Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Mở rộng vốn từ dũng cảm LTVC lớp 4 số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.9 KB, 20 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
Phân môn: Luyện từ và câu
GV: Nguyễn Thị Bích Loan


Luyện từ và câu
Bạn Thu Hà là học sinh trường tiểu học Kim An.

- Câu trên thuộc kiểu câu kể nào?
- Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu.
- Câu này có tác dụng gì?


Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì,
tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

dũng cảm

- Dũng cảm là có dũng khí dám đương
đầu với sức chống đối , với nguy hiểm


để làm những việc nên làm.


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì,
tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

can đảm

- Có sức mạnh tinh thần để không sợ
nguy hiểm, đau khổ.


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì,
tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

can trường

- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì,
tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

quả cảm


- Có quyết tâm và can đảm.


Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo
thành những cụm từ có nghĩa:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...


Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo
thành những cụm từ có nghĩa:
... tinh thần ...
dũng cảm
... hành động dũng
...
cảm
dũng cảm
... xông lên ...
cảm
... người chiến sĩ dũng

...
... nữ du kích dũng
...
cảm
... em bé liên lạc dũng
...
cảm
dũng cảm
... nhận khuyết điểm ...
dũng cảm
... cứu bạn ...
dũng cảm
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
dũng cảm
dũng cảm
... nói lên sự thật...


HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM

Nguyễn Văn Trỗi trước giờ xử bắn
(1940-1964)


Võ Thị Sáu (1933-1952)


Anh Leâ Vaên Taùm



Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ


Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):

A

B

Gan dạ

(chống chọi) kiên cường, không lùi
bước

Gan góc

Gan lì

gan đến mức trơ ra, không còn
biết sợ là gì
không sợ nguy hiểm



Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn
văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . rất . . . . . . . Tuy không
chiến đấu ở . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những

giây phút hết sức
. . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . sáng
của anh vẫn còn mãi mãi.

( can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm gương , mặt trận )



(1928-1943)


Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà
Quảng- tỉnh Cao Bằng


GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC



×