công; chi phí về khấu hao
TSCĐ và chi phí quản lý sản xuất trực tiếp (quản lý PX)
+ Chi phí sản xuất dở dang:
+ Giá thành sản xuất :
- Khái niệm:
- Các loại giá thành:
- Cách xác định giá thành sản xuất thực tế

15



1. Nhiệm vụ kế toán
2. Các phương pháp kế toán
Các phương pháp...
 Phương pháp TK
+ Các TK tổng hợp:
TK CPNVL trực tiếp - 621;
TK CPNC trực tiếp - 622
TK CPSXC – 627
TK Giá thành sx 631
TK CPSXKDDD- 154
+ Các TK liên quan và TK chi tiết, sổ chi tiết
* Chú ý sử dụng các TK trong thực tế ở các DN để tập
hợp CP sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn
thành


16


Nội dung các khoản chi phí SX



Chi phí NVL trực tiếp:... NVL dùng trực tiếp sx...
Chí nhân công trực tiếp:

+ Tiền lương...
+ BHXH... (Tính vào chi phí)
Trong đó: BHXH, BHYT tính 15% t.lương cơ bản

KPCĐ tính theo 2% t.lương thực tế
....
 Chi phí SXC: + Chí về khấu hao TSCĐ
+ Chí về Quản lí trực tiếp SX ( nơi trực tiếp
diễn ra hoạt động sản xuất: Phân xưởng, tổ đội ,trạm...)

17


Các TK



Nội dung phản ánh các TK 621; 622; 627;...
Kết cấu

TK 621;622;627
CPt/ tế

TK 631 – giá thành sx

K/c CP
CPddđk

PS

CP ps
TK 154 - CPsxdd
CPddđk
CP ddck


18

CPddđk
CP

CPddck
Zsx


3.Trình tự kế toán quá trình sản xuất
Ví dụ:
1. Kết chuyển CP sản xuất dd đầu kì
2. Xuất kho NVL cho sx và cho ql PX
3. Tính T.lương phải trả cho CNsx và cho quản lí PX
4. Trích BHXH...Theo tỷ lệ 20% Tlương
5. Trích khấu hao TSCĐ tính vào CPsx
6. Kết chuyển CP sản xuất trong kì
7. Kết chuyển CP sản xuất dd cuối kì
8. Nhập kho thành phẩm hoàn thành theo giá thành sản xuất
thực tế.
Yêu cầu: Tính toán, lập định khoản kế toán

19


* Định khoản
1.Nợ TK Zsx- 631
Có TK CPSXKdd -154
2. Nợ TK CPNVLTT- 621

Nợ TK CPNCTT- 627
Có TK NVL- 152
3. Nợ TK CPNCTT- 622
Nợ TK CPSXC- 627
Có TK PTNLĐ- 334
4. Nợ TK 622
Nợ TK 627
Có TK PTPN# - 338
5. Nợ TK 627
Có TK HMTSCĐ- 214

6a. Kết chuyển CP NVL trực tiếp
Nợ TK 631
Có TK 621
b.Kết chuyển CP NC trực tiếp
Nợ TK 631
Có TK 622
c. Kết chuyển CP sản xuất chung
Nợ TK 631
Có TK 627
7 ..

Nợ TK 154
Có TK 631

8.Tính Zsx:
Nợ TK TP - 155
Có TK 631
20



M ột s ố chú ý
+ Xác định chi phí dd
+ Cách tập hợp và phân bổ chi phí ( nghiệp vụ kết
chuyển chi phí)
- Chi phí NVL trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung
+ Sản xuất nhiều loại sản phẩm
. Phân bổ chi phí sản xuất chung theo tỉ lệ...
. Tính toán giá thành riêng từng loại
. Theo dõi chi tiết (mở sổ chi tiết)
+ Tính giá thành sản phẩm
21


Sơ đồ trình tự kế toán quá trình SX
TK 152,153
TK 621
TK 631
Xuất kho NVL...
K/c chi phí...
TK155
TK 334;338
Tính Tlg...

TK 622
K/c chi phi...

TK 627

TK 214
Trích khấu hao
TK...

22

K/c chi phí...
TK 154
k/c chi phí dd đk

Nhập kho...


V. HTKT quá trình bán hàng


Chú ý dv bh

Đối tượng (loại tài sản) được bán trong DN
 Các phương thức bán hàng
 Chi phí phải tập hợp trong quá trình bán hàng
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lí DN
 Doanh thu, các khoản giảm Dthu; Thuế liên quan
Dthuần = Dthu - Giảm Dthu - Thuế
 Xác định kết quả bán hàng
Kquả bán hàng = Dthuần - Giá vốnHB – CPBH - CPQLDN


23



1. Nhiệm vụ
2. Các phương pháp kế toán
Đồng thời sử dụng 4 phương pháp kế toán:
* Phương pháp TK
TK 632; TK 641; TK 642; TK511; TK 911
Các TK liên quan: TK 155; TK156;
TK 111; TK 112; TK 131
TK 152; TK241; TK 331; TK 334...
TK 333; TK 421
Các TK chi tiết và sổ chi tiết liên quan


24


TK CP...

TK 641:
TK 642:
TK 632 - GVHB
Trị giá vốn K/c trị giá
xuất bán
vốn

TK 511 - DTBHVCCDV
Dthuần
Giảm Dthu Dthu
Thuế Pnộp


25

Tập hợp CP K/c CP

TK 911 - XĐ KQ KD
Trị giá vốn
CP bán hàng Dthuần
CP q/lý DN
Lãi
Lỗ


×