Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài Giảng Bản Chất Và Đối Tượng Hạch Toán Kế Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.69 KB, 24 trang )

B¶n chÊt vµ ®èi t îng htkt
Nội dung nghiên cứu
I. Sự phát sinh, phát triển của HTKT
II.Vai trò của HTKT
III.Nhiệm vụ và yêu cầu của HTKT
IV. Đối tượng HTKT

1

1


I. Sự phát sinh phát triển của HTKT
1. Sự cần thiết khách quan của HTKT
* Hạch toán là gì?
C/ng

N/cầu

L/độ ngsx

Quan sát
Đo lường
Q/tâm... bằng Tính toán
Ghi chép

HT là hoạt độ ng ... của con ngườ i đố i với các hoạt độ ng kinh tế xảy ra
trong quá trình TSX xã hội, nhằm thu nhận cung cấp những thông tin về
quá trình đó phục vụ cho công tác kiểm tra chỉ đạ o các họat độ ng kinh tế
đảm bảo cho quá trình TSX xã hội đem lại hiệu quả cao đáp ứng nhu
cầu sản xuất và đờ i sống xã hội.



* Sư cần thiết khách quan của HT
* Sự ra đờ i và phát triển của HT
+ HT ra đờ i và phát triển gắn liền với sự ra đờ i và phát triển của xã hội
loài ngườ i và quá trình TSX xã hội
+ Dẫn chứng:
2


2.Các lo ại HT

a. Hạch toán nghiệp vụ

* Khái niệm: Là sự quan sát, phản ánh và kiểm tra ... từng nghiệp vụ,
từng quá trình kinh tế kỹ thuật cụ ...
* Đặc điểm HT nghiệp vụ

+ Đối tượng thực hiện:
+ Phương pháp thực hiện
+ Thước đo sử dụng: cả 3 loại thước đo
+ Tính chất thông tin: chính xác, kịp thời...

b. Hạch toán thống kê
* Khái niệm:
Là khoa học ... hiện tượng kinh tế xã hội số lớn, ... nhằm rút ra
bản chất và tính quy luật trong sự phát triển của các hiện tượng đó
* Đặc điểm
+ Đối tượng nghiên cứu:
+ Phương pháp nghiên cứu:
+ Thước đo sử dụng:

3 loại thước đo
+ Tính chất thông tin: ... Có hệ thống...
3


c. Hạch toán kế toán (Kế toán)
* Khái niệm:
+ Theo các nhà khoa học của Học viện TC: “HTKT Là khoa
học thu nhận xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về tài s ản
và sự vận độ ng của tài sản trong các đơ n vị nhằm kiểm tra
toàn bộ tài sản và các hoạt độ ng kinh tế tài chính của
đơn vị”
* Đặc điểm
+ Đố i tượ ng nghiên cứu:
+ Phươ ng pháp nghiên cứu:
Chứng từ kt; Tài khoản kt; Tính giá; Tổng hợp cân đố i kt
+ Thướ c đo sử dụng: ...
+ Tính chất thông tin:
Chức năng của kế toán
4


Các quan điểm khác HTKT
+ Theo Luật kế toán Việt nam: Kế toán là công việc thu thập xử

lý, kiểm tra phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài
chính dướ i hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao độ ng

+ Theo điều lệ tổ chức kế toán nhà nướ c: Kế toán là công cụ
quan trọng để tính toán xây dựng và kiểm tra việc chấp hành,

quản lý các hoạt độ ng kinh tế tài chính và kiểm tra việc bảovệ
sử dụng tài sản vật tư tiền vốn nhằm đả m bảo cho việc chủ
độ ng trong sản xuất kinh doanh và chủ độ ng tài chính của đ.vị
+ Theo quan điểm về kế toán của Trườ ng Kinh tế Quốc dân:
HTKT là môn khoa học phản ánh và giám đố c các mặt hoạt
động kinh tế tài chính ở tất cả các đơn vị, các tổ chức kinh tế
xã hội
+ Theo Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC) :
Kế toán là nghệ thuật ghi chép phân loai tổng hợp theo
một cách riêng có bằng những khoản tiền các nghiệp v ụ
và các sự kiện mà chúng có ít nhất 1 phần tính ch ất tài
chính và trình bày kết quả của nó
5


