Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

địa lý ngành chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 17 trang )


I. Vai trò và đặc điểm của ngành

chăn nuôi

1. Vai trò
- Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, công
nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
- Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị.
- Cung cấp sức kéo, phân bón và tận dụng phụ phẩm
của ngành trồng trọt.


2. Đặc điểm
- Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
Quyết định sự phát triển và phân
bố
- Trong nền nông
nghiệp
Cơ sở thức
ăn hiện đại, ngành

chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức
T.nhiên
vàvề
tr. hướng
trọt Công
nghiệp
chăn
nuôi,


chuyên
môn hoá.
- Đồng cỏ, diện -TA chế
tích mặt nước
tổng hợp.

biến

- Hoa màu cây lư -Phụ phẩm chăn
nuôi.
ơng thực.

Thúc đẩy trồng trọt và công
nghiệp chế biến

Chăn
nuôi





II. CáC NGàNH CHĂN NUÔI
phân loại

Chăn nuôi gia cầm

Chăn nuôi gia súc lớn

Chăn nuôi gia súc nhỏ


- Trâu

- Lợn

- Gà

- Bò

- Dê

- Vịt

- Ngựa

- Cừu

- Ngan


mét sè loµi gia sóc ë viÖt nam


l­îc ®å ph©n bè mét sè gia sóc chÝnh trªn thÕ giíi


Đọc SGK mục II, quan sát hình vẽ kết hợp với kiến
thức đã học, em hãy điền nội dung kiến thức phù
hợp vào bảng sau :
Các ngành Trâu, bò

Vai trò
Đặc điểm
Sản lượng
Phân bố

Lợn

Cừu, dê

Gia cầm


Các
ngành

II. Các ngành chăn nuôi
Trâu, bò

Lợn

Cừu, dê

Gia cầm

Cung cấp thịt, sữa,
da, phân bón và sức
kéo

Lấy thịt, sữa, da và
cung cấp phân bón.


CC thịt, lông,
sữa, da và mỡ

CC thịt, trứng và
nguyên liệu cho côn
nghiệp

Đặc
điểm

- Bò thịt : đồng cỏ
tươi tốt theo hình
thức chăn thả.
- Bò sữa được chăm
sóc chu đáo.

-Đòi hỏi thức ăn có
nhiều tinh bột, ở
các vùng cây lương
thực thâm canh,
các vùng ngoại
thành và chăn nuôi
chuồng trại

Dễ tính, ưa khí Nuôi tập trung tron
hậu khô,
các hộ gia đình hoặ
không chịu khí các trang trại.
hậu ẩm ướt, có

thể ăn các loại
cỏ khô cằn

Số
lượng

1,3 tỷ con bò.
-160 triệu con trâu.

900 triệu con

1 tỷ con cừu
700 triệu
con dê

Phân
bố

bò: Ấn Độ, Hoa Kỳ,
Braxin, Trung
Quốc…
trâu: khu
vực Nam Á và Đông

-1/2 đàn lợn thuộc
về Trung Quốc,
Hoa Kỳ, Braxin,
CHLB Đức, Tây

-Cừu: Mông

Cổ, Tây Tạng,
Trung Á,
Ôxtrâylia…

Vai trò

15 tỷ con

Trung Quốc, Hoa K
các nước EU, Braxi
LB Nga, Mêhicô…


III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1. Vai trò
- Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, giàu
các nguyên tố vi lượng(canxi, iot, sắt..), có lợi cho sức khỏe.

- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực
phẩm

- Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị



2. Tình hình nuôi trồng thủy sản
• Sản lượng thủy sản nuôi trồng là 35

triệu tấn.
• Nuôi cả 3 môi trường: nước ngọt, mặn

và lợ.
• Sản phẩm nuôi trồng phong phú: tôm,
cua, cá, đồi mồi, trai ngọc, rong tảo
biển…
• Các nước có ngành nuôi trồng thủy hải
sản phát triển là: Trung Quốc, Nhật
Bản, Pháp, Hoa Kỳ, Canada, Hàn Quốc.


Ngọc trai

Đồi mồi


Nuôi trồng thuỷ sản


Bài tập củng cố

• 1. Hãy điền những cụm từ thích hợp vào
chỗ trống trong các câu sau:

thực phẩm có dinh
– A. Chăn nuôi cung cấp……………...
dưỡng cao.
– B. Chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho các
ngành …………………………………………..
công nghiệp nhẹ,thực phẩm và dược phẩm
– C. Chăn nuôi cung cấp các mặt hàng
……………

xuất khẩu mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn
– D. Chăn nuôi cung cấp ………………………
chokéo
ngành
trồng bón
trọt.
sức
và phân



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×