Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Kế Toán Nghiệp Vụ Thanh Toán Qua Ngân Hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342 KB, 18 trang )

KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
THANH TOÁN QUA
NGÂN HÀNG

1


DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG

Khái niệm
• Thanh toán qua ngân hàng là hình thức
thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ thông
qua vai trò trung gian của ngân hàng,
trong đó phổ biến là thanh toán không
dùng tiền mặt
• Thanh toán không dùng tiền mặt là hình
thức thanh toán trong đó NH sẽ thực hiện
việc trích từ TK tiền gửi theo yêu cầu của
người trả tiền để chuyển vào TK cho
người thụ hưởng
2







Ý nghĩa
Giúp khách hàng tăng vòng quay vốn
Giảm chi phí vận chuyển, lưu thông tiền


mặt
Mở rộng nguồn vốn huy động của NH
NH cung ứng thêm nhiều sản phẩm dịch
vụ khác

3







Nguyên tắc
Khách hàng phải mở TK tại NH và trên TK
có đủ số dư
Khách hàng phải thực hiện đúng các quy
định do NH đặt ra
Khách hàng cần hiểu rõ từng thể thức
thanh toán mà NH giới thiệu để chấp hành
đúng quy định và vận dụng đúng thể thức
Đối chiếu, kiểm tra định kỳ
4


UỶ NHIỆM THU, UỶ NHIỆM CHI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

• Tài khoản 4211: Tiền gửi không kỳ hạn
của khách hàng trong nước bằng đồng

Việt Nam
Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo
từng khách hàng gửi tiền

5


• Tài khoản 5012: Thanh toán bù trừ của NH
thành viên
Bên Có ghi:
– Các khoản phải trả cho NH khác
– Số tiền chênh lệch phải thu trong thanh toán bù trừ

Bên Nợ ghi:
– Các khoản phải thu NH khác
– Số tiền chênh lệch phải trả trong thanh toán bù trừ

Số dư Có: Thể hiện số tiền phải trả trong thanh
toán bù trừ chưa thanh toán
Số dư Nợ: Thể hiện số tiền phải thu trong thanh
toán bù trừ chưa thanh toán
Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 6


• Tài khoản 5111: Chuyển tiền đi năm nay
Bên Nợ ghi: Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển
Nợ
Bên Có ghi:
– Số tiền chuyển đi theo Lệnh chuyển Có
– Số tiền chuyển theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ đã

chuyển

Số dư Nợ: Số chênh lệch số tiền chuyển đi theo
các Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi
theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh
chuyển Nợ
Số dư Có: Số chênh lệch số tiền chuyển đi theo
các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh chuyển
Nợ lớn hơn số tiền chuyển đi theo các Lệnh
chuyển Nợ
Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 7


• Tài khoản 5112: Chuyển tiền đến năm nay
Bên Nợ ghi:
– Số tiền chuyển đến theo Lệnh chuyển Có
– Số tiền chuyển đến theo Lệnh huỷ lệnh chuyển Nợ

Bên Có ghi: Số tiền chuyển đến theo Lệnh
chuyển Nợ
Số dư Nợ : Số chênh lệch số tiền chuyển đến
theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh huỷ lệnh
chuyển Nợ lớn hơn số tiền chuyển đến theo các
Lệnh chuyển Nợ
Số dư Có : Số chênh lệch số tiền chuyển đến
theo các Lệnh chuyển Nợ lớn hơn số tiền
chuyển đến theo các Lệnh chuyển Có và Lệnh
huỷ lệnh chuyển Nợ
Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết
8



• Tài khoản 5211: Liên hàng đi năm nay
Bên Nợ ghi: Các khoản chi hộ đơn vị khác trong
cùng hệ thống NH theo giấy báo Nợ liên hàng
gửi đi
Bên Có ghi: Các khoản chi hộ đơn vị khác trong
cùng hệ thống NH theo giấy báo Có liên hàng
gửi đi
Số dư Nợ: Phản ảnh số chênh lệch chi hộ nhiều
hơn thu hộ
Số dư Có: Phản ảnh số chênh lệch thu hộ nhiều
hơn chi hộ
Hạch toán chi tiết: Mở 1 tiểu khoản
9


• Tài khoản 5212: Liên hàng đến năm nay
Bên Nợ ghi:
- Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống NH thu hộ
theo giấy báo Có liên hàng nhận được
- Số tiền các giấy báo Nợ liên hàng đã được đối
chiếu
Bên Có ghi:
- Số tiền đơn vị khác trong cùng hệ thống NH chi hộ
theo giấy báo Nợ liên hàng nhận được
- Số tiền các giấy báo Có liên hàng đã được đối
chiếu
Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền các giấy báo Có liên hàng
chưa được đối chiếu

Số dư Có: Phản ảnh số tiền các giấy báo Nợ liên hàng
chưa được đối chiếu
Hạch toán chi tiết: Mở 2 tiểu khoản:
- Giấy báo Có liên hàng năm nay chưa đối chiếu (Dư Nợ)
- Giấy báo Nợ liên hàng năm nay chưa đối10chiếu (Dư Có)


• Tài khoản 1113: Tiền gửi thanh toán tại
NH Nhà nước
Bên Nợ ghi: Số tiền gửi vào ngân hàng
Nhà nước
Bên Có ghi: Số tiền TCTD lấy ra
Số dