Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Mở rộng vốn từ dũng cảm LTVC lớp 4 số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 28 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
BÀI GIẢNG
MÔN LUYỆN TỪ & CÂU LỚP BỐN

Giáo viên : Nguyễn Văn Ngà


Kiểm tra bài cũ


Tìm từ cùng nghĩa với từ “dũng
cảm”.


Bài 52

Mở rộng vốn từ:
Dũng cảm


1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.

M: - Từ cùng nghĩa : can đảm
- Từ trái nghĩa : hèn nhát


Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần
Thế nào là từ cùng nghĩa ?


giống nhau.


Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái
Thế nào là từ trái nghĩa ?
ngược nhau.


Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”

Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”



Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”

Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”

can đảm, can trường, gan dạ, gan hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn
góc, gan lì, táo bạo, bạo gan, anh hèn, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược,
dũng, anh hùng, quả cảm, ...

nhu nhược, ...



2. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.


Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng



Anh Tô Vĩnh Diện đã anh dũng lấy thân mình chèo pháo


Anh Phan ĐÌnh Giót đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ châu mai


Kim Đồng là một chú bé gan dạ


3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ
trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ........... bênh vực lẽ phải
- khí thế ...........
- hi sinh ...........



anh dũng

dũng cảm

dũng mãnh

........... bênh vực lẽ phải
khí thế ...........
hi sinh ...........



Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.


Khí thế dũng mãnh của quân và dân ta tiến vào Dinh Độc Lập.


Dế Mèn đã dũng cảm bênh vực lẽ phải, xóa bỏ áp bức bất công.


4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về
lòng dũng cảm : Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu
cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm
vàobùn.
sinh ra tử
tay
gan vàng dạ sắt


5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở
bài tập 4.



×