Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài 13 phản ứng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 25 trang )


KIỂM TRA MIỆNG

1. Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng
hoá học? Mỗi hiện tượng cho 1 ví dụ.
ĐÁP ÁN

• * Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên
chất ban đầu, được gọi là hiện tượng vật lí.

Ví dụ: Đun sôi nước(lỏng), nước chuyển thành
hơi nước.
• * Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác,
được gọi là hiện tượng hoá học.

Ví dụ: Đun đường trong ống nghiệm, đường
nóng chảy tạo thành than và hơi nước


2. Làm bài tập 2/47 - SGK
Trong số những quá trình sau, cho biết đâu là hiện
tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học. Vì sao?
a) Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí
mùi hắc(khí lưu huỳnh đioxit)
b) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
c) Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat chuyển
dần thành vôi sống( canxi oxit) và cacbon đioxit
thoát ra ngoài
d) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
* b, d là hiện tượng vật lí vì vẫn giữ nguyên chất ban đầu.
* a, c là hiện tượng hóa học vì có sinh ra chất khác




Đã diễn ra một quá trình biến đổi từ Canxi
cacbonat thành vôi sống và khí cacbonic. Quá
trình đó́ gọi là gì?
c/Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat chuyển
dần thành vôi sống và khí cacbonic
Chất ban đầu : Canxi cacbonat
Chất mới :
Vôi sống, khí cacbonic


I. ĐỊNH NGHĨA:

Phản ứng hóa học là gì?
+ Phản ứng hoá học là quá trình làm Chất bị biến đổi trong phản ứng
gọi là gì?
biến đổi chất này thành chất khác.
Chất mới sinh ra gọi là gì?
- Chất bị biến đổi trong phản ứng là
chất phản ứng hay chất tham gia.
- Chất mới sinh ra là sản phẩm .
+ Phương trình chữ của Lưu
phảnhuỳnh
ứng cháy trong không khí
Chất
bị :biến đổi
hoá
học
tạo ra chất khí mùi hắc

Tên các chất PƯ  Tên các( SP
khí Lưu huỳnh đioxit
đioxit)
VD: sắt + lưu huỳnh  sắt (II) sunfua
Chất tham gia

Sản phẩm

Chất mới sinh ra


I. ĐỊNH NGHĨA:
- Phản ứng hoá học là quá trình làm
biến đổi chất này thành chất khác.

+ Cách đọc PT chữ của PƯHH

Đọc theo đúng những gì diễn ra
- Chất bị biến đổi trong phản ứng là
của phản ứng
chất phản ứng hay chất tham gia.
+ Dấu “+” ở trước phản ứng
- Chất mới sinh ra là sản phẩm .
đọc là “ tác dụng với ”
* Phương trình chữ của phản ứng
hay “phản ứng với”.
hoá học :
+ Dấu “+” ở sau phản ứng đọc
Tên các chất PƯ  Tên các SP
là “và”.

VD: Lưu huỳnh + sắt  sắt(II) sunfua + Dấu “” đọc là “ tạo thành”
hay “tạo ra”.
Chất tham gia
Sản phẩm
Ví dụ : Canxi oxit + Nước 
Canxi hiđroxit
Đọc là: Canxi oxit tác dụng với Nước tạo ra Canxi hiđroxit.


•Cách đọc phương trình chữ của phản ứng hóa học:
PT: A + B

C + D
“Tác dụng với”
hoặc “phản ứng
với”
PT: A

“tạo ra” hoặc
“tạo thành” hoặc
“sinh ra”


C

+

“Và”

D


“Phân hủy thành”
Ví dụ : Nhôm + Oxi  Nhôm oxit
Đọc là : Nhôm tác dụng với oxi tạo ra Nhôm oxit .
Nước  Hiđro + oxi
Đọc là : Nước phân hủy thành hiđro và oxi .


Bài tập 1: Đánh dấu (X) vào ô ứng với hiện tượng hóa học hay hiện tượng
vật lý. Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học ?
Các quá trình

Hiện
tượng

Phương trình chữ của phản ứng
hoá học
Hoá Vật
học


a/ Dây sắt cắt nhỏ tán thành
đinh sắt
b/ Đốt bột sắt trong oxi tạo ra
oxit sắt từ
c/ Điện phân nước ta thu được
khí hiđro và khí oxi
d/ Nung đá vôi (canxi
cacbonat) thu được vôi sống
(canxi oxit) và khí cacbonic


X
X
X
X

to
Sắt + Khí oxi  Oxit sắt từ
đp
Nước  khí Hidro + khí Oxi
to
Canxi cacbonat cacbonic
+ canxi oxit


Bài tập 2: Hãy đọc phương trình chữ của các phản ứng hoá học
sau:
a/ Sắt + Lưu huỳnh  Sắt (II) sunfua
Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua
b/ Rượu etylic + khí Oxi khí Cacbonic + Nước
Rượu etylic tác dụng với khí oxi tạo ra khí cacbonic và nước
c/ Canxi cacbonat

 Canxi oxit + khí Cacbonic

Canxi cacbonat phân huỷ tạo thành canxi oxit và khí cacbonic
d/Khí Hiđrô + khí Oxi  Nước
Khí Hiđrô tác dụng với khí oxi tạo ra nước



