UNIT 9 : AT HOME AND AWAY
UNIT 9 : AT HOME AND AWAY
SECTION A :
SECTION A :
A HOLIDAY IN NHA TRANG
A HOLIDAY IN NHA TRANG
A1
A1
Vocabulary
Vocabulary
Welcome back : chào mừng bạn trở lại
Welcome back : chào mừng bạn trở lại
Wonderful : tuyệt vời
Wonderful : tuyệt vời
Delicious: ngon
Delicious: ngon
Temples :tháp
Temples :tháp
Aqurium : hồ cá
Aqurium : hồ cá
Souvenir = gift : quà lưu niệm ,tặng
Souvenir = gift : quà lưu niệm ,tặng
After the trip : sau chuyến đi
After the trip : sau chuyến đi
Have a great time :có thời gian tuyệt vời
Have a great time :có thời gian tuyệt vời
A2 listen and read
A2 listen and read
Shark : cá mập
Shark : cá mập
Dolphins: cá heo
Dolphins: cá heo
Crab: cua bể
Crab: cua bể
Types of fish : nhiều loài cá
Types of fish : nhiều loài cá
Food stall : quầy bán thức ăn
Food stall : quầy bán thức ăn
Instead : thay thế
Instead : thay thế
GRAMMAR:
GRAMMAR:
Past simple
Past simple
tense
tense
Có 2 dạng :
Có 2 dạng :
REGULAR VERB :
REGULAR VERB :
Động từ hợp
Động từ hợp
quy(V+ed)
quy(V+ed)
IRREGULAR VERB :
IRREGULAR VERB :
Động từ bất
Động từ bất
quy
quy
A /
A /
IRREGULAR
IRREGULAR
HỌC THUỘC LÒNG CỘT 2 SGK /
HỌC THUỘC LÒNG CỘT 2 SGK /
177
177
B/
B/
REGULAR VERBS
REGULAR VERBS
Ta nhớ them ‘ed’ ngay sau động
Ta nhớ them ‘ed’ ngay sau động
từ
từ
Ex: remember
Ex: remember
ed
ed
look
look
ed
ed
Chú ý:
Chú ý:
động từ nào có 1 nguyên
động từ nào có 1 nguyên
âm,tận cùng = 1 phụ âm,ta gấp
âm,tận cùng = 1 phụ âm,ta gấp
đôi phụ âm rồi cộng thêm ‘ed’
đôi phụ âm rồi cộng thêm ‘ed’
Ex:
Ex:
stop
stop
ped
ped
,fit
,fit
ted
ted