Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ĐẠI số 7 TIẾT ôn tập học kì 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.12 KB, 13 trang )


TIẾT 33 : ƠN TẬP HỌC KÌ I
I : LÍ THUYẾT
1 . ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC.

Số hữu tỉ là gì.
a
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng b
với a,b ∈ Z , b ≠ 0.
Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế
nào.
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngược lại .


Số vơ tỉ là gì.
-Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn.
Số thực là gì.
- Tập hợp số vơ tỉ và số hữu tỉ được gọi là
số thực
• Nêu các phép tốn trong tập số thực.

Quy tắc các phép tốn và tính chất trong
tập R tương tự trong tập Q .ta có các phép
toán là cộng, trừ, nhân, chia,lũy thừa và
căn bậc hai của một số không âm


Bảng ơn tập các phép tốn



-Các phép tốn trong Q
Với a, b, c, d, m ∈ Z, m > 0

• Phép cộng:
• Phép trừ:
• Phép nhân:
• Phép chia:


a + b =a +b
m m m
a − b = a −b
m m m
a .c = ac (b,d ≠ 0)
b d bd
a : c = a .d = ad (b,c,d ≠ 0)
b d b c bc


• Phép luỹ thừa:

Với x, y ∈ Q; m, n ∈ N
x m.x n = x m + n

x m : x n = x m − n (x ≠ 0;m ≥ n)
(x m )n = x m.n
(x.y)n = x n.yn
n


n

x x
 y ÷ = n (y ≠ 0)
  y


• Nêu khái niệm về căn bậc hai của
một số a không âm
- Căn bậc hai của một số a khơng âm
là số x sao cho x2 = a
2.ƠN TẬP TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

Tỉ lệ thức là gì.

a c
=
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
b d

số

với a,b ∈ Z , b ≠ 0.


• Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.

Nếu

a c

=
Thì ad = bc
b d

Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số
bằng nhau.

a = c = e = a + c + e = a −c + e
b d f b + d + f b −d + f
II.BÀI TẬP.


Bài 1:Thực hiện phép tính:
2

3 5
a: 36 :  − ÷
2 4

b: (−5) + 49 − 16 + 25
2

Bài giải

Bài giải
2

5
3
36.  − ÷

4
2

= 36. 


2

1
÷
4

1
9
= 36.
=
16 4

(−5) + 49 − 16 + 25
2

= 25 + 7 − 4 + 5

= 33


• Bài 2:Tìm x biết

a,


2 1
3
+ :x=
3 3
5

Bài giải
2 1
3
+ :x=
3 3
5

3
⇔ 1: x =
5
1
3
5

= ⇒ x=
x
5
3

b,

2x −1 +1 = 4
Bài giải
2x −1 +1 = 4

⇔ 2x −1 = 3
2 x − 1 = 3
⇔
 2 x − 1 = −3
2 x = 4
⇔
 2 x = −2

x = 2
⇔
 x = −1


Bài 3: Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x-y = 16.

Bài giải

x y
7x − 3y ⇒ =
3 7
x y x − y 16
= =
=
= −4
3 7 3 − 7 −4

⇒ x = 3.(−4) = −12
y = 7.( −4) = −28



Bài 4: Tìm các số a,b, c biết :
a
b
c
Và a + 2b - 3c = -20
=
=
2
3
4

Bài giải
a b c 2b 3c
= = =
=
2 3 4 6 12
a + 2b − 3c −20
=
=
=5
2 + 6 − 12
−4
⇒ a = 5.2 = 10

b = 5.3 = 15

c = 4.5 = 20


• Bài 5:Tính số học sinh của hai lớp 7A và 7B biết

rằng học sinh lớp 7A ít hơn lớp 7B 5 học sinh và
tỉ số học sinh của hai lớp là 5:6

Bài giải
Gọi số học sinh của hai lớp 7A và 7B lần
lượt là x,y ∈; (x,y N*).x y
=
Theo đầu bài ta có : 5 6
và y-x=5.
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cã:
x y y−x 5
= =
= = 5 ⇒ x = 5.5 = 25
5 6 6−5 1
y = 5.6 = 30

Trả lời:vậy lớp 7A có 25 học sinh,lớp 7B có 30
học sinh


• III.Hướ ng dẫn về nhà:
• Xem lại các kiến thức,các dạng bài tập về phép
tính trong tập Q,R,tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng
nhau,giá trị tuyệt đố i của một số.
• - Tiết sau ơn tiếp về đạ i lượ ng tỉ lệ thuận ,đạ i
lượ ng tỉ lệ nghịch,hàm số và đồ thị hàm số.
• -BTVN:
57(trang 4);61(trang55);68;70(trang58)SBT




×