Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.89 KB, 11 trang )

Ngữ văn 6
Tiết 32: Danh từ


Tiết 32
Tiếng việt: DANH TỪ
A. Lí thuyết
I. Đặc điểm của danh từ
1. Khảo sát và phân tích ngữ liệu.


Xếp những từ sau vào ô thích hợp: Vua, quan, thóc,
sự việc, văn bản, gió, sương, con trâu.
Chỉ người

Chỉ vật

Khái niệm Hiện tượng

Vua, quan

Thóc, trâu

Văn bản, sự Gió sương
việc

Ý nghĩa: Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
Ba

con trâu


Số lượng
DT
 Côm danh tõ

ấy
chỉ định

Khả năng kết hợp: Từ chỉ số lượng + DT + từ chỉ định


Tiết 32
Tiếng việt: DANH TỪ
A. Lí thuyết
I. Đặc điểm của danh từ
1. Khảo sát và phân tích ngữ liệu.
- Danh từ: là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái
niệm...
- Khả năng kết hợp của danh từ:


VD1: Mã Lương vờ không nghe thấy, tiếp tục vẽ.
CN
VD2: Người họa sĩ đó là Mã Lương.
VN
Chức vụ ngữ pháp: Làm CN hoặc VN khi có từ “là”
đứng trước


Tiết 32
Tiếng việt: DANH TỪ

A. Lí thuyết
I. Đặc điểm của danh từ
1. Khảo sát và phân tích ngữ liệu.
- Danh từ: là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái
niệm...
- Khả năng kết hợp của danh từ:
- Chức vụ cú pháp: làm CN hoặc VN
2. Ghi nhớ: SGK/86
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Khảo sát và phân tích ngữ liệu


3
1
6

con
viên
tạ

trâu
quan
thóc

3 thúng gạo
- Trâu,

3 chú
1 ông
6 tấn


trâu
quan
thóc

3

gạo



quan, thóc, gạo:  Tên người, sự vật, hiện
tượng…( DT chỉ sự vật)

- Con, viên, tạ, thúng:  Tên đơn vị dùng để tính, đếm,
đo lường…( DT chỉ đơn vị)
DT chỉ đơn vị tự nhiên:
- Danh từ chỉ đơn vị:
Con, viên, chú, ông
DT chỉ đơn vị quy ước:
Tạ, thúng, tấn, rá


Cho cụm từ “rất đầy”, có thể ghép vào cụm danh từ
nào để tạo thành câu?
+ Hai thùng nước ...............
rất đầy
+ 6 cân thóc ...............
*. DT chØ ®¬n vÞ quy ­íc:


+. DT chØ ®¬n vÞ chÝnh x¸c
+. DT chØ ®¬n vÞ ­íc chõng


Tiết 32
Tiếng việt: DANH TỪ
A. Lí thuyết
I. Đặc điểm của danh từ
1. Khảo sát và phân tích ngữ liệu.
2. Ghi nhớ: SGK/86
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Khảo sát và phân tích ngữ liệu
2. Ghi nhớ: SGK/86
B. Luyện tập


VÏ s¬ ®å DT


Vẽ sơ đồ DT

Danh từ

DT chỉ đơn vị

DT chỉ đơn vị
Tự nhiên

DT chỉ sự vật


DT chỉ đơn vị
quy ước

DT chỉ đơn vị
ước chừng

DT chỉ đơn vị
chính xác



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×