1. Ph ần ng ữâm: 5 câu bao g ồm các ph ần:
•
- Tr ọng âm t ừ(chính/ph ụ).
•
- Tr ư
ờng đ
ộ âm và ph ư
ơ n g ph ức phát âm.
2. Ng ữpháp, T ừv ựng: 25 câu bao g ồm:
•
- Danh t ừ/ đ
ộ n g t ừ(th ời và h ợp th ời) / đ
ại t ừ/ tính t ừ/ tr ạng t ừ/ t ừn ối/ v.v… [7 câu]
•
- C ấu trúc câu [5 câu]
•
- Ph ư
ơ n g th ức c ấu t ạo t ừ/s ửd ụng t ừ(word choice/usage) [6 câu]
•
- T ổh ợp t ừ/ c ụm t ừc ốđ
ị nh / đ
ộ n g t ừhai thành ph ần (phrasal verb) [4 câu]
•
- T ừđ
ồ n g ngh ĩa / d ị ngh ĩa [3 câu]
3. Ch ức n ăng giao ti ếp: 5 câu bao g ồm:
•
- T ừ/ ng ữth ểhi ện ch ức n ăng giao ti ếp đ
ơ n gi ản… (khuy ến khích y ếu t ốv ăn hóa) [5
câu]
4. K ỹn ăng đ
ọ c : 30 câu bao g ồm:
•
- Đi ền t ừvào ch ỗtr ống:(s ửd ụ
ng t ừ/ ng ữ; ngh ĩa ng ữpháp; ngh ĩa ng ữv ựng); m ột bài
text đ
ộ dài kho ảng 200 t ừ. [10 câu]
•
-Đ
ọ c l ấy thông tin c ụth ể/ đ
ạ i ý ( đoán ngh ĩa t ừm ới; ngh ĩa ng ữc ảnh; ví von; hoán d ụ
; ẩn
d ụ; t ư
ơ n g ph ản; đ
ồ n g ngh ĩa/d ị ngh ĩa…) m ột bài text, đ
ộ dài kho ảng 400 t ừ, ch ủđ
ề [10 câu]
•
-Đ
ọ c phân tích/ đ
ọc phê phán/t ổng h ợp/suy di ễn; m ột bài text kho ảng 400 t ừ. [10 câu]
5. K ỹn ăng vi ết: 15 câu bao g ồm:
•
- Phát hi ện l ỗi c ần s ửa cho câu đú ng ( đ
ặc bi ệt l ỗi liên quan đ
ế n k ỹn ăng vi ết). [5 câu]
•
- Vi ết gián ti ếp. [10 câu]
Tóm l ại, các v ấn đ
ề ki ểm tra vi ết có th ểbao g ồm:
•
- Lo ại câu.
•
- Câu c ận ngh ĩa.
•
- Ch ấm câu.
•
- Tính cân đ
ố i.
•
- H ợp m ệnh đ
ề chính - ph ụ
•
- Tính nh ất quán (mood, voice, speaker, position…)
•
- T ươn g ph ản.
•
- Hòa h ợp ch ủ- v ị - S ựm ập m ờv ềngh ĩa (do v ị trí b ổng ữ…)