Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bai 3 bai tap bien luan CTCT cua HCHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.42 KB, 11 trang )

Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

BIỆN LUẬN CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: ðốt cháy 1 mol ankan A thu ñược số mol CO2 nhỏ hơn 6. Khi cho A tác dụng Cl2 theo tỉ lệ mol
1:1, có chiếu sáng, chỉ thu ñược một dẫn xuất monoclo duy nhất. A là:
A. Metan.
B. Etan.
C. Neopentan.
D. Tất cả ñều ñúng.
Câu 2: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiñrocacbon A, thu ñược 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol
A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu ñược 29,2 gam kết tủa có màu vàng
nhạt. A là:
A. 3-Metyl penta-1,4-ñiin.
B. Hexa-1,5-ñiin.
C. Hexa-1,3-ñien-5-in .
D. A và B ñều ñúng.
Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở tác dụng ñược với Ag2O/NH3. Hiñro hóa X trong những ñiều kiện khác
nhau có thể thu ñược chất hữu cơ Y và Z là ñồng phân của nhau. Trong ñó Y có khả năng trùng hợp thành
cao su isopren. Vậy Z là:
A. 3-Metyl buta-1,2-ñien.
B. 2-Metylbuta-1,3-ñien.
C. 3-Metyl but-1-in.
D. 3- Metyl butin-2.
Câu 4: A là một hiñrocacbon có tỷ khối hơi so với N2 bằng 1,5. Biết A không làm mất màu tím của dung
dịch KMnO4. A là:
A. Propan.
B. Xiclopropan.
C. Xiclobutan.


D. Propylen.
Câu 5: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H12. Khi cho X tác dụng với brom thu ñược chất hữu cơ
Y duy nhất có công thức phân tử là C6H12Br2. Y là:
A. 1,3-ðibrom-2-Metyl pentan.
B. 2,4-ðibrom-2-Metyl pentan.
C. 2,4-ðibrom-3-Metyl pentan.
D. 1,3-ðibrom-2,2-ðimetylbutan .
Câu 6: Hiñrocacbon X tác dụng với brom thu ñược chất Y có công thức ñơn giản nhất là C3H6Br. Công
thức phân tử của X là:
B. C6H12.
C. C6H12; C6H14.
D. C12H24.
A. C3H6; C3H8.
Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở, phân nhánh có chứa C, H, Br có KLPT là 135. Thủy phân X trong dung
dịch NaOH ñun nóng thu ñược anñehit Y. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=C(CH3)-CHBr2.
B. CH2=C(CH3)-CH2Br.
D. Br2CH-CH=C(CH3)2.
C. Br-CH=C(CH3)2.
Câu 8: ðốt cháy hết 8,6 gam chất hữu cơ A, thu ñược 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Kết luận nào dưới
ñây là ñúng:
A. A là C6H14O6.
B. A là chất không chứa oxi, không no.
D. A không có phản ứng cộng.
C. A là C3H8.
Câu 9: ðốt cháy 1 mol chất hữu cơ A chỉ thu ñược 1 mol CO2 và 1 mol H2O. Hơi A và khí NO2 nặng
bằng nhau. Kết luận nào dưới ñây là ñúng nhất:
A. A là một hiñrocacbon.
B. A là một hợp chất chứa một loại nhóm chức.
C. A là hợp chất hữu cơ ñơn chức.

D. A là axit hữu cơ có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
Câu 10: A là một chất hữu cơ mà khi ñốt cháy chỉ tạo khí cacbonic và hơi nước, trong ñó thể tích CO2 gấp
ñôi thể tích hơi nước (ño cùng ñiều kiện về nhiệt ñộ và áp suất). A có thể là:
A. Axit Oxalic (HOOC-COOH).
B. ðimetyl Oxalat (CH3OOC-COOCH3).
D. CnHnOz với n là số nguyên dương chẵn.
C. C5H5O3.
Câu 11: ðốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic (X) thu ñược 2a mol CO2. Mặt khác trung hòa a mol
(X) cần 2a mol NaOH. X là axit:
A. Không no, có một nối ñôi C=C.
B. ðơn chức no.
C. Oxalic.
D. Axetic.
Câu 12: Một axit hữu cơ không làm mất màu dung dịch brom và có công thức ñơn giản nhất là C4H3O2.
Số công thức cấu tạo có thể ñúng với axit này là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Khi thực hiện phản ứng tách nước ñối với ancol X, chỉ thu ñược một anken duy nhất. Oxi hoá
hoàn toàn một lượng chất X thu ñược 5,6 lít CO2 (ở ñktc) và 5,4 gam nước. Số công thức cấu tạo phù hợp
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc


với X là:
A. 2.

B. 4.

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

C. 3.

D. 5.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 14: ðốt cháy hoàn toàn a mol một anñehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a +
c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy ñồng ñẳng anñehit:
A. không no có một nối ñôi, ñơn chức.
B. no, ñơn chức.
C. không no có hai nối ñôi, ñơn chức.
D. no, hai chức.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 15: ðun nóng V lít hơi anñehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu ñược một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñô, áp suất).
Ngưng tụ Y thu ñược chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z ñã phản ứng. Chất
X là anñehit:
A. không no (chứa một nối ñôi C=C), hai chức.
B. không no (chứa một nối ñôi C=C), ñơn chức.
C. no, hai chức.
D. no, ñơn chức.
Câu 16: ðốt cháy hoàn toàn một anñehit X, thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng
với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X ñã phản
ứng. Công thức của X là:
C. (CHO)2.

D. C2H5CHO.
A. HCHO.
B. CH3CHO.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 17: Chất X tác dụng với Ag2O trong NH3 thì cho số mol Ag gấp 4 lần số mol X. ðốt cháy X cho số
mol CO2 gấp 4 lần số mol X. 1 mol X làm mất màu 2 mol Br2 trong nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. OHC-CH=CH-CHO.
B. OHC-C≡C-CHO.
D. CH2=C(CHO)2.
C. OHC-CH2-CH2-CHO.
Câu 18: ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu ñược 4 mol CO2. Chất X tác dụng ñược với Na,
tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH.
B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
D. HO-CH2-CH=CH-CHO.
C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 19: Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu ñược chất hữu
cơ Y. Khi cho Y tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 ñun nóng thì cứ 1 mol Y thì thu ñược tối ña 4
mol Ag. Số chất X thoả mãn các ñiều kiện trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Cho 2,9 gam một anñehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu ñược 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anñehit là:
C. HCHO.
D. CH3CHO.
A. CH2=CH-CHO. B. OHC-CHO.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)

Câu 21: Cho 0,1 mol anñehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, ñun
nóng thu ñược 43,2 gam Ag. Hiñro hóa X thu ñược Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa ñủ với 4,6 gam Na.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
A. CH3CHO.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 22: Hiñro hoá anñehit oxalic (OHC-CHO) thu ñược số sản phẩm hữu cơ tối ña là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Cho 0,25 mol một anñehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
ñược 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết
với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
0

CuO ,t
+ Br2
+ NaOH (du )
Câu 24: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau: M 
→ C3H6Br2 

