Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Mở rộng vốn từ cái đẹp LTVC lớp 4 số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 33 trang )

Sãc S¬n


KIEÅM TRA BAØI CUÕ


3





Qua những hình ảnh em vừa
quan sát, em hiểu thế nào là
cái đẹp?


8


Bµi 1

T×m c¸c tõ ng÷:

a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoại của
con người.

M: xinh ®Ñp,....
b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn,
tính cách của con người.


M: thuú mÞ,...

9



Theo em, vẻ đẹp bên ngoài
của con người là gì?


tươi
tắn
cường
tráng

tuấn

khôi
ngô

xinh
xắn

uyển
chuyển
Từ thể
hiện vẻ
đẹp bên
ngoài của
con người


duyên
dáng

thướt
tha

xinh
xinh
xinh
đẹp
lộng
lẫy


dũng
cảm
thẳng
thắn

chân
thật
chân
thành

hiền
thục

khảng
khái

Từ thể hiện
nét đẹp
trong tâm
hồn của con
người

nết na

lòch sự

hiền
dòu
đằm
thắm
nhân
hậu


Các từ thể hiện vẻ đẹp bên Các từ thể hiện nét đẹp
ngoài của con ngời
trong tâm hồn, tính cách
của con ngời
Thuỳ mị, dịu dáng, hiền dịu,
xinh đẹp, xinh tơi, xinh
thắm, đậm đà, đôn
xắn, khụi ngụ,tun tỳ , đằm
hậu, chân tình, thẳng thắn,
xinh xinh, tơi tắn , tơi
ngay
thẳng,

bộc
trực,
c
ơng
giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th
trc,lch s, chõn thnh,
ớt tha, yểu điệu, uyn
khng khỏi, hin thc..
chuyn...

14





16


Bài 2

Tỡm cỏc t:

a, Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên,
cảnh vật.
M: tơi đẹp
b, Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên,
cảnh vật và con ngời
M: xinh xắn


17



rực rỡ
tươi
đẹp

diễm
lệ

hữu
tình

huy
hoàng

mỹ lệ

Từ chỉ dùng
để thể hiện
vẻ đẹp của
thiên nhiên

sừng
sững

hoành
tráng


tráng
lệ
hùng

kì vó


BµI 2:

Từ thể hiện vẻ đẹp của con người: xinh xắn,
xinh xinh , xinh đẹp,dòu dàng,lộng lẫy, mềm mại,
tha thướt,duyên dáng, khôi ngô, tuấn tú, xinh tươi,
rực rỡ,tươi tắn, tế nhò, ngay thẳng, nhân hậu,
uyển chuyển,thật thà, tự trọng,…
Từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên: tráng lệ,
hùng vó, cổ kính, hoành tráng, hữu tình, sừng
sững, sặc sỡ, tươi đẹp, huy hoàng,…


xinh xinh
xinh ,
Từ thể hiện vẻ đẹp của con người: xinh xắ
xắnn, xinh
dòu dà
lộng lẫy , mềm mại , tha thướt,duyên
xinh đẹp,dòu
dànngg,lộ
rựcc rỡ
dáng, khôi ngô, tuấn tú, xinh
xinhtươi

tươi,rự
rỡ, tươi tắn, tế
nhò, ngay thẳng, nhân hậu,uyển chuyển,thật thà, tự
trọng,…
Từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên: tráng lệ,hùng vó,
, cổ kính,hoành tráng,hữu tình, sừng sững,s ặc sỡ,tươi đẹp,
huy hoàng,…

Từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh
vật và con người:



23


Bài 4:. Điền thành ngữ hoặc các cụm từ (đẹp
người, đẹp nết – mặt tươi như hoa – chữ như gà
bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây:

a) ……………………………………, em mỉm cười chào
mọi người.
b) Ai cũng khen chò Ba ……………………………………….
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn ……………..……………….


Giải thích nghóa:
Đẹp người, đẹp nết

Mặt tươi như hoa


Chữ như gà bới


×