Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Mở rộng vốn từ dũng cảm LTVC lớp 4 số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.5 KB, 18 trang )

KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!


KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy đặt câu kể Ai là gì?
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu
kể Ai là gì ?
Bố em là bộ đội biên phòng.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát



- Từ cùng nghĩa với dũng cảm:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can trường, gan
góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, táo bạo,....
- Từ trái nghĩa với dũng cảm:
Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn
mạt, hèn hạ, bạc nhược, khiếp nhược,.....


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 2:

Đặt câu với một trong các từ tìm được.

 Muốn đặt câu đúng em phải nắm được nghĩa
của các từ, xem từ ấy được sử dụng trong
trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
Ví dụ : Hà vốn nhát gan nên không giám đi
trong đêm tối.


Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng.


Anh Phan Đình Gióp đã dũng cảm lấy thân
mình lấp lỗ châu mai.



Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ..............bênh vực lẽ phải
- Khí thế ..................
- Hi sinh ..................


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- dũng cảm bênh vực lẽ phải
- Khí thế dũng mãnh
- Hi sinh anh dũng


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:


Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4:
-

Trong các thành ngữ sau, thành ngữ
nào nói về lòng dũng cảm?
Ba nổi bảy chìm;
Vào sinh ra tử;
Cày sâu cuốc bẫm;
Gan vàng dạ sắt;
Nhường cơm sẻ áo;
Chân lấm tay bùn.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói
về lòng dũng cảm:
- Vào sinh ra tử.
- Gan vàng dạ sắt.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Ba chìm bảy nổi


sống phiêu dạt, long đong,
chịu nhiều khổ sở vất vả.

Vào sinh ra tử

trải qua nhiều trận mạc, đầy
nguy hiểm, kề bên cái chết.

Cày sâu cuốc bẫm

làm ăn cần cù, chăm chỉ.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Gan vàng dạ sắt

gan dạ, dũng cảm, không nao
núng trước khó khăn nguy
hiểm.

Nhường cơm sẻ áo

đùm bọc, giúp đỡ, nhường
nhịn, san sẻ cho nhau trong
khó khăn hoạn nạn.


Chân lấm tay bùn

chỉ sự lao động vất vả, cực
nhọc.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Học thuộc lòng các câu thành ngữ:
- Ba nổi bảy chìm;
- Vào sinh ra tử;
- Cày sâu cuốc bẫm;
- Gan vàng dạ sắt;
- Nhường cơm sẻ áo;
- Chân lấm tay bùn.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 5:

Đặt câu với một trong các thành ngữ
vừa tìm được ở bài tập 4.
Vào sinh ra tử.

Gan vàng dạ sắt.


Dựa vào nghĩa của các thành ngữ, mỗi câu thành
ngữ được sử dụng trong hoàn cảnh nào, nói về phẩm
chất gì, của ai.


Tiết học đến đây

kết thúc
Chúc các em
học giỏi



×