+ Trong cuốn từ điển thuật ng kế toán của PGS.TS
ặng Vn Thanh cho rằng:
Kế toán là quy trỡnh ghi chép, đánh giá, chuyển đổi
và thông tin về các số liệu tài chính.
+ Theo Ronald thacker tỏc gi cun Nguyờn lý k toỏn M: K toỏn
l ph ng phỏp cung cp thụng tin cn thit cho qun lý cú hiu
qu v ỏnh giỏ hot ng ca mt t chc

+ Trong cuốn Kế toán - cơ sở của các quyết định kinh
doanh của các tác giả Walter.B.Meisg, Robert F.Meigs
cho rng:
Kế toán là nghệ thuật đo lờng, phản ánh, truyền đạt và
giải thích hoạt động tài chính .
K toỏn: Ngụn ng ca kinh doanh


6


Chú ý: Đứng trên các góc độ khác nhau có những
quan điểm khác nhau về kế toán
+ Theo quan điểm của các nhà khoa học:
KT là khoa học...
Từ đó phải nghiên cứu về kế toán có cơ sở phương pháp
luận

+ Theo quan điểm các nhà quản lý: KT là công cụ
của quản lý...
Từ đó phải sử dụng kế toán như một công cụ phục vụ quản lý

+ Theo quan điểm các nhà kinh doanh: KT là ngôn
ngữ kinh doanh
Từ đó phải tổ chức cung cấp số liệu cho người sử dụng
thông tin...

+ Theo quan điểm của những người làm công việc
KT : KT là công việc ghi chép...
Từ đó phải thực hiên công việc kế toán như một nghề nghiệp
trong xã hội.
Hiện nay kế toán được coi như một lĩnh vực dịch vụ vì vậy cần
phải có quy chế và cách quản lý phù hợp đối với dịch vụ này
7


* Mối quan hệ giữa 3 loại HT
+ Giống nhau:


- Cùng chung gốc là HT
- Cung cấp thông tin phục vụ yêu cầu
quản lý kinh tế
- Cùng sử dụng 3 lọai thướ c đo
+ Khác nhau:
- Đố i tượ ng
- Phương pháp
- Thướ c đo sử dụng
- Tính chất thông tin
* Sự ra đờ i và phát triển của HTKT
* Quá trình phát triển của kế toán Việt nam
* Xu hướ ng phát triển kế toán Việt nam

8


3. Các loại Kế toán
a. Căn cứ vào phươ ng pháp ghi chép, thu nhận
thông tin kế toán
* Kế toán đơ n
* Kế toán kép
b. Căn cứ vào mức độ , tính chất thông tin
* Kế toán tổng hợp
* Kế toán chi tiết
c. Căn cứ vào phạm vi thông tin kế toán cung cấp
* Kế toán Tài chính
* Kế toán Quản trị
d. Căn cứ vào đị a điểm và mục đích hoạt độ ng
* Kế toán công

* Kế toán doanh nghiệp
9


II.Vai trò của HTKT
1.Vai trò của HTKT trong hệ thống quản lý
2. Mối quan hệ HTKT với các môn khoa học kinh tế

10


III.Nhiệm vụ và yêu cầu của HTKT
Chú ý một số khái niệm, nguyên tắc
* Khái niệm

+ Đơn vị kế toán:
+ Kì kế toán:
(Tháng, Quý, Năm, kì khác)
+ Đơn vi tiền tệ sử dụng
+ Các khái niệm khác
* Các nguyên tắc kế toán theo chuẩn mực 01:
Cơ sở dồn tích, Hoạt động liên tục, Giá
gốc,
Phù hợp, Nhất quán, Thận trọng, Trọng yếu

11


1. Nhiệm vụ của HTKT
+ Ghi chép số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài

sản, quá trình và kết quả hoạt động SXKD và sử dụng kinh
phí của các đơn vị
+ Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch SXKD, kế hoạch thu
chi tài chính, thu nộp thanh toán. Kiểm tra việc giữ gìn và sử
dụng tài sản, sử dụng kinh phí, phát hiện và ngăn ngừa kịp
thời...
+ Cung cấp các số liệu, tài liệu phục vụ cho việc điều hành và
quản lý các hoạt động trong đơn vị, kiểm tra và phân tích
hoạt động kinh tế tài chính phục vụ công tác lập...
* Theo luật kế toán có 4 nhiệm vụ
- Thu thập xử lý ...;
- Phân tích thông tin số liệu...
- Kiểm tra giám sát...
- Cung cấp thông tin...
12


2. Yêu cầu của HTKT
* Theo
CMgiáo
kế trình
toán
* Theo
CM số 01- CM chung
- Trung thực
- Khách quan
- Đầ y đủ
- Kịp thời
- Dễ hiểu
- Có thể so sánh đượ c


* Theo luật kế toán
- Đầ y đủ
- Kịp thời
- Chính xác,rõ ràng dễ hiểu
- Trung thực
- Có hệ thống và có thể so
sánh đượ c
- Liên tục và kế tiếp nhau
13


IV. Đối tượng của HTKT
Nội dung nghiên cứu
+ Đố i tượ ng của HTKT. Các quan điểm khác ĐT KT
+ Đố i tượ ng HTKT cụ thể trong các doanh nghiệp
+ Đố i tượ ng HTKT cụ thể trong các đơ n vị khác

1. Đố i tượ ng của HTKT trong các đơ n vị
* Theo giáo trình LTHTKT của HV Tài chính:
* Một số quan điểm khác
- Trườ ng Kinh tế quốc dân
- Theo Luật kế toán
(chú ý đtkt có thể đị nh lượ ng đượ c cụ thể bằng
các
thướ c đo)
2. Đố i tượ ng kế toán cụ thể trong các doanh nghiệp
(đơn vị SXKD)
14



• Đối tượng kế toán cụ thể trong các DN :
Đối tượng kế toán :
- Tài sản:

Trị giá
Được hình thành từ đâu
- Vận độ ng của TS

V ốn kinh doanh
Nguồn vốn KD
Các quá trình KD

Đối tượng kế toán cụ thể trong các DN...
Hay: + Tài sản, Nợ phải trả, NV chủ sở hữu, các quá trình
kinh doanh
+ Tài sản, Nợ phải trả, NV chủ sở hữu, chi phí, thu
nhập, kết quả
Các khái niệm theo CM-01
15


a. Các loại vốn kinh doanh
* VKD:
* Vốn

Là trị giá của tài sản trong đơ n vị SXKD
Căn cứ để phân chia VKD thành 2 loại : VLĐ và VCĐ
lưu độ ng:
- Là trị giá của Tài sản lưu độ ng...

- Đặ c điểm của Vốn lưu độ ng
+ Vốn bằng tiền và các khoản ĐTNH: ...
Tiền mặt, Tiền gửi NH...
+ Vốn trong thanh toán (nợ phải thu): ...
Phải thu của KH, Tạm ứng, Phải thu khác
+ Vốn dự trữ SXKD: ...
Nguyên vật liệu, CC dụng cụ, SPLdở, T.phẩm, H.hoá

* Vốn cố đị nh: ...
TSCĐHH, TSCĐVH, TSCĐ thuê Tài chính
. Điều kiện để TS là TSCĐ:
Thời gian
Giá trị
. Đặ c điểm TSCĐ:

16


Sơ đồ các loại vốn kinh doanh

Vốn
lưu
động
Vốn
Kinh
doanh
Vốn
cố
định


Vốn bằng tiền
& các khoản
Đầu tư N. hạn

-TM tại quĩ
- TGNH, kho bạc, cty TC
- Chứng khóan ngắn hạn
- Vốn góp LD ngắn hạn

Vốn trong
Thanh toán

- PTKH, TƯCNV, PT khác

Vốn dự trữ sx
Kinh doanh

- NVL, CCDC, SPdở dang,
TP, Hàng hóa

TSCĐ

Đầu tư dài hạn

-TSCĐHH, TSCĐVH,
TSCĐ thuê TC.
- CK dài hạn, Vốn góp LD
dài hạn, đầu tư kinh
doanh bất động sản
17



b. Nguồn vốn kinh doanh
* Nợ phải trả

+ Khái niệm:
... huy độ ng và khai thác ... sử dụng trong một thời
gian nhất đị nh ... phải hoàn trả
Nguồn hình thành:

+
+ Các loại NPT:
- Nợ Phải trả ngắn hạn: ...
và...NN

Vay ngắn hạn; PTNB; PTCNV; PTPNK; Thuế

- Nợ Phải trả dài hạn:

Vay dài hạn;...

