Nguyễn Thành
Chiến
Trường THCS Nà Nhạn
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Tính:
a, 10. 40
b, 5. 45
Giải:
40 =
a,
10.
=
400 = 20
b,
5.
=
25.9 = 5.3 = 15
45 =
10.40
55.45 =
5.9.5
Tiết 5:
Luyện tập
Giải:
1, Dạng 1: Tính toán
Bài 1: Tính
a, 45.80 = 5.9.5.16
a, 45.80
= 5 . 3 . 4 = 5.3.4 = 60
b, 75.48
b, 75.48 = 25.3.3.16
c, 90.6, 4
= 5 . 3 . 4 = 5.3.4 = 60
2
2
2
2
2
2
c, 90.6, 4 = 9.10.6, 4
= 9. 64 = 3.8 = 24
Tiết 5:
Luyện tập
1, Dạng 1: Tính toán
Giải:
2, Dạng 2: Rút gọn
a, 6,8 − 3, 2
Bài 2: Rút gọn rồi tính
= (6,8 + 3, 2)(6,8 − 3, 2)
a, 6,8 − 3, 2
= 10.3,6 = 36 = 6
2
2
b, 21,8 − 18, 2
2
2
2
2
b, 21,8 − 18, 2
2
2
= (21,8 + 18, 2)(21,8 − 18, 2)
= 40.3,6 = 4.10.3,6
= 4. 36 = 2.6 = 12
Tiết 5:
Luyện tập
1, Dạng 1: Tính toán
2, Dạng 2: Rút gọn
Giải:
Có : 9 − 17 . 9 + 17
3, Dạng 3: Chứng minh
= (9 − 17).(9 + 17)
Bài 3: Chứng minh đẳng thức:
= 9 − ( 17 ) = 81 − 17
9 − 17 . 9 + 17 = 8
2
2
= 64 = 8 (đpcm)
Tiết 5:
Luyện tập
Giải:
1, Dạng 1: Tính toán
Có :
2, Dạng 2: Rút gọn
( 2 + 3)
3, Dạng 3: Chứng minh
= 2 + 2. 2. 3 + 3
4, Dạng 4: So sánh
= 5 + 2 6 = 5 + 24
Bài 4: So sánh:
2 + 3và 10
2
( 10) = 10 = 5 + 5
2
= 5 + 25
Vì : 5 + 24 < 5 + 25)
nên : ( 2 + 3) < ( 10)
2
hay : 2 + 3 < 10
2
Hướng dẫn về nhà
- Ghi nhớ qui tắc khai phương một tích
- Xem lại các dạng bài đã chữa trên lớp
- Làm các bài tập: 27, 29, 32 (7/SBT)
- Đọc trước bài:
“ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”
Xin châ
n thành
t h ầy g i á
c á m ơn
các
o cô giá
o và các
em!