Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Phan 1.1b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 5 trang )


HOẽC KYỉ 1
Baứi 1

1-Ổ đóa: nơi cho đóa vào làm việc

Đóa cứng: có sẵn trong máy, tên
bắt đầu là C:

Đóa mềm : bắt đầu là A:
2-Đóa mềm: 

Dùng để lưu trữ dữ liệu,thường có
kích thước 1.44MB

3-Tập tin :

Tập tin là tập hợp các thông tin được lưu trữ
trên đóa với một các tên xác đònh.
4-Thư mục: là các ngăn dùng chứa các tập tin,
và các thư mục con.

Thư mục gốc: mỗi đóa chỉ có một thư mục gốc.
Thư mục gốc được tạo bởi lệnh Format.

Thư mục con: được tạo bởi yêu cầu người dùng.
Thư mục con có nhiều cấp, cấp 1,2,3…
 : Thư mục đóng
 : Thư mục mở

5-Đường dẫn:


Đường dẫn hay còn gọi là lộ trình, gồm một dãy
các thư mục được ngăn cách nhau bởi dấu \ .
Ví dụ: A:\HỌC\TOAN\HINH

6-Một số phím thông dụng:

Phím Shift: 2 công dụng

Kết hợp với phím có 2 ký tự, cho ra ký tự
trên.

Kết hợp với phím đang ởù chế độ viết thường
sẽ cho ra chữ in hoa (hoặc ngược lại).


Phím Capslock:Tắt/ mở chế độ viết hoa.
Phím Enter :Dứt câu lệnh hoặc chấm dứt một
đoạn văn và xuống hàng.
BackSpace: xoá ký tự đứng trước con trỏ
Space bar: tạo khoảng trắng giữa hai từ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×