Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI BÀI TẬP TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.9 KB, 9 trang )

ĐINH VĂN QUYẾT ĐĂK LĂK
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN
I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT
PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Khi nào thì sử dụng hàm số :
Đó là các phương trình, hệ phương trình hổn hợp (cùng chứa nhiều loại hàm
số) hoặc chúng không thể chuyển về được dạng cơ bản .
- Nhẩm nghiệm
0
x x=
- Chứng minh chỉ có các nghiệm đó bằng phương pháp đạo hàm
 VD : Giải phương trình :
2 1 0
x
x− − =
(1)
 Giải : Rõ ràng x=0 và x=1 là nghiệm của phương trình vì PT(1) thỏa.
ta chứng minh chỉ có hai nghiệm đó .
Xét hàm số
2 1 ' 2 ln 2 1
x x
y x y= − − ⇒ = −
2
1
' 0 2 ln 2 1 0 log
ln 2
x
y x
 
= ⇔ − = ⇔ =
 ÷


 
.
Hàm số có duy nhất một cực trò
Lập bảng biến thiên ta thấy phương trình y=0 có nhiều nhất 2 nghiệm.
Vậy x=0 và x=1 là các nghiệm của PT .
2. Xét phương trình dạng : f(x) = m (m là tham số)
Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc tập giá trò của hàm số
y=f(x) và số nghiệm của PT là số giao điểm của hàm số y=f(x) với đường
thẳng y=m .
- Nếu f(x) đồng biến trên
[ ]
;a b
thì miền giá trò
( ) ( ) ( )f a f x f b≤ ≤
Phương trình : f(x) = m có nghiệm
( ) ( )f a m f b⇔ ≤ ≤
- Nếu f(x) nghòch biến trên
[ ]
;a b
thì miền giá trò
( ) ( ) ( )f b f x f a≤ ≤
Phương trình : f(x) = m có nghiệm
( ) ( )f b m f a⇔ ≤ ≤
 VD1: Tìm m để phương trình :
2
3 1x x m+ + =
có nghiệm.
 Giải:
Số nghiệm của phương trình
2

3 1x x m+ + =
bằng số giao điểm của đồ thò
hàm số
2
3 1y x x= + + và đường thẳng y=m cùng phương với trục hoành.
Xét hàm số
2
3 1y x x= + + trên R
1
ĐINH VĂN QUYẾT ĐĂK LĂK

2
2 2
3 3 1 3
' 1
3 1 3 1
x x x
y
x x
+ +
= + =
+ +



2
' 0 3 1 3y x x= ⇔ + = −

2 2
0

0
6
1 6
6
3 1 9
6
6
x
x
x
x x
x
<

<



⇔ ⇔ ⇔ =
 
± ±
+ =
= =



Với
6
6
−=

x
thì
6
3
y =
Bảng biến thiên:
Phương trình có nghiệm khi
6
3
m ≥

 VD2: Đònh m để phương trình sau có đúng hai nghiệm :

4 4
4
4 4 6x x m x x m+ + + + + =
 Giải : Đặt
4
4
4 0t x x m= + + ≥
Thu được phương trình :
2
2
6 0
2
3
0
0
t
t t

t
t
t
t
 =


+ − =


⇔ ⇔ =
= −
 







Khi đó :
4 4
4
4 2 4 16x x m x x m+ + = ⇔ + + =
4
4 16x x m⇔ + − = −
Xét hàm số :
4 3
4 16 ' 4 4y x x y x= + − ⇒ = +
3

' 0 4 4 0 1y x x= ⇔ + = ⇔ = −

( 1) 19f − = −
Lập bảng biến thiên của hàm số ta thấy :
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;− +∞
và nghòch biến trên khoảng
( )
; 1−∞ −
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
19 19m m⇔ − > − ⇔ <
 VD3 : Đònh giá trò của m để phương trình sau có ngiệm :
( ) ( )
4 3 3 3 4 1 1 0m x m x m− + + − − + − =
(1)
2
ĐINH VĂN QUYẾT ĐĂK LĂK
 Giải : Điều kiện :
3 1x
− ≤ ≤
.
3 3 4 1 1
(1)
4 3 3 1 1
x x
m
x x
+ + − +
⇔ =

+ + − +

Nhận thấy rằng :
( ) ( )
2 2
2 2
3 1
3 1 4 1
2 2
x x
x x
   
+ −
+ + − = ⇔ + =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Nên tồn tại góc
0;
2
π
ϕ
 

 
 
sao cho :

2
2

3 2sin 2
1
t
x
t
ϕ
+ = =
+

2
2
1
1 2cos 2
1
t
x
t
ϕ

− = =
+

với
[ ]
tan ; 0;1
2
t t
ϕ
= ∈
2

2
3 3 4 1 1 7 12 9
5 16 7
4 3 3 1 1
x x t t
m m
t t
x x
+ + − + − + +
= ⇔ =
− + +
+ + − +
Xét hàm số :
[ ]
2
2
7 12 9
( ) ; 0;1
5 16 7
t t
f t t
t t
− + +
= ∈
− + +
( )
[ ]
2
2
2

52 8 60
'( ) 0, 0;1
5 16 7
t t
f t t
t t
− − −
= < ∀ ∈
− + +
.
Suy ra hàm số nghòch biến trên đoạn
[ ]
0;1

9 7
(0) ; (1)
7 9
f f= =

Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm
trên đoạn
[ ]
0;1
khi và chỉ khi :
7 9
9 7
m≤ ≤
3. Xét bất phương trình dạng :
( )f x m≤
( m là tham số )