→ N +


→ anñehit 2 chức

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

Kết luận nào sau ñây ñúng:
A. M là C3H6 và N là CH3CH(OH)CH2OH.
B. M là C3H6 và N là CH2(OH)CH2CH2OH.
C. M là xiclopropan và N là CH2(OH)CH2CH2OH.
D. M là C3H8, N là glixerin (glixerol) C3H5(OH)3.
Câu 25: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì ñều sinh ra a mol khí. Chất X là:
A. etylen glicol.
B. axit añipic.
C. ancol o-hiñroxibenzylic.
D. axit 3-hiñroxipropanoic.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 26: ðốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y ñược 2a mol CO2. Mặt khác, ñể trung hòa a mol Y cần
vừa ñủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
B. C2H5-COOH.
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-COOH.
D. HOOC-COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. ðốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X, thu ñược 11,2 lít khí CO2 (ở ñktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung
dịch NaOH 1M. Hai axit ñó là:
A. HCOOH, HOOC-COOH.
B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, CH3COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 28: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu ñược 7,28 gam muối
của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
B. HC≡C-COOH.
A. CH2=CH-COOH.
C. CH3-CH2-COOH.
D. CH3COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit Y ñơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở ñktc).ðốt cháy
hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z
trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
C. HOOC-COOH và 60,00%.
D. HOOC-COOH và 42,86%.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X tác dụng ñược với dung dịch NaOH ñun nóng và với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng ñiều kiện về nhiệt ñộ và áp
suất). Khi ñốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu ñược vượt quá 0,7 lít (ở ñktc). Công thức

cấu tạo của X là:
A. O=CH-CH2-CH2OH.
B. HOOC-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 31: Hai este ñơn chức X và Y là ñồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu ñược thể tích hơi
ñúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (ño ở cùng ñiều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 32: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. ancol metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 33: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
ñược glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có ñồng phân hình học). Công thức của ba muối ñó là:
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -



Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 34: Este X không no, mạch hở có tỷ khối so với oxi là 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa
tạo ra một anñehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 35: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sau ñó cô cạn dung dịch thu ñược
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu ñược chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược chất Y. Chất X có thể là:
B. HCOOCH=CH2.
A. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH2 .
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 36: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu ñược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức
của X là:
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3.

(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 37: Hai chất hữu cơ X1 và X2 ñều có khối lượng phân tử bằng 60 ñvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (ñun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 38: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (ñun nóng) theo
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
ðể oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa ñủ 2a mol CuO (ñun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết
Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:
A. 44 ñvC.
B. 58 ñvC.
C. 82 ñvC.
D. 118 ñvC.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 39: Chất X có công thức phân tử là C2H4O2. X tác dụng với Na và với dung dịch AgNO3/NH3, t0.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. HOCH2CHO.
D. HOCH=CHOH.
Câu 40: Chất hữu cơ A có công thức và C2H4O3. A tác dụng với Na và NaHCO3 ñều thu ñược số mol khí
ñúng bằng số mol A ñã phản ứng. A có công thức cấu tạo là :
B. OHC-COOH.
C. HCOOCH2OH.
D. CH3O-COOH.
A. HOCH2COOH.

Câu 41: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2, tác dụng ñược với NaOH và có phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo ñúng của X là:
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOCH2CH3.
D. CH3CH(OH)CHO.
C. HOCH2CH2CHO.
Câu 42: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2, tác dụng ñược với Na và dung dịch AgNO3/NH3, t0. Cho
hơi của X tác dụng với CuO, t0 thu ñược chất hữu cơ Y ña chức. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOCH2CH3.
C. HOCH2CH2CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 43: Chất hữu cơ X ñơn chức có công thức phân tử là C3H6O2 khi tác dụng với NaOH ñun nóng thu
ñược muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. Tên gọi ñúng của X là:
A. Metyl axetat.
B. Etyl fomiat.
C. Axit propionic.
D. Metyl fomiat.
Câu 44: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y ñều tác dụng với Na; X
tác dụng ñược với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là:
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 4 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

Câu 45: Chất X có công thức phân tử là C3H6O3. X không tác dụng với NaHCO3 nhưng tác dụng ñược
với NaOH và muối thu ñược lại tác dụng với Na giải phóng H2. Oxi hoá X trong ñiều kiện thích hợp thu
ñược chất hữu cơ Y tạp chức. Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(OH)-COOH.
B. HO-CH2-CH2-COOH.
C. HO-CH2-CO-CH2-OH.
D. HO-CH2-COOCH3.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử là C3H6O3. X không tác dụng với NaHCO3 nhưng tác dụng ñược
với Na giải phóng H2. Hiñro hoá X trong ñiều kiện thích hợp thu ñược chất hữu cơ Y ña chức. X không
phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng nhưng Y có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Công thức
cấu tạo của X là:
B. HO-CH2-CH2-COOH.
A. CH3-CH(OH)-COOH.
C. HO-CH2-CO-CH2-OH.
D. HO-CH2-COOCH3 .
Câu 47: Chất X có công thức phân tử là C3H6O3. X tác dụng với NaHCO3 và muối thu ñược tác dụng với
Na giải phóng H2. Oxi hoá X trong ñiều kiện thích hợp thu ñược chất hữu cơ Y tạp chức. Y không có phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
B. HO-CH2-CH2-COOH.
A. CH3-CH(OH)-COOH.
C. HO-CH2-CO-CH2-OH.
D. HO-CH2-COOCH3.

Câu 48: Este X có công thức phân tử là C4H8O2, tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược muối Y và ancol
Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu ñược chất hữu cơ T có phản ứng tráng gương. Khi cho 1 mol T phản ứng
tráng gương thu tối ña 4 mol Ag. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. n-propyl fomiat.
D. Isopropyl fomiat.
Câu 49: Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. ðề hiñrat hoá X thu ñược butañien-1,3 (duy nhất). Tên
gọi của X là:
A. Butan-2,3-ñiol.
B. Butan-1,3-ñiol.
C. Butan-1,4-ñiol.
D. Butan-1,2-ñiol.
Câu 50: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược muối Y và
ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu ñược chất hữu cơ T không có phản ứng tráng gương. Tên gọi ñúng của
X là:
A. Metyl propionat. B. Etyl axetat.
C. n-propyl fomiat. D. Isopropyl fomiat.
Câu 51: Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Oxi hoá X
bằng CuO dư nung nóng thu ñược chất hữu cơ Y (phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1). Khi cho Y tác dụng với
Ag2O dư trong dung dịch NH3 ñun nóng thì cứ 1 mol Y thì thu ñược tối ña 2 mol Ag. Tên gọi của X là:
A. Butan-1,2-ñiol.
B. Butan-2,3-ñiol.
C. 2-Metylpropan-1,2-ñiol.
D. Butan-3,4-ñiol.
Câu 52: Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Oxi hoá X
bằng CuO dư nung nóng thu ñược chất hữu cơ Y (phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2). Khi cho Y tác dụng với
Ag2O dư trong dung dịch NH3 ñun nóng thì cứ 1 mol Y thì thu ñược tối ña 2 mol Ag. Tên gọi của X là:
A. Butan-1,2-ñiol.
B. Butan-2,3-ñiol.

C. 2-Metylpropan-1,2-ñiol.
D. Butan-3,4-ñiol.
Câu 53: Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Oxi hoá X
bằng CuO dư nung nóng thu ñược chất hữu cơ Y (phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2). Y không tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3, t0. Tên gọi của X là:
A. Butan-1,2-ñiol.
B. Butan-2,3-ñiol.
C. 2-Metylpropan-1,2-ñiol.
D. Butan-3,4-ñiol .
Câu 54: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O2. X tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược hai
chất hữu cơ Y và Z. Cả Y và Z ñều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO-CH2-CH=CH2.
B. H-COO-CH=CH-CH3.
C. H-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 55: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược
axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là:
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 56: Thực hiện phản ứng este hoá ancol ñơn chức X với axit Y thu ñược este Z có công thức phân tử
là C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của Z là:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -



Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

B. CH2=CH-COOCH3.
A. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. HCOO-C(CH3)=CH2.
Câu 57: Thực hiện phản ứng este hoá ancol ñơn chức X với axit Y thu ñược este Z có công thức phân tử
là C4H6O2. Y không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của Z là:
A. HCOO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. HCOO-C(CH3)=CH2.
Câu 58: Chất X có công thức phân tử là C4H8O3. X tác dụng với NaHCO3 và muối thu ñược tác dụng với
Na giải phóng H2. Hơi của X không tác dụng với CuO nung nóng. Công thức cấu tạo của X là:
B. HO-CH2-CH2- CH2-COOH.
A. CH3-C(CH3)(OH)-COOH.
C. HO-CH2-CO-CH2-CH2-OH.
D. HO-CH2-CH2-COOCH3.
Câu 59: Chất hữu cơ X ñơn chức có mạch hở, phân nhánh có công thức phân tử là C5H8O2. X tác dụng
với NaOH ñun nóng thu ñược muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X và ancol T. Công thức
cấu tạo của X là:
B. CH2=CH-CH(CH3)-COOH.
A. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. HCOO-CH2-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=C(CH3)-CH3.
Câu 60: Chất hữu cơ X ñơn chức có công thức phân tử là C6H10O2. Khi cho X tác dụng với NaOH ñun
nóng cho muối có công thức phân tử là C3H3O2Na và chất hữu cơ Z. Z tác dụng với CuO thu ñược sản

phẩm có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CH-COOCH2-CH2-CH3.
B. CH2=CH-COOCH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH2-COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COOC2H5.
Câu 61: ðun nóng este ñơn chức X với NaOH thu ñược một muối và một anñehit. Công thức chung nào
dưới ñây thoả mãn ñiều kiện trên:
A. HCOOR.
B. R-COO-CH=CH-R’.
C. R-COO-C(R')=CH2.
D. R-CH=CH-COOR'.
Câu 62: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C9H8O2. Y không tác dụng với Na và không có phản ứng
tráng gương nhưng Y lại phản ứng với NaOH khi ñun nóng theo tỷ lệ mol là 1:2. Công thức cấu tạo của Y
là:
B. CH2=CH-COOC6H5.
A. CH3COO-C6H5.
C. H-COO-CH2-C6H5 .
D. H-COO-C6H4-CH=CH2.
Câu 63: Hợp chất X chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. Oxi hoá X thu ñược anñehit
Y. Tách nước X thu ñược hiñrocacbon Z. Công thức cấu tạo của X là:
A. C6H5CH(OH)CH3.
B. C6H5CH2CH2OH.
D. m-CH3-C6H4-CH2OH.
C. p-CH3-C6H4-CH2OH.
Câu 64: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit añipic với ancol ñơn chức X thu ñược este Y1 và Y2 trong
ñó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. A hoặc B.
D. C3H5OH.

Câu 65: Hợp chất hữu cơ A mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức
phân tử C8H14O4. Cho A tác dụng dung dịch NaOH thu ñược một ancol duy nhất là CH3OH và một muối
natri của axit hữu cơ B. Tên gọi của A là:
A. ðimetylañipat.
B. ðimetyl oxalat.
C. Metyl acrylat.
D. Metyl propionat.
Câu 66: Este A1 không tác dụng với Na. Cho A1 tác dụng dung dịch NaOH thu ñược một ancol duy nhất
là CH3OH và muối natri añipat. Công thức phân tử của A1 là:
A. C2H4O2.
B. C4H6O4.
C. C6H10O4.
D. C8H14O4.
Câu 67: Thực hiện phản ứng ete hoá giữa etilen glicol với ancol ñơn chức X thu ñược ete Y1 và Y2 trong
ñó Y1 có công thức phân tử là C4H10O2. Y1 không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. A hoặc B.
D. C3H5OH.
Câu 68: Thực hiện phản ứng ñề hiñrat hoá 2 phân tử H2O từ glixerin thu ñược chất hữu cơ Y. Y có phản
ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của Y là:
B. HO-CH2-CH=C=O.
A. CH2=CHCHO.
C. HO-CH2-CO-CH3.
D. HO-CH2-CH2-CHO.
Câu 69: ðun nóng glixerin với axit hữu cơ ñơn chức X (xúc tác H2SO4 ñặc) thu ñược hỗn hợp các este
trong ñó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
D. CH3CH2COOH.

C. CH2=CH-COOH.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

Câu 70: ðun nóng etilen glicol (HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu cơ ñơn chức X (xúc tác H2SO4 ñặc) thu
ñược hỗn hợp các este trong ñó có một este có công thức phân tử là C8H10O4. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH3CH2COOH.
Câu 71: Khi ñun nóng chất hữu cơ X với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2 thu ñược etilenglicol (HO-CH2-CH2OH) và muối natri axetat. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH2-CH2OH.
B. (CH3COO)2CH-CH3.
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3.
D. CH3COOCH(OH)-CH3.
Câu 72: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6Cl2. Thuỷ phân X trong dung dịch NaOH ñun nóng
thu ñược chất hữu cơ Y có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ phòng. Tên gọi của X là:
A. 1,2-ðiclopropan.
B. 1,1-ðiclopropan.
C. 1,3-ðiclopropan.
D. 2,2-ðiclopropan.
Câu 73: Chất hữu cơ X có công thức ñơn giản nhất là CHCl2. Thuỷ phân X trong dung dịch NaOH ñun

nóng thu ñược chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:
A. 1,1,2,2-Tetracloetan.
B. 1,1,1,2-Tetracloetan.
C. 1,2,2,2-Tetraclo etan.
D. 1,1-ðicloetan.
Câu 74: Cho a mol hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu ñược a mol
khí H2 (ñktc). Mặt khác, a mol X nói trên tác dụng vừa ñủ với a mol Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể
chứa:
A. 1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm.
B. 1 nhóm −CH2OH và 1 nhóm −OH liên kết với nhân thơm.
C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.
D. 1 nhóm −O−CH2OH liên kết với nhân thơm.
Câu 75: Có hai hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y là ñồng phân của nhau, trong ñó X là hợp chất ñơn chức,
Y là hợp chất ña chức. Công thức ñơn giản nhất của chúng là C2H4O. X, Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt
ñộ thường. Vậy X, Y là:
A. X là axit ñơn chức, Y là ancol 2 chức.
B. X là axit ñơn chức, Y là ancol 3 chức.
C. X là axit ñơn chức, Y là anñehit ñơn chức.
D. X là axit ñơn chức, Y là ancol ñơn chức.
Câu 76: Chất X có công thức phân tử là C4H6O6. Khi cho X tác dụng với Na và với NaHCO3 thì ñều thu
ñược khí H2 và CO2 có số mol gấp ñôi số mol của X. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:
A. X có 2 nhóm –COOH và 2 nhóm –OH.
B. X có 3 nhóm –COOH.
C. X có 4 nhóm –OH và 1 nhóm –COOH.
D. X có 1 nhóm -COOH và 4 nhóm –OH.
Câu 77: Cho chất X tác dụng với NaHCO3 và Na thì số mol H2 bay ra ñúng bằng số mol X ñã phản ứng.
Mặt khác, 1 mol X tác dụng vừa hết với 2 mol NaOH. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:
A. X có 2 nhóm –OH và 1 nhóm –COOH.
B. X có 1 nhóm –OH ; 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –OH liên kết trực tiếp với vòng benzen.
C. X có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –OH liên kết trực tiếp với vòng benzen và 1 nhóm -COO-.

D. X có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –OH liên kết trực tiếp cacbon no và 1 nhóm -COO-.
Câu 78: Chất X có công thức phân tử là C6H10O4. ðun nóng chất X trong dung dịch H2SO4 loãng thu
ñược axit fomic, ancol metylic và chất hữu cơ Y. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:
A. Y có 2 nhóm –OH.
B. Y có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –CHO.
C. Y có 1 nhóm -OH và 1 nhóm –COOH.
D. Y có 2 nhóm -COO- (este).
Câu 79: Este X có công thức phân tử là C4H4O4. ðun nóng X với NaOH thu ñược một muối của axit no
và một ancol no. ðặc ñiểm cấu tạo của este X là:
A. 2 chức, mạch hở.
B. 2 chức mạch vòng.
C. Tạp chức, mạch hở .
D. Tạp chức, mạch vòng.
Câu 80: X tác dụng với Na và NaHCO3 ñều thu ñược số mol khí bằng số mol X ñã phản ứng. Khi cho X
tác dụng với Ag2O/NH3 ñun nóng cho số mol Ag gấp ñôi số mol X. X chứa các nhóm chức:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

A. 1 nhóm –COOH; 2 nhóm –OH và 1 nhóm –CHO.
B. 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –OH và 1 nhóm –CHO.
C. 2 nhóm –COOH; 1 nhóm –OH và 1 nhóm –CHO.
D. 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –OH và 2 nhóm –CHO.

Câu 81: Cho hỗn hợp gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa ñủ với 8
gam NaOH, thu ñược một ancol ñơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy
ñồng ñẳng. Lượng ancol thu ñược cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (ñktc). Kết luận nào dưới ñây
là ñúng:
A. X là axit ñơn chức; Y là este ñơn chức.
B. X là este ñơn chức và Y là axit ñơn chức.
C. X, Y ñều là axit no, ñơn chức.
D. X, Y ñều là este ñơn chức.
Câu 82: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2. Hiñro hóa X thu ñược hợp chất Y có công thức
C4H10O2. Oxi hóa X trong ñiều kiện thích hợp thu ñược chất hữu cơ Z ña chức có công thức phân tử là
C3H4O4. X chứa chức gì?
A. Chức este.
B. Cả chức ancol và chức anñehit .
C. Chức anñehit.
D. Chức axit.
Câu 83: Cho hai hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y là ñồng phân của nhau, trong ñó X là hợp chất ñơn chức,
Y là hợp chất ña chức. Công thức ñơn giản của chúng là C2H4O. X, Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ
thường. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:
A. X là axit ñơn chức, Y là ancol 2 chức.
B. X là axit ñơn chức, Y là ancol 3 chức.
C. X là ancol ñơn chức, Y là axit ña chức.
D. X là axit ñơn chức, Y là ancol ñơn chức.
Câu 84: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O5. X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1: 2. X không tác
dụng với NaHCO3 nhưng phản ứng ñược với Na giải phóng khí H2. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:
A. X có 1 nhóm –OH và 2 nhóm –COO-.
B. X có 2 nhóm –OH và 1 nhóm –COO- và 1 nhóm –CHO.
C. X có 3 nhóm –OH và 1 nhóm –COO-.
D. X có 2 nhóm –OH và 2 nhóm –COO-.
Câu 85: ðun nóng hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ ñơn chức (chứa C,H, O) với NaOH (phản ứng vừa ñủ)
thu ñược hỗn hợp có chứa 1 muối và 1 ancol. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:

A. Hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 ancol.
B. Hỗn hợp X gồm một axit và 1 este của axit ñó.
C. Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 1 este của ancol ñó.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 86: ðun nóng một hợp chất X (chứa C, H, O) với NaOH thu ñược muối chỉ chứa 3 nhóm -COONa và
hai ancol ñơn chức theo tỷ lệ mol 1:1. Khi cho 1 mol X tác dụng với Na thì số mol H2 thu ñược là:
A. 0,5 mol.
B. 1 mol .
C. 1,5 mol .
D. 2 mol.
Câu 87: Este X có các ñặc ñiểm sau:
- ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không ñúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, ñơn chức.
B. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. ðun Z với dung dịch H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược anken.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 88: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa
11,2 gam KOH, thu ñược muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với
Na thu ñược 3,36 lít khí H2 (ở ñktc). Hai chất hữu cơ ñó là:
A. một este và một axit.
B. hai axit.
C. hai este.
D. một este và một ancol .
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 8 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 89: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ ñơn chức. Cho X phản ứng vừa ñủ với 500 ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng, thu ñược hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol (ancol).
Cho toàn bộ lượng ancol thu ñược ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở ñktc). Hỗn hợp X
gồm:
A. một axit và một este.
B. một este và một ancol .
C. hai este.
D. một axit và một ancol .
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 90: ðem ñốt cháy hoàn toàn ancol X thu ñược CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 3:4. Số ancol thoả mãn
ñiều kiện trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 91: Có một axit no X và ancol no Y (ñều mạch hở). Trộn 0,2 mol X với 0,3 mol Y tác dụng với Na
dư thu ñược 7,84 lít H2 (ñktc). Thể tích H2 (ñktc) thu ñược khi trộn 0,3 mol X với 0,2 mol Y rồi cho tác
dụng với Na dư là:
A. 6,72 lít.
B. 7,84 lít.
C. 8,96 lít.

D. 10,08 lít.
Câu 92: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z ñều
phản ứng với nước brom; X, Y, Z ñều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay ñổi nhóm chức; chất
Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 93: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là:
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
D. H2NC4H8COOH.
C. H2NC2H4COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 94: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu ñược 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa ñủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A. H2NC2H3(COOH)2 .
B. H2NC3H5(COOH)2.
D. H2NC3H6COOH.
C. (H2N)2C3H5COOH .
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 95: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất, vừa tác dụng ñược với axit
vừa tác dụng ñược với kiềm trong ñiều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH (ñun nóng) thu ñược 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
B. H2NC2H4COOH.

A. CH2=CHCOONH4 .
C. H2NCOO-CH2CH3 .
D. H2NCH2COO-CH3 .
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 96: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược 11,7 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4 .
D. H2NCH2COOCH3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 97: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng
vừa ñủ với dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOONH3CH2CH3.
B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4 .
D. HCOONH2(CH3)2.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ


Câu 98: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược chất
hữu cơ ñơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo ñvC) của Y là:
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 99: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H9O2N. ðun nóng A với dung dịch NaOH thu
ñược muối B có công thức phân tử là C2H4O2NNa (có 1 nhóm -NH2). Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N-CH2-COOC2H5.
B. CH3-NH-COOC2H5.
C. H2N-CH2-CH2-COOCH3.
D. CH3-NH-CH2COOCH3.
Câu 100: A là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. ðun A với dung dịch NaOH thu
ñược một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO, t0 thu ñược
chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH2=CHCOONH3C2H5.
B. CH3(CH2)4NO2.
D. NH2CH2COOCH2CH2CH3.
C. H2NCH2CH2COOC2H5.
Câu 101: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
D. C2H5OH và N2.
C. CH3NH2 và NH3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 102: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất, vừa tác dụng ñược với axit

vừa tác dụng ñược với kiềm trong ñiều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH (ñun nóng) thu ñược 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
B. H2NC2H4COOH.
A. CH2=CHCOONH4.
C. H2NCOO-CH2CH3 .
D. H2NCH2COO-CH3 .
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 103: Chất có công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo vừa tác dụng ñược với
dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl:
A. 3.
B. 9.
C. 12.
D. 15.
Câu 104: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH ñun
nhẹ, thu ñược muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu ñược khí metan.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. CH3COOCH2NH2 .
B. C2H5COONH4.
C. CH3COONH3CH3 .
D. Cả A, B, C.
Câu 105: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và CH3NH2.
B. C2H5OH và N2.
C. CH3OH và NH3.
D. CH3NH2 và NH3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)

Câu 106: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O2N. X tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược
muối Y và amin Y1 có bậc II. Công thức cấu tạo của X là:
B. HCOONH3(CH3)2.
A. CH3COONH3CH3 .
C. HCOONH3CH2CH3.
D. CH3CH2COONH4.
Câu 107: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H9O2N. ðun nóng A với dung dịch NaOH thu
ñược muối B có công thức phân tử là C2H4O2NNa (có 1 nhóm -NH2). Công thức cấu tạo của A là:
B. CH3-NH-COOC2H5.
A. H2N-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-CH2-COOCH3.
D. CH3-NH-CH2COOCH3.
Câu 108: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc

Biện luận công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 109: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng
vừa ñủ với dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOONH3CH2CH3.
B. CH3COONH3CH3 .
D. HCOONH2(CH3)2.
C. CH3CH2COONH4 .
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 110: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu ñược m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 8,2.
B. 10,8.
C. 9,4.
D. 9,6.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 111: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 11 -



×