CA LÂM SÀNG MINH HOẠ
BSNT Trần Tiến Anh
Bộ môn Tim mạch, Đại học Y Hà Nội
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
TIỀN SỬ-BỆNH SỬ
Bệnh nhân nữ 61 tuổi
THA nhiều năm, HA 140-150/90 mmHg
Cách vào viện 6h: đau ngực trái, HA: 70/40
mmHg-> vào viện Lão khoa: ngừng tuần hoàn
(nhịp nhanh thất) shock điện, đặt NKQ->
chuyển Viện Tim mạch
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
TẠI C1TM
Bệnh nhân hôn mê
HA 80/50 mmHg, Dobutamin 10 mcg/kg/ph
Tim đều 100 ck/ph
Phổi có ít ran ẩm đáy phổi
SpO2: 99%
Đầu chi lạnh, ẩm
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
ĐIỆN TÂM ĐỒ 1
---,,;
I
~
I 11
10
/\
f I,• I I I } •111
111\!
A.
'•
c
I
.
.
.
'I
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
oua'c
ĐIỆN TÂM ĐỒ 2
,
.•
lO u/aV
- ~J
-~
-/
f:hvt.foaf 11
~ v1'v
..;
;..
I. ~5 ..
'
,._; - _./
~
-
"
10 ••l•V
HUI NGHI TIM
M~CH
a
.ri._..r _
,.
ĐIỆN TÂM ĐỒ 3
1,
11'10
cl
V'i 11:t.
JO
••l•V
IU1yl 11111! 11 I IO mm/mV
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
oua'c
,,,..
SIÊU ÂM TIM CẤP
Giảm vận động thành dưới thất trái và 2/3 vách liên
thất về phía mỏm
Chức năng tâm thu thất trái giảm: EF (4B): 34%
Có ít dịch màng ngoài tim
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
XÉT NGHIỆM
Troponin T (ng/ml)
9,87
CK/CK-MB (U/L)
3722/367
Glucose (mmol/l)
11,2
Hồng cầu (T/L)
3,75
Hemoglobin (g/l)
109
Hematocrit
0,34
ure/creatinin (mmol/l)
11,5/143
Bạch cầu (G/L)
13,63
GOT/GPT (U/L)
250/180
Tiểu cầu (G/L)
191
Na/K/Cl (mmol/l)
141/3,0/108
NT-proBNP (pmol/l)
192,8
APTT b/c
PT %
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
CHẨN ĐOÁN
Bệnh chính: NMCT sau dưới cấp giờ thứ 6- THA
Biến chứng:
Sốc tim
Nhịp nhanh thất, đã sốc điện về nhịp xoang
GRACE Score: 210 điểm
Xác suất tử vong trong vòng 6 tháng: 80%
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
SỐC TIM
Myocardial
M y,oca- rd
ial
ctystun
Systolic
nfarcti,,on
i
I
ctio
n
LVED
P
-!cairoiac: OUitpul
!.stroke 'olurne
/
.....System·c:
PulITTn
on a.--y
conge:s1
iion
It-I ypotension
perlusion
pe
\
.Jl.-Coli'onary
rlu si on pre:ssu
ll-nypol
re
~
....---------..-----..
lschemia
Compensatory
vasocons-trriclllion .....
~---------
-l.~-- .....=
II
(i.. ~
~
~
\
~
H(llTIM~CH HQC
NAM
QUOC GIAVI~
myocar
F'.Dea.th
sive
dial
ion
I
og re:s
HQI NGHI TIM
M~CH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
pH
pCO2
HCO3
BE
SaO2
Lactat
Na/K/Cl
7,21
22,0
8,8
-19,1
100
12,0
140/3,0/111
Lúc nhập viện:
Toan hay kiềm, do hô hấp hay chuyển hoá?
Có rối loạn kết hợp không?
HUI NGHI MAC
TIM
H
TOAN
GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG
Tham số
Trung
pH vị
Khoảng tham chiếu
7,35-7,45
7,4
PaCO2
35-45 mmHg
40 mmHg
PaO2
90-100 mmHg
> 90 mmHg
HCO3
22-26 mEq/L
24 mEq/L
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
pH
pCO2
HCO3
BE
SaO2
Lactat
Na/K/Cl
7,21
22,0
8,8
-19,1
100
12,0
140/3,0/111
Toan chuyển hoá
Khoảng trống anion: AG= [Na]- [HCO3]-[Cl] =20,2
PaCO2 dự đoán: 1,5 x [HCO3] + 8 = 21,2
Delta AG/Delta HCO3= (20,2-12)/(24-8,8) < 1
Kết luận: Toan chuyển hoá, có tăng Clo máu đi kèm,
không có toan hô hấp kết hợp
HUI NGHI TIM MACH
TOAN
XỬ TRÍ
Hồi sức: đặt catheter TMTT, truyền dịch, duy trì vận
mạch nâng huyết áp, thông khí nhân tạo
Thuốc chống đông, kháng kết tập tiểu cầu kép, statin,
lidocain
Chụp ĐMV: tắc hoàn toàn RCA II do huyết khối, tắc mạn
tính LAD II
Can thiệp đặt 1 stent RCA
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
CHỤP VÀ CAN THIỆP ĐMV
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
oua'c
SAU CAN THIỆP
An thần thở máy
HA: 100/60 mmHg, duy trì 2 vận mạch
SpO2: 99%
CVP: 16 cmH2O
Nước tiểu: 100 ml/h
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Thời điểm
pH
pCO2
HCO3
BE
SaO2
Lactat
Na/K
Nhập viện
7,21
22,0
8,8
-19,1
100
12,0
140/3,0
Sau 3h
7,19
39
14,9
-12,5
100
7,1
142/3,7
Sau 10h
7,43
24
15,9
-7,0
100
4,8
148/3,8
Sau 20h
7,39
27
16,3
-7,4
100
1,7
145/3,9
Sau 2 ngày 7,35
36
19,9
-5,2
96
0,5
146/3,8
HUI NGHI MAC
TIM
H
TOAN
DIỄN BIẾN
Giảm dần vận mạch,
Ngừng an thần, bệnh nhân tỉnh
Cai thở máy
Rút ống NKQ
HUI NGHI TIM
MACH
TOAN
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
pH
pCO2
HCO3
BE
SaO2
Lactat
Na/K
7,35
36
19,9
-5,2
96
0,5
146/3,8
HUI NGHI MAC
TIM
H
TOAN
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
CỦA QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU
ThaY\k You!
Hill NGHI TIM MACH