TH1 : Nếu f(x) đồng biến trên
[ ]
;a b
thì miền giá trò
( ) ( ) ( )f a f x f b≤ ≤
- Bất phương trình :
( )f x m≤
có nghiệm
( )f a m⇔ ≤

- Bất phương trình :
( )f x m≤
có nghiệm
[ ]
;x a b∀ ∈ ( )f b m⇔ ≤
TH2 : Nếu f(x) nghòch biến trên
[ ]
;a b
thì miền giá trò
( ) ( ) ( )f b f x f a≤ ≤
- Bất phương trình :
( )f x m≤
có nghiệm
( )f b m⇔ ≤

- Bất phương trình :
( )f x m≤
có nghiệm
[ ]
;x a b∀ ∈ ( )f a m⇔ ≤

 VD : Cho bất phương trình :
2 2
2 24 2x x x x m− + ≤ − +
(m là tham số)
Tìm m để BPT thỏa
[ ]
4;6x∀ ∈ −
 Giải :
3
ĐINH VĂN QUYẾT ĐĂK LĂK
Đặt
2
2 24t x x= − +
Tìm điều kiện của t :
[ ] [ ]
4;6 0;5x t∀ ∈ − ⇒ ∈

Thu được bất phương trình :
2
24t t m+ − ≤
với
[ ]
0;5t ∈
Bài toán đã cho trở thành : Tìm m để
2
24t t m+ − ≤
,
[ ]
0;5t∀ ∈
Xét hàm số

2
( ) 24f t t t= + −
trên đoạn
[ ]
0;5
1
'( ) 2 1 0
2
f t t t

= + = ⇔ =
. Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
đoạn
[ ]
0;5
.
Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi trên đoạn
[ ]
0;5
Max
( )f t m≤ ⇔
(5) 6 6f m m m≤ ⇔ ≤ ⇔ ≥
4. Khi gặp hệ phương trình có dạng :
( ) ( )
( , ) 0
f x f y
g x y
=



=


Cách giải :
- Xét hàm số y=f(t) và nếu chứng minh được hàm số đơn điệu thì kết luận
x=y. Khi đó đưa bài toán về giải hoặc biện luận PT : g(x,y) =0 theo một ẩn.
- Nếu hàm số y = f(t) có một cực trò tại t = a thì nó thay đổi chiều biến thiên
một lần khi đi qua a .Từ phương trình đầu suy ra x = y hoặc x,y nằm về hai phía
của a.
 VD1: Giải hệ phương trình :
3
1 1
(1)
2 1(2)
x y
x y
x y

− = −



− =


 Giải : Từ PT :
1 1
x y
x y
− = −

(1)
Xét hàm số đại diện :
1
( ) ,( 0) '( ) 0 0f t t t f t t
t
= − ≠ ⇒ > ∀ ≠
.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng xác đònh .
PT (1) có dạng f(x) = f(y)
, 0x y∀ ≠
, suy ra x = y .
Thế vào PT ( 2 ) ta được PT :





±
=
−=
⇔=−−⇔=−
2
51
1
01212
33
x
x
xxxx
4

ĐINH VĂN QUYẾT ĐĂK LĂK
Hệ có nghiệm là: (-1;-1);








−−








++
2
51
;
2
51
;
2
51
;
2

51
 VD2 : Giải hệ phương trình :
2 2
ln(1 ) ln(1 )
2 5 0
x y x y
x xy y
+ − + = −


− + =


 Giải : x > -1 ; y > -1 .

ln(1 ) ln(1 )x y x y+ − + = − ⇔ ln(1 ) ln(1 )x x y y+ − = + −

Xét hàm số đại diện :
( )
( ) ln(1 ) ; 1; '( )
1
t
f t t t t f t
t

= + − ∈ +∞ ⇒ =
+
.
Ta có :
'( ) 0 0f t t= ⇔ =

. Hàm số đồng biến trong khoảng (-1;0) và nghòch
biến trong khoảng
(0; )+∞
.
ln(1 ) ln(1 ) ( ) ( )x x y y f x f y x y+ − = + − ⇔ = ⇔ =
thay vào PT
2 2
2 5 0x xy y− + =
ta có nghiệm x = y =0 .
BÀI TẬP
Bài 1 : Tìm m để phương trình có nghiệm
(
)
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − −
(ĐỀ THI ĐHKB-2004)
Bài 2 : CMR với mọi giá trò của m phương trình sau có hai nghiệm thực phân
biệt:
2
2 8 ( 2)x x m x+ − = −
(ĐỀ THI ĐHKB-2007)
Bài 3 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực :
2
4
3 1 1 2 1x m x x− + + = −
(ĐỀ THI ĐHKA -2007)
Bài 4 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc
[
)
32;+∞


( )
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 . log 3x x m x+ − = −
(ĐH KTQS KA-2001)
Bài 5 : Tìm m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
 
 

2 2
3 3
log log 1 2 1 0x x m+ + − − =
(ĐH KA-2002 -TOÀN QUỐC)
Bài 6 : Tìm m để
[ ]
0;2∀∈
đều thoả bất phương trình sau

2 2
2 4
log 2 4 log ( 2 ) 5x x m x x m− + + − + ≤
(ĐH SPHN KA- 2001)
Bài 7: Giải phương trình :
(
)
2

3 1
2
3
1
log 3 2 2 2.
5
x x
x x
− −
 
− + + + =
 ÷
 
(UD ĐH)
II. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT –
5

×