Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bảng tra cơ tính một số loại thép thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.12 KB, 2 trang )

TÊN GỌI

TIÊU CHUẨN

CT3

ΓOCT 380-71

C45

C55

TCVN 1765-75

TCVN 1765-75

MÁC THÉP
TƯƠNG ĐƯƠNG
CT38
TCVN 1765-75
SS400
(SS41)

JIS G3101-1987

45

ΓOCT 1050-74

S45C


JIS G4051-1979

1045

AISI

55

ΓOCT 1050-74

S55C

JIS G4051-1979

1055

AISI

CM55

DIN

C65

TCVN 1765-75

65

ΓOCT 1050-74


SKD11

JIS

X12M
160Cr12Mo
D2

ΓOCT 5950-73
TCVN
AISI

CƠ TÍNH
Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy
Độ giãn dài tương đối
Độ cứng

: σb = 380 ÷ 490 N/mm2
: σ0,2 ≥ 210 N/mm2
: δ5 ≥ 23%
:

Giới hạn bền kéo
: σb ≥ 610 N/mm2
Giới hạn chảy
: σ0,2 ≥ 360 N/mm2
Độ giãn dài tương đối
: δ5 ≥ 16%
Độ thắt tỷ đối

: ψ ≥ 40%
Độ dai va đập
: ak ≥ 500 KJ/m2
Độ cứng sau thường hóa
: ≤ 229 HB
Độ cứng sau ủ hoặc ram cao : ≤ 197 HB
Giới hạn bền kéo
: σb ≥ 660 N/mm2
Giới hạn chảy
: σ0,2 ≥ 390 N/mm2
Độ giãn dài tương đối
: δ5 ≥ 13%
Độ thắt tỷ đối
: ψ ≈ 35%
Độ dai va đập
: ak ≥ 400 KJ/m2
Độ cứng sau thường hóa
: ≤ 255 HB
Độ cứng sau ủ hoặc ram cao : ≤ 217 HB
Giới hạn bền kéo
: σb ≥ 710 N/mm2
Giới hạn chảy
: σ0,2 ≥ 420 N/mm2
Độ giãn dài tương đối
: δ5 ≥ 10%
Độ thắt tỷ đối
: ψ ≥ 30%
Độ dai va đập
: ak ≥ 400 KJ/m2
Độ cứng sau thường hóa

: ≤ 255 HB
Độ cứng sau ủ hoặc ram cao : ≤ 229 HB
Gia công nóng từ 1000oC ÷ 800oC
: < 255HB
Độ cứng sau ủ 830oC ÷ 880oC
o
o
Tôi ở 1000 C ÷ 1050 C, để nguội trong không khí.
Độ cứng sau ram 150oC ÷ 200oC : > 58 HRC

ỨNG DỤNG
_ Là loại thép cán nóng thông dụng, thấm
carbon.
_ Thường được cung cấp ở dạng cán nóng (tấm,
thanh, dây, ống, thép hình) ở trạng thái
thường hóa & không được nhiệt luyện tiếp
theo để tăng bền.
_ Chủ yếu được dùng cho các kết cấu xây dựng
(cầu, nhà xưởng, cốt bêtông), các chi tiết
máy không quan trọng.

_ Là loại thép kết cấu, thép carbon chất
lượng tốt.
_ Thường được cung cấp ở dạng cán, rèn và
các bán thành phẩm.
_ Chủ yếu được dùng làm các chi tiết máy,
rất tiện cho việc xác đònh chế độ gia công
nóng & tính bền chi tiết.

_ Là loại thép công cụ có pha ít hợp kim.

_ Thường làm khuôn dập, ép nguội do có tính
chống mài mòn cao.
_ Tại Việt Nam thường dùng để làm các khuôn
lớn dập tôn silic, làm bánh cán ren.


SKD61

JIS

H13

AISI

: < 230HB
Độ cứng sau ủ 750oC ÷ 800oC
Tôi ở 1020oC ÷ 1050oC, để nguội trong không khí
: 1910N/mm2
hoặc dầu ở 500oC ÷ 550oC
Độ cứng sau tôi
: 54 HRC
o
o
Độ cứng sau ram 150 C ÷ 200 C : 53 HRC
Ứng suất
: 1850N/mm2
Độ cứng sau ram 500oC ÷ 550oC : 56 HRC
Ứng suất
: 2050N/mm2


_ Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.
9 Khuôn đúc áp lực

Vận tốc cắt
: v ≈ 25m/ph
Tính cứng nóng
: ≤ 600oC
Độ cứng sau tôi 1220oC ÷ 1230oC : 62 ÷ 63 HRC
Độ cứng sau 2÷3 lần ram ở 550oC : 64 ÷ 65 HRC

_ Là 1 trong những mác thép gió được dùng
phổ biến nhất để chế tạo các loại dao cắt
tại Liên Xô và Việt Nam.
_ Có tính gia công cắt và gia công áp lực tốt.
_ Có độ bền và độ dai tốt.

Giới hạn bền uốn : σu ≥ 1150 N/mm2
Độ cứng
: 90 HRA ≈ 75 HRC
Tính cứng nóng : 900oC ÷ 1000oC
Vận tốc cắt có thể đạt hàng trăm m/ph

_ Dùng làm vật liệu cắt và khuôn đột, dập.
_ Chủ yếu gia công cắt thép với tốc độ cao
và gia công các thép đặc biệt.
_ Tại Việt Nam, T15K6 và BK8 thường được
dùng gia công gang, thép và hợp kim màu

P6M5


ΓOCT 19265-73

SKH9

JIS

T15K6

ΓOCT 3882-47

GC015
GC1025
SIP

SANDVIK
SANDVIK
SANDVIK

304
(Inox 304)

AISI

08Cr18Ni10

SUS 304

TCVN
JIS


Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy

: σb ≥ 515 N/mm2
: σ0,2 ≥ 201 N/mm2

304L
(Inox 304)

AISI

SUS 304L

JIS

Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy

: σb ≥ 485 N/mm2
: σ0,2 ≥ 175 N/mm2

9 Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ
9 Khuôn rèn, dập
9 Xylanh ngành nhựa
9 Lói đẩy, đầu lò, dao cắt nóng

_ Là loại thép không gỉ thuộc họ Austenit
(không nhiễm từ)
Độ giãn dài tương đối
Độ cứng

Elastic modulus
Hệ số nở nhiệt

: δ5 ≈ 40%
: ≈ 201 HB
: ≈ 193GPa
: 17,8µm/m/°C

_ Sử dụng phổ biến trong công nghiệp hoá
chất, chế biến thực phẩm, thiết bò y tế, …

SUS 316
(Inox 316)

JIS

PHẠM QUỐC HƯNG – Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – 2009

Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy
Độ giãn dài tương đối
Độ cứng

: σb ≥ 520 N/mm2
: σ0,2 ≥ 205 N/mm2
: δ5 ≥ 27 ÷ 35%
: ≈ 190 HB

_ Là loại thép không gỉ thuộc họ Austenit
(không nhiễm từ)

_ Tính chống mài mòn cao hơn SUS304.
_ Sử dụng phổ biến trong công nghiệp hoá
chất, chế biến thực phẩm, thiết bò y tế, …



×