Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra hoc ky 2_tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.91 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 40 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 01
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Bộ nhớ chứa các thông tin, chương trình đang xử lý là :
A. ROM B. RAM C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài
Câu 2: Trong Word, để tạo bảng biểu ta thao tác:
A. Menu Table > Split Table
B. Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ, rê chuột chọn số dòng, số cột
C. Chọn nút lệnh Columns trên thanh công cụ, rê chuột chọn số dòng, số cột
D. Chọn nút lệnh Tables and Broders trên thanh công cụ, rê chuột chọn số dòng, số cột
Câu 3: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới:
A. Chọn File -> New File Name Save từ menu. B. Bấm nút Rename trên thanh công
cụ.
C. Chọn File -> Save As từ menu. D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 4: Để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
A. <Page Down> B. <End>
C. <Ctrl> + <Page Down> D. <Ctrl> + <End>
Câu 5: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
A. C:\THUC HANH\BAI TAP\BAI 1.EXE B. ..\THUC HANH\BAI TAP\BAI 1.EXE
C. THUC HANH\BAI TAP\BAI 1.EXE D. \THUC HANH\BAI TAP\BAI 1.EXE
Câu 6: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào gọi là phần mềm ứng dụng:
A. NC B. WINDOWS C. DOS D. LINUX
Câu 7: Phím nào để xoá ký tự đứng sau điểm nháy?
A. <Page Down>. B. <Delete>. C. <Backspace>. D. <Page Up>.
Câu 8: Ta muốn thay thế tất cả từ “hay” trong một tài liệu dài bằng từ “tuyệt vời”, cách


làm như sau:
A. Bấm nút Find and Replace trên thanh công
cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình.
B. Chọn Tools -> Replace từ menu , gõ “hay” trong hộp Find what , gõ từ “tuyệt vời”
trong hộp Replace with rồi bấm nút Replace All.
C. Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn
phải xoá và gõ lại từng từ .
D. Chọn Edit
-> Replace từ menu, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong
hộp Replace with rồi bấm nút Replace All.
Câu 9: Tên tệp tin gồm phần tên và phần mở rộng (phần đuôi) được đặt cách nhau bởi
A. dấu phẩy B. dấu hai chấm C. dấu chấm phẩy D. dấu chấm
Câu 10: Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách:
A. Vào menu File chọn View Onscreen
B. Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ.
C. Word không thể hiển thị định dạng trang in
trên màn hình.
D. Vào menu File chọn WYSIWYG .
Câu 11: Những bộ thiết bị sau đây, bộ thiết bị nào được xem là thiết bị nhập?
Trang 1/4 - Mã đề thi 01
A. Màn hình, máy in, loa, đĩa lưu trữ B. Bộ nhớ, bộ điều khiển, bộ số học.
C. Loa, máy in, modem, camera D. Máy quét, bút điện tử, chuột, micro.
Câu 12: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc nhóm VNI như VNI-
Times, VNI-Aptima, … ta thực hiện các công việc:
A. Chọn kiểu gõ VNI B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn bảng mã VNI Windows D. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC)
Câu 13: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào gọi là hệ điều hành:
A. WORD B. PASCAL C. NC D. DOS
Câu 14: Trong tin học, tệp tin là :
A. Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.

B. Đơn vị cơ bản để nhập thông tin trên thiết bị lưu trữ.
C. Đơn vị cơ bản để xử lí thông tin trên thiết bị lưu trữ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 15: Máy tính lưu trữ dữ liệu trong:
A. Hệ điều hành. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Bộ nhớ. D. Màn hình, máy in.
Câu 16: Trong tin học, thư mục là một:
A. Tệp tin đặc biệt không có phần mở rộng. B. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tin.
C. Tập hợp các tệp tin và thư mục con. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 17: Thư mục hiện hành là BT thuộc thư mục TOAN trên đĩa E: cách viết nào sau
đây đúng:
A. E:\BT\TOAN B. E:\TOAN \ BT C. E:\TOAN\BT D. E:\ BT\TOAN
Câu 18: Output là gì?
A. Mã hoá thông tin. B. Chương trình. C. Thông tin ra. D. Thông tin vào.
Câu 19: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong?
A. Bàn phím. B. RAM C. Đĩa mềm. D. Chuột.
Câu 20: Lệnh Cut (cắt) khác lệnh Delete (xóa) ở điểm nào ?
A. Lệnh Delete và lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại
B. Lệnh Delete và lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại
C. Lệnh Delete cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại, lệnh Cut không cho phép sử dụng
lệnh Past để dán trở lại
D. Lệnh Delete không cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại, lệnh Cut cho phép sử dụng
lệnh Past để dán trở lại
Câu 21: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font hệ thống của Windows như
Arial, Times New Roman, … ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã Unicode B. Cả 3 thao tác đều đúng
C. Chọn bảng mã TCVN3 D. Chọn kiểu bỏ dấu VNI
Câu 22: Cho bài toán: Kiểm tra số X có chia hết cho 7 hay không, thì Input là:
A. Một số X nguyên dương. B. Số X nguyên dương chia hết cho 7.
C. Trả lời "Số X không chia hết cho 7". D. Trả lời "Số X chia hết cho 7".

