TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ
Trân trọng kính chào
Quý Thầy Cô
Đòa lý 8
Giáo viên: Nguyễn Hồng Lâm
1.KIỂM TRA MIỆNG
- Nhận xét sự phân bố
dân cư Châu Á?
Bắc Á
Trung Á
Tây Nam Á
Nam Á
Đông Á
Đông Nam Á
- Dân cư tập trung
đông ở các khu vực
nào? khu vực nào
thưa dân ?
- Giải thích vì sao?
Lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á
1.KIỂM TRA MIỆNG
+ Những nơi có
điều kiện sinh sống
tốt , thiên nhiên ưu
đãi, khí hậu thuận
lợi dân cư tập trung
đông .
+ Những nơi thiên
nhiên không thuận
lợi khí hậu khắc
nghiệt ………dân cư
thưa thơt.
Lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu
1.KIỂM TRA MIỆNG
2. Các thành phố
lớn của châu Á
thường tập trung tại
khu vực nào, vì sao
lại có sự phân bố
đó?
Các thành phố
đơng dân thường
tập trung ở vùng
ven biển và các
đồng bằng châu
thổ.
Vì đó là những nơi
thuận lợi cho phát
triển kinh tế, giao
Lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á
lưu bn bán…
Tiết 9
Bài 7:
ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
1/ Vài nét về lòch sử phát triển của các nước Châu A Ù:
(GIẢM TẢI. HỌC SINH ĐỌC SGK)
2) Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội của các nước và
lãnh thổ Châu Á hiện nay .
Tình hình kinh tế xã hội các nước
Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ
hai như thế nào?
Quốc gia
Nhật Bản
Cơ cấu GDP(%)
Tỉ lệ
tăng
GDP
bình
quân
năm(%)
GDP/
người
Mức thu
nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dòch
vụï
1,5
32,1
66,4
-0,4
33 400.0
Cao
58,0
41,8
1,7
19 040,0
Cao
Côoet
Hàn Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8 861,0
Trbình trên
Malaixia
8,5
49,6
41,9
0,4
3 680,0
Trbình trên
Trung
Quốc
Xiri
15
52,0
33,0
7,3
911
Trbình dưới
23,8
29,7
46,5
3,5
1 081,0
Trbình dưới
Udơbê-kixtan
Lào
36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
53
22,7
24,3
5,7
317,0
Thấp
Việt Nam
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
N
Bảng 7.2.Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội ở một số nước Châu Á năm 2001
2) Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội của các nước và
lãnh thổ Châu Á hiện nay .
_ Từ nửa cuối thế kỷ XX , nền kinh tế có nhiều chuyển
biến mạnh mẽ theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
THAØNH PHOÁ THÖÔÏNG HAÛI
THAØNH PHOÁ
CUA-LA-LĂM-PƠ
THAØNH PHOÁ SEOUL
THAØNH PHOÁ
TOKYO
Dựa vào bảng 7.2 em hãy lập nhóm thảo luận (4 phút) và cho biết :
Quốc gia
Cơ cấu GDP(%)
Tỉ lệ
GDP/
Mức thu
Nướ
c
có
bình
quâ
n
GDP
đầ
u
ngườ
i
cao
nhấ
t
so
vớ
i
nướ
c
thấ
p
nhấ
t
chê
nh nhau
2
i a các quố
nhậcpgia ở
Nôunlầ
g n ? Nh
Côậnng xét trình
Dòchđộ pháGDP
khoảng bao nhiê
t triển kinhngườ
tế giữ
bình
nghiệp nghiệp
vụï
châu Á.
quân
năm(%)
Nhật Bản
1,5
Côoet
32,1
66,4
-0,4
33 400.0
Cao
58,0
41,8
1,7
19 040,0
Cao
Hàn Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8 861,0
Trbình trên
Malaixia
8,5
49,6
41,9
0,4
3 680,0
Trbình trên
Trung
Quốc
Xiri
15
52,0
33,0
7,3
911
Trbình dưới
23,8
29,7
46,5
3,5
1 081,0
Trbình dưới
36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
53
22,7
24,3
5,7
317,0
Thấp
Udơbê-kixtan
Lào
Việt Nam
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
BảnSự
g 7.2.Mộ
số chỉ
tiêu tế
kinh
tếaxã
i ở mộ
t sốvù
nướ
Á năkhô
m 2001
phát ttriể
n kinh
giữ
cáhộ
c nướ
c và
ngc Châ
lãnhu thổ
ng đều
Hơn 100 lần
N
2) Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội của các nước và
lãnh thổ Châu Á hiện nay .