Bài tập 3: Viết các phương trình chữ của các phản
ứng hóa học sau:

a/ Kẽm tác dụng với axit sunfuric tạo thành kẽm sunfat
và khí hiđro.
Kẽm + Axit sunfuric  Kẽm sunfat + Khí hiđro

b/ Đốt cháy khí hiđro trong bình chứa khí oxi tạo thành
nước .
Khí hiđro + Khí oxi  Nước


I. ĐỊNH NGHĨA:
+ Phản ứng hoá học là quá trình làm
biến đổi chất này thành chất khác.
+ Phương trình chữ của phản ứng
hoá học :
Tên các chất PƯ  Tên các SP
II. DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG

Trong phản ứng hoá học, lượng
chất nào tăng dần? lượng chất
nào giảm dần ?
Trong phản ứng hoá học, lượng
sản phẩm tăng dần, lượng chất
tham gia giảm dần


Hãy so sánh:
phản

ứng,
trong
quá trình
phản
ứng
sauoxi
phản ứng về:
Xét trước
phảnEm
ứngcó
hoá
học
giữa
khí
hidro
vớivàkhí
kết
luận

về
bản
chất
của
+ Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
hoá
họcloại
?
+ Sốphản
lượng ứng
nguyên

tử mỗi
+ Số phân tử
HO
O

H2

O O

O2

2

O

O
O
O

O

Trước phản ứng

Trong quá trình phản ứng
Liên kết giữa các
nguyên tử

Trước phản ứng
Trong quá trình
phản ứng

Sau phản ứng

H–H;

O–O

Tổng số nguyên
tử
6

Sau phản ứng.
Số phân tử
3

Không có sự liên kết giữa
các nguyên tử.

6

0

H–O–H

6

2


I. ĐỊNH NGHĨA:
+ Phản ứng hoá học là quá trình làm

biến đổi chất này thành chất khác.
+ Phương trình chữ của phản ứng
hoá học :
Tên các chất PƯ  Tên các SP
II. DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG
“ Trong phản ứng hoá học chỉ có
liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
làm cho phân tử này biến đổi thành
phân tử khác.”


? Hãy quan sát mô hình phản ứng giữa kẽm và axit clohidric và nhận xét
đặc điểm liên kết của nguyên tử kim loại trước và sau phản ứng?

HCl

Zn

Trư­íc ph¶n øng

LƯU Ý :

ZnCl2

Trong quá trình ph¶n øng

Sau ph¶n øng

Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng thì sau
phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên

tử của nguyên tố khác.

H2


TỔNG KẾT
Câu 1: Hãy đọc phương trình chữ sau:
Canxi oxit + axit clohiđric  Canxi clorua + Nước
Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua và nước.
Câu 2: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm
phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử trong mỗi chất.
C. Số nguyên tố tạo ra chất.

B.
B Số nguyên tử của mỗi ngtố.
D. Số phân tử của mỗi chất.

Câu 3: Đốt photpho trong oxi thu được chất điphotphopentaoxit.
Phương trình chữ nào sau đây biểu
diễn đúng phản ứng hoá học trên:
o
t khí Oxi
a. Photpho +o điphotphopentaoxit 
t
b. Photpho  khí Oxi +o điphotphopentaoxit
t
c.
c Photpho + khí Oxi  điphotphopentaoxit



LuËt ch¬i :
Lớp chia làm 2đội : A và B . Gồm 6 ngôi sao khác
màu . Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời ,
trong đó có ngôi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai
thì đội khác trả lời thay và ghi điểm của đội đó . Đội
nào nhiều điểm đội đó thắng .
( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 15 giây )



5

Hết giờ

điểm

Hãy đọc phương trình chữ sau:
Canxi oxit + axit clohiđric Canxi clorua + Nc

Đáp án:
Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua
và nước.


Hết giờ

10

điểm


Khẳng định nào đúng?
Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải cú
cùng:
A. Số nguyên tử trong mỗi chất.
B. Số nguyên tố tạo ra chất.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
D. Số phân tử của mỗi chất.
đáp án : c


bạn được th ưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn


Hết giờ

8

điểm

Đốt st trong ôxi thu được st t oxit. Phương trình ch
nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên:
a/ St + st t oxit Oxi
b/ St Oxi + st t oxit
c/ St + Oxi St t oxit
đáp án C


Hết giờ


9

điểm

Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng
giữa khí Hiđrô H2 và khí Clo Cl2 tạo ra Axit clohiđric HCl
H
H

Cl
Cl

H
H

Hãy cho biết.
- Liên kết giữa những
nguyên tử trong phân tử
nào bị tách rời?
- Phân tử no được tạo
ra?

Cl
Cl

H
Cl

Đáp án:


H
Cl

-Liên kết giữa những
nguyên tử trong phân
tử hiđrô và phân tử clo
bị tách rời.
- Phân tử axit clohiđric
được tạo ra.


Hết giờ

6

điểm

Nêu định nghĩa phản ứng hoá học?

Đáp án:

Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.


* Đối với bài học ở tiết học này:
• Học thuộc bài.
• BTVN: 2, 3, 4 SGK trang 50.
• Bài tập 13.2, 13.3 SBT Hóa 8 trang 16.
• Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:

-

Xem tiếp phần III,IV của bài : “Phản ứng hóa học”

- Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?
- Cách nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra?
- Đọc phần đọc thêm SGK trang 51.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×