TCVN 2511-95
ĐỘ NHÁM BỀ MẶT & THÔNG SỐ ĐỘ NHÁM
Cấp
chính
xác
Cấp độ
nhám
(∇)
14
13
12
11
10
9
1
2
3
4
5
6
8
7
7
8
6
9
5
10
4
11
3
12
2
13
Chất
Lượng
Bề
Mặt
14
Ra
(µm)
BÁN
TINH
TINH
SIÊU
Rz
(µm)
Từ
Dưới
-------
THÔ
TINH
1
Loại
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Từ
Dưới
--Dưới
----Dưới
----Dưới
----Dưới
----Dưới
----Dưới
-----
Chiều dài
chuẩn
L
(mm)
320 đến 160
160 --- 80
80
--- 40
40 --20
20 --10
2,5 đến 2,0
2,0 --- 1,6
1,6 --- 1,25
1,25 đến 1,0
1,0 --- 0,8
0,8 --- 0,63
0,63 đến 0,5
0,5 --- 0,4
0,4 --- 0,32
0,32 đến 0,25
0,25 --- 0,2
0,2 --- 0,16
0,16 đến 0,125
0,125 --- 0,1
0,1 --- 0,08
0,08 đến 0,063
0,063 --- 0,05
0,05 --- 0,04
0,04 đến 0,032
0,032 --- 0,025
0,025 --- 0,02
8
2,5
0,8
0,25
Từ
Dưới
--Dưới
-----
0,1
0,08
0,063
0,05
0,04
0,032
đến
----đến
-----
0,08
0,063
0,05
0,04
0,032
0,025
0,08
* TCVN 2244:1999: qui đònh 20 cấp chính xác : IT01, IT0, IT1, IT2, . . ., IT18
IT01 – IT4 : dùng cho dụng cụ đo & calip
IT5 – IT10 : dùng cho các kích thước lắp ghép, các mối ghép quan trọng
IT11 – IT18 : dùng cho các kích thước không lắp ghép, các mối ghép không quan trọng hay các mối ghép thô
CẤP CHÍNH XÁC
01 0 1 2 3 4
5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18
Dụng cụ đo, calip
Dùng trong máy công cụ, trong chế Dùng trong chế tạo máy đơn
Phạm vi ứng dụng
tạo phương tiện giao thông
giản & tiêu dùng
Gia công tinh : mài Chà bóng, tiện, phay, mài, cán tinh
Cán thô, rèn ép
PP gia công
nghiền, mài khôn
* ISO 286:1988 implements 20 grades of accuracy to satisfy the requirements of different industries
IT01, IT0, IT1, IT2, IT3, IT4, IT5, IT6 … : Production of gauges and instruments
IT 5, IT6, IT7, IT8, IT9, IT10, IT11, IT12 … : Precision and general Industry
IT11, IT14, IT15, IT16 … : Semi finished products
IT16, IT17, IT18 … : Structural Engineering
PHẠM QUỐC HƯNG – Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – 2009