_ Sau chiến tranh thế giới thứ hai , nền kinh tế có nhiều
chuyển biến mạnh mẽ theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa.
_ Sự phát triển kinh tế – xã hội giữa các nước và
vùng lãnh thổ là không đều.
2
Tỉ
trọ
ng giá trò Cơ
nôncấgunghiệ
p trong cơ Tỉ
cấlệ
u GDPGDP/
của các nướ
Quố
c gia
GDP(%)
Mứcc thu
thu
nhập cao
khác Cô
vớnignướcDòch
có thu nhậ
ở chỗ
GDPp thấpngườ
i nào ?nhập
Nông
vụï
bình
quân
năm(%)
32,1
66,4
-0,4
33 400.0
Cao
58,0
41,8
1,7
19 040,0
Cao
nghiệp
nghiệp
1,5
Nhật Bản
Côoet
Hàn Quốc
4,5
41,4
54,1
3
8 861,0
Trbình trên
Malaixia
8,5
49,6
41,9
0,4
3 680,0
Trbình trên
Trung Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911
Trbình dưới
23,8
29,7
46,5
3,5
1 081,0
Trbình dưới
Udơbê-ki-xtan
36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
Lào
53
22,7
24,3
5,7
317,0
Thấp
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
Xiri
Việt Nam
Các nước thu nhập thấp có giá trò nông nghiệp cao
Bảng 7.2.Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội ở một số nước Châu Á năm 2001
Các nước thu nhập cao có giá trò nông nghiệp thấp
N
Xuất khẩu ô tô ở Nhật Bản
Tàu điện ở Nhật Bản
Đây là hoạt động kinh tế gì? Thuộc nhóm nước nào?
2
CÁC NHĨM NƯỚC VÀ LÃNH THỔ CHÂU Á
Nhóm nước
Đặc điểm phát triển kinh tế
Tên nước và vùng
lãnh thổ
Phát triển cao
Kinh tế – xã hội phát triển toàn diện .
Nhật bản
Công nghiệp mới
Mức độ công nghiệp hóa khá cao và
nhanh
Xingapo, Đài
Loan, Hàn Quốc
Có tốc độ tăng
trưởng kinh tế khá
cao
Đang phát triển
Giàu , trình độ kinh
tế – xã hội chưa phát
triển cao
-Có tốc độ công nghiệp hóa nhanh
- Nông nghiệp có vai trò quan trọng.
Trung Quốc , n
Độ, Thái Lan ,
Malaixia
Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp
Lào , Campuchia,
Băng La Đét,,
Mianma,, …
Khai thác dầu khí để xuất khẩu
Brunây, Cô oét ,
Arập xêNext
út
•Quan sát hình 7.1 hãy nhận xét về số lượng các nước có thu nhập
cao và thu nhập trung bình trên với số lượng các nước có thu nhập
thấp và thu nhập trung bình dưới của Châu Á
Số lượng các nước có thu nhập thấp và thu nhập trung bình dưới nhiều hơn
các nước có thu nhập cao và thu nhập trung bình trên
2) Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội của các nước và
lãnh thổ Châu Á hiện nay .
_ Sau chiến tranh thế giới thứ hai , nền kinh tế có nhiều chuyển
biến mạnh mẽ.
_ Sự phát triển kinh tế – xã hội giữa các nước và vùng lãnh
thổ không đều.
_ Số lượng các quốc gia nghèo khổ còn chiếm tỉ lệ cao.
Bảng thống kê mức thu nhập
các nhóm nước châu Á
Thu nhập thấp
Lào, Việt Nam, Mông cổ,
Campuchia,...
Thu nhập trung
bình dưới
Trung Quốc, Iran, Irắc,
Thái lan,...
Thu nhập trung
bình trên
Arập-Xêut, Malaysia,
Hàn Quốc,...
Thu nhập cao
Nhật Bản, Đài Loan, Côoét, Xingapo,...