Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng sinh học 9 di truyền học với con người (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.68 KB, 29 trang )

Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ tham dù
tiÕt häc cña líp

1


Ch­¬ng­V:­Di­truyÒn­häc­ng­êi

TiÕt 29­
Bµi­28:­Ph­¬ng­ph¸p­nghiªn­cøu­
di­truyÒn­ng­êi


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Có khó khăn nào khi nghiên cứu di truyền ngời?
Khú khn v mt sinh hc
- Sinh sn chm
- ớt con
- B NST nhiều (2n=46),nh, ớt
sai khỏc v HD v KT.

Khú khn v mt xó hi
-Không thể dùng các phơng pháp :
Lai, gây đột biến, Giao phối cận
huyết. (Khó khăn chủ yếu)


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời








Phơng pháp nghiên cứu phả hệ
Phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Phơng pháp nghiên cứu tế bào
Phơng pháp nghiên cứu phân tử.
Phơng pháp nghiên cứu thống kê quần thể


Bµi 28: Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi
I. Nghiªn cøu ph¶ hÖ.


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
? Giải thích các kí hiệu sau:
Chỉ nữ

Chỉ nam

hay

Ví dụ:

Hai trạng thái đối lập nhau của cùng một
tính trạng
Nam tóc thẳng

Nam tóc quăn


Nữ tóc thẳng

Nữ tóc quăn

Biểu thị kết hôn hay căp vợ chồng


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
VD1:Khi theo dõi sự di truyền tính trạng màu mắt ( nâu:
hoặc
và đen:
hoặc
) qua 3 đời của hai gia đình khác nhau, ngời
ta lập đợc hai sơ đồ phả hệ sau:
Đời ông bà (P)
Đời con ( F1)
Đời cháu (F2 )

a

Hình 28.1. Sơ đồ phả hệ của hai gia đình

b

a ( có bà ngoại mắt nâu) và b ( có ông nội mắt nâu)
Quan sát hình 28.1a, b và cho biết:
- Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào là trội?
- Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên quan tới giới tính hay
không? tại sao?



Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Đời ông bà (P)
Đời con ( F1)
Đời cháu (F2 )

a

b

Hình 28.1. Sơ đồ phả hệ của hai gia đình a ( có bà ngoại mắt nâu) và b ( có ông nội mắt nâu)

Quan sát hình 28.1a, b trả lời câu hỏi:

?1
Mắt nâu và mắt đen, tính
trạng nào là trôi? Tại sao?
Đáp án: Mắt nâu là trội so
với mắt đen. Vì đời F1 bố mẹ
toàn mắt nâu sinh con ra có
cả mắt nâu và mắt đen ( có
sự phân tính)

?2
Sự di truyền tính trạng màu mắt
có liên quan đến giới tính hay
không? Tại sao?
Đáp án: Sự di truyền tính trạng
màu mắt không liên quan đến

giới tính vì mắt nâu và mắt đen
biểu hiện ở cả hai giới.


Bµi 28: Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di trun ngêi
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu ph¶ hƯ lµ g×?

- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo
dõi sự di truyền của một tính trạng nhất đònh trên
những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ
để xác đònh đặc điểm di truyền của tính trạng đó ( tréi,
lỈn, do mét gen hay nhiỊu gen quy ®Þnh, cã liªn quan ®Õn
giíi tÝnh kh«ng).


Bµi 28: Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di trun ngêi
Ví dụ 2: Bệnh máu khó đông do một gen qui đònh.Người vợ
không mắc bệnh ( ) lấy chồng không mắc bệnh ( ), sinh
con ra mắc bệnh chỉ là con trai ( ) .
? Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên từ P đến F 1 vµ cho biÕt:
?1 Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn qui đònh?
?2 Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan với giới tính không? Tại
sao?


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
* Sơ đồ phả hệ

P


Nam mắc bệnh
Nam không mắc bệnh

F1

Nữ không mắc bệnh

Qua sơ đồ phả hệ hãy cho biết:
?1 Bệnh máu khó đông do gen lặn hay gen trội quy định? Tại sao?
- Đáp án: Bệnh máu khó động do gen lặn quy định vì cha mẹ
không mắc bệnh, sinh con ra mắc bệnh ( có sự phân tính)
?2 Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan đến giới tính
hay không ? Tại sao?
- Đáp án: Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan
đến giới tính vì con mắc bệnh chỉ là con trai


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Bằng việc phân tích sơ đồ phả hệ ta đã xác định đợc:
- Gen gây bệnh máu khó đông là gen lặn.
- Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan đến giới tính
=> gen gây bệnh máu khó đông phải năm trên NST giới tính ( X hoặcY)
Mặt khác ta thấy ngời cha không mắc bệnh nên gen gây bệnh phải nằm
trên NST X không có gen tơng ứng trên Y
Nếu quy ớc: a là gen lăn, gây bệnh máu khó đông
A là gen trội, không gây bệnh

Sơ đồ lai:
A
a

x
X
Y
a
P Con trai mắc
XAXbệnh
( X Y)
XA, Xa
XA, Y
G

F1
Kiểu hình

XAXA,

XAY, XAXa,

Không bệnh

Xa Y
Bệnh

Cha

(XAY)

Mẹ

(XAXa)



Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời

I.Phơng pháp nghiên cứu phả hệ
Phả hệ là gì?
Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
Biết đọc và viết sơ đồ phả hệ, căn cứ vào sơ đồ phả
hệ để phân tích sự di truyền một số tính trạng


Bµi 28: Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi
II. Nghiªn cøu trÎ ®ång sinh


Thụ tinh
Hợp tử phân bào

Thảo luận nhóm so
sánh sơ đồ 28.2a
và sơ đồ 28.2b

Phôi bào tách nhau

b
a Hình 28.2. Sơ Phôi
đồ sự hình thành trẻ đồng sinh
a) Sinh đôi cùng trứng; b) sinh đôi khác trứng
Giống nhau:
+ Đều minh hoạ quá trình phát triển từ khi trứng đợc thụ tinh tạo thành

hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi.
+ Kết quả cuối cùng đều tạo ra hai phôi.
Khác nhau:
Đặc điểm so sánh
- Số trứng đợc thụ tinh
- Số hợp tử tạo thành
- Đặc điểm lần phân bào đầu
tiên của hợp tử
- Kiểu gen

Sinh đôi cùng trứng
1 trứng
1
phôi bào tách rời nhau
Giống nhau

Sinh đôi khác trứng
2 trứng
2
Phôi bào không tách
rời nhau
Khác nhau


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Đặc điểm so sánh
- Số trứng đợc thụ tinh
- Số hợp tử tạo thành
- Đặc điểm lần phân bào đầu
tiên của hợp tử


Sinh đôi cùng trứng
1 trứng
1
phôi bào tách rời nhau

- Kiểu gen

Giống nhau

- Giới Tính

Cùng giới

Sinh đôi khác trứng
2 trứng
2
Phôi bào không tách
rời nhau
Khác nhau
Cùng giới hoặc khác giới

Căn cứ vào kết quả so sánh hãy trả lời các câu hỏi sau:

?1 Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều là nam hoặc đều là nữ?
Trả lời: Vì cùng sinh ra từ một trứng nên có cùng kiểu gen
=> Cùng giới


2. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh

* Đồng sinh cùng trứng:


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Đặc điểm so sánh

Sinh đôi cùng trứng

- Số trứng đợc thụ tinh
- Số hợp tử tạo thành

Sinh đôi khác trứng

1 trứng

2 trứng

1

- Đặc điểm lần phân bào đầu
tiên của hợp tử

phôi bào tách rời nhau

- Kiểu gen

Giống nhau

- Giới Tính


Cùng giới

2
Phôi bào không tách
rời nhau
Khác nhau
Cùng giới hoặc khác giới

Căn cứ vào kết quả so sánh hãy trả lời các câu hỏi sau:

?2 Đồng sinh khác trứng là gì?
Trả lời: Đồng sinh khác trứng là trờng hợp hai hay nhiều trứng đợc
thụ tinh cùng một lúc bởi hai hay nhiều tinh trùng khác nhau


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Đặc điểm so sánh
- Số trứng đợc thụ tinh
- Số hợp tử tạo thành
- Đặc điểm lần phân bào đầu
tiên của hợp tử

Sinh đôi cùng trứng
1 trứng
1
phôi bào tách rời nhau

- Kiểu gen

Giống nhau


- Giới Tính

Cùng giới

Sinh đôi khác trứng
2 trứng
2
Phôi bào không tách
rời nhau
Khác nhau
Cùng giới hoặc khác giới

Căn cứ vào kết quả so sánh hãy trả lời các câu hỏi sau:

?3 Những đứa trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác nhau về giới tinh hay
không? Tại sao?
Trả lời: Những đứa trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới hoặc
khác giới vì có kiểu gen khác nhau


2. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
* Đồng sinh khác trứng:


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
Đặc điểm so sánh
- Số trứng đợc thụ tinh
- Số hợp tử tạo thành
- Đặc điểm lần phân bào đầu

tiên của hợp tử

Sinh đôi cùng trứng
1 trứng

Sinh đôi khác trứng
2 trứng

1
phôi bào tách rời nhau

- Kiểu gen

Giống nhau

- Giới Tính

Cùng giới

2
Phôi bào không tách
rời nhau
Khác nhau
Cùng giới hoặc khác giới

Căn cứ vào kết quả so sánh hãy trả lời các câu hỏi sau:
?4 Đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng khác nhau cơ bản ở
điểm nào?
ng sinh cựng trng: Sinh ra t mt trng đợc thụ tinh
tinh trùng nờn cú cựng kiu gen. Do ú cựng gii


bởi một

ng sinh khỏc trng: Sinh ra t cỏc trng khỏc nhau đợc thụ tinh
bởi các tinh trùng khác nhau nờn cú kiu gen khỏc nhau. Do ú
cựng gii hoc khc gii.


Bµi 28: Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi

Một số hình ảnh minh họa.
§ång sinh cùng trứng
§ång sinh khác trứng


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời
? Hai anh em sinh đôi phú và cờng giống và khác nhau ở những đặc
điểm nào?
+ Giống?nhau:
Màu tóc,
dạng
tóc, màu
mắt
ý nghĩa
của
nghiên
cứu
trẻ đồng sinh.
+ Khác
nhau: Nớc da, giọng nói, chiều cao

-

Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp ngời ta hiểu rõ vai trò
? Những
tínhgen
trạng
emtrítờng
chịuđối
ảnhvới
hởng
yếu tố
của kiểu
vànào
vai của
tròhai
củaanh
môi
sựbởi
hình
môi
trờng?tính trạng , sự ảnh hởng của môi trờng đối với
thành
- Các
tính
trạng:số
Màu
tóc,và
dạng
tóc,trạng
màu mắt(tính

trạng chất lợng )
tính
trạng
lợng
tính
chất lợng.
? Những tính trạng nào chịu tác động nhiều bởi yếu tố môi trờng
- Các tính trạng: Giọng nói, nớc da, chiều cao( tính trạng số l
ợng)


Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời

I. Nghiên cứu phả hệ.
*Phả hệ là gì?
*Phơng pháp nghiên cứu
phả hệ là gì?

II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và
khác trứng
2. ý nghĩa của nghiên cứu trẻ
đồng sinh.


Củng cố Luyện tập
Bài tâp 1: ở ngời khi theo dõi sự di truyền tính
trạng màu da của một gia đình ngời ta thấy rằng
bố da đen kết hôn với mẹ da trắng ( ) con
sinh ra toàn da đen.

Hãy lập sơ đồ phả hệ từ P đến F1 cho trờng hợp
trên.

Đáp Da
án: trắng và da đen tính trạng nào là trội?

Da đen là trội so với ra trắng


×