Câu 23: Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành?
A. <Ctrl> + <Page Up> B. <Ctrl> + <Home>
C. Không có phím nào. D. <Home>
Câu 24: Để tạo bảng biểu trong Word, ta thao tác:
A. Menu View > Insert > Table B. Menu Insert > Insert Table
C. Menu Tool > Insert > Table D. Menu Table > Insert > Table
Câu 25: Thiết bị vào là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 01
A. Màn hình.. B. Bàn phím.
C. Cả a và b đều là thiết bị vào. D. Cả A và B đều khơng phải.
Câu 26: Cách nào sau đây khơng thể tạo được bảng?
A. Bấm nút Insert Table trên thanh cơng cụ.
B. Chọn Insert -> Table từ menu.
C. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Borders để hiển thị thanh cơng cụ Tables and
Borders rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng.
D. Chọn Table -> Insert Table từ menu.
Câu 27: Input là gì?
A. Chương trình. B. Thơng tin vào. C. Thơng tin ra. D. Dữ liệu.
Câu 28: Bộ phận nào của máy tính, data có thể ghi đọc nhiều lần và lưu trữ lâu dài:
A. ROM B. RAM C. CDROM D. HDD (Đĩa cứng)
Câu 29: Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Đơn vị điều khiển chương trình của máy tính.
B. Thiết bị ngoại vi của máy tính.
C. Phần mềm của máy tính.
D. Bộ nhớ máy tính.
Câu 30: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là hệ điều hành:
A. SQL2000 B. WORD C. EXCEL D. LINUX
Câu 31: Trong thuật tốn kiểu sơ đồ khối, mơ tả nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành thể hiện các phép tính tốn.
B. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác

C. Hình Ơ van thể hiện thao tác nhập, xuất dữ liệu
D. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh.
Câu 32: Tổ hợp phím Ctrl+ X dùng để:
A. Xoá tài liệu. B. Mở tài liệu.
C. Cắt nội dung được chọn. D. Cả ba đều sai.
Câu 33: Cách nào sau đây khơng phải để làm chữ
đậm?
A. Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style .
B. Bấm nút Bold trên thanh cơng cụ.
C. Nhấn <Ctrl> + <B>.
D. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.
Câu 34: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác.
B. Thư mục có thể chứa tệp tin và các thư mục con.
C. Tệp tin ln chứa các thư mục con.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 35: Cách nào sau đây khơng phải dùng để canh lề một đoạn?
A. Chọn Format -> Paragraph từ menu rồi
chỉnh sửa các thơng số trong mục
Indentation.
B. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang.
C. Bấm nút Increase Indent trên thanh cơng
cụ.
D. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của
đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để
canh lề.
Câu 36: CPU là thiết bị dùng để:
A. Lưu trữ dữ liệu. B. Đưa dữ liệu vào máy.
Trang 3/4 - Mã đề thi 01
C. Thực hiện các chức năng tính toán, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính.

D. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài.
Câu 37: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
B. Để chỉ một tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tên thư mục đó làm phần tên của tệp
và bổ sung thêm phần mở rộng.
C. Trong cùng một thư mục có thể lưu trữ hai tệp cùng phần tên nhưng có phần mở rộng
khác nhau.
D. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
Câu 38: Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt ?
A. Nhấn <Ctrl> + <C>. B. Chọn Edit -> Cut từ menu.
C. Nhấn <Ctrl> + <X>. D. Bấm nút Cut trên thanh công cụ.
Câu 39: Dữ liệu kết quả sau khi máy tính xử lý được gọi là:
A. Input B. Giả thiết C. Output D. câu a & b đúng
Câu 40: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc có tên như
.VnTime, .VnArial, … ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC) B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn bảng mã VNI Windows D. Chọn kiểu gõ TELEX
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 01

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×