Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Mở rộng vốn từ cái đẹp LTVC lớp 4 số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 27 trang )

Bµi:

Më réng vèn tõ: C¸i ®Ñp
Gi¸o viªn thùc hiÖn:
Thơm

Trần Thị Hoài


KIEM TRA BAỉI CUế

- Hãy đặt một câu kể:
Ai thế nào?
Xác đnh chủ ngữ trong câu em vừa đặt.

2


3



Nhóm 4
Bµi 1

T×m c¸c tõ ng÷:

a) ThÓ hiÖn vÎ ®Ñp bªn ngoµi cña con ng­êi
M: xinh ®Ñp
b)ThÓ hiÖn nÐt ®Ñp trong t©m hån, tÝnh c¸ch cña
con ng­êi


M: thuú mÞ


Bài 1. Tìm các từ:
a)Th hin v p bờn ngoi
ca con ngi
M: xinh p

+ xinh, xinh đẹp, xinh tư
ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh
xinh, tươi tắn, tươi giòn,
rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha,
tha thướt, yểu điệu, duyên
dáng, uyển chuyển, mỹ
miều, quý phái, lộng lẫy,


b) Th hin nột p trong tõm
hn, tớnh cỏch ca con ngi.
M: thu m

+ dịu dàng, hiền dịu, đằm
thắm, đậm đà, đôn hậu,
lịch sự, tế nhị, nết na, chân
thành, chân thực, chân
tình, thẳng thắn, ngay
thẳng, bộc trực, cương
trực, dũng cảm, quả cảm,
khảng khái, kiên định,



7



xinh đẹp

tươi tắn

xinh xinh

duyên dáng

9


Nhỏp
Bài 2

Tìm các từ ngữ:

a)Chỉ dùng để thể hiện cảnh đẹp của thiên nhiên, cảnh
vật
M: tươi đẹp
b)Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và
con người.
M: xinh xắn


Bài 2: Tìm các từ:

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ b) Dùng để thể hiện vẻ
đẹp của thiên nhiên, cảnh đẹp của cả thiên nhiên,
vật.
cảnh vật và con người

tươi đẹp, sặc sỡ, huy
hoàng, tráng lệ, diễm
lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ,
hùng tráng, hoành
tráng,

xinh xắn, xinh đẹp,
xinh tươi, lộng lẫy,
rực rỡ, duyên dáng,
thướt tha, mỹ miều,

11


hùng vĩ, kì vĩ

nguy nga, tráng lệ

thơ mộng

rực rỡ, sặc sỡ

tươi đẹp

12




Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở
bài tập 1 hoặc 2
+ xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi
tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt, yểu điệu,
duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,
dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị,
nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng,
bộc trực, cương trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, kiên định,


tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ,
hùng tráng, hoành tráng,

14


Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh

Lâu
đài

Lâu đài đẹp lộng lẫy.


Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh

Nàng

công
chúa

Nàng công chúa xinh đẹp.


Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh

Phon
g
cảnh

Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời


Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2
+ xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi
tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt, yểu điệu,
duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,
dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị,
nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng,
bộc trực, cương trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, kiên định,

tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ,
hùng tráng, hoành tráng,
18


Bài 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột
A

vào những chỗ thích hợp ở cột B:

A

đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
chữ như gà bới

B

................, em mỉm cười chào mọi người.
Ai cũng khen chị Ba.........................
Ai viết cẩu thả chắc chắn.................


1

2

3

4

5

6


Trong câu sau có từ nào thuộc chủ đề
chúng ta vừa học?

Bạn Lan luôn lễ
lễ phé
phép với mọi người.


Ô số 2
Đặt câu với từ tươi đẹp.


Em hãy nêu 1 thể hiện vẻ đẹp bên
ngoài của cô gái trong hình sau


Ô số 4

24


Các từ sau từ nào chỉ dùng để thể
hiện vẻ đẹp thiên nhiên ?
xinh đẹp, hùng vó,

xinh tươi, duyên dáng


×