* Nguồn vốn chủ sở hữu

+ Khái niệm: Là NV thuộc quyền sở hữu của đơ n vị, ...

sử dụng lâu dài ...
+ Nguồn hình thành:
+ Các loại:
NVKD, NVĐTXDCB, quỹ khen thưở ng,phúc lợi; quỹ
đầu tư phát triển, Lợi nhuận chưa PP...

18


Chú ý các loại Nợ phải trả
Theo thời hạn nợ
- Nợ PT ngắn hạn:
Vay ngắn hạn, PTNB,
PTCNV, PTPNK,
Thuế...NN
- Nợ PT dài hạn:
Vay dài hạn;...


Theo tính chất nợ
- Nợ Tín dụng(NVtín dụng):
Vay ngắn hạn;vay dài hạn
- Nợ PT khác: (NV trong
thanh toán):
PTNB; PTCNV; PTPNK;
Thuế...NN


So sánh 2 loại
19


Sơ đồ: Các NVKD

Nợ
PT


Nợ
Ngắn
hạn
Nợ
Dài
hạn

NV
KD
NV
chủ
SH

Vay ngắn hạn
PTNB; PTCNV,
PTPNK; Thuế...NN

Vay dài hạn
Nợ dài hạn khác...
NVKD; NVĐTXDCB;
Quỹ ĐTPT; Quỹ KTPL;
Lợi nhuận chưa PP
20


c. Các quá trình kinh doanh
* Quá trình mua hàng
+ Vai trò
+ Sự thay đổ i hình thái của TS

+ Đố i tượ ng kế toán: Chi phí, kết quả mua hàng

* Quá trình sản xuất
+ Vai trò
+ Sự thay đổ i hình thái của TS
+ Đố i tượ ng kế toán: Chi phí SX, kết quả sx

* Quá trình bán hàng
+ Vai trò
+ Sự thay đổ i hình thái của TS
+ Đố i tượ ng kế toán : Chi phí, doanh thu, kết
quả bán hàng
21


Đối tượng kế toán theo Luật KT
• Đối tượng KT thuộc đơn vị có sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nướ c
Tiền vật tư, TSCĐ: nguồn kinh phí, quỹ; các khoản thanh toán
trong và ngoài đơn vị...

• Đối tượng KT thuộc đơn vị không dụng kinh phí
ngân sách nhà nướ c
Tài sản, nguồn hình thành tài sản...

• Đối tượng kt thuộc đơn vị kinh doanh
TSCĐ,TSLĐ,doanh thu,thu nhập,chi phí,thuế và các khoản
nộp ngân sách nhà nướ c, kết quả và phân chia kết quả hoạt
động kinh doanh; các tài sản có liên quan đến đơn vị


• Đối tượng kt thuộc đơn vị Ngân hàng. Bảo hiểm,
tín dụng, chứng khoán đầ u tư tài chính
22


Hệ thống chương 1
• Lý thuyết:
+ Các KN, quan điểm về kế toán, đtkt
+ Hiểu và phân biệt được từng đtkt thuộc vốn,
nguồn
quá trình KD

• Bài tập:
+ Phân loại được đtkt theo V, N, QT
+ Đánh giá tình hình tài chính của DN: Tỉ lệ phân bổ
vốn, khả năng thu hồi vốn (sử dụng vốn), tình hình dự
trữ
vật tư, tình hình trang thiết bị kỹ thuật. Khả năng huy
động vốn, khả năng thanh toán, việc sử dụng vốn có
đúng mục đích hay không?..
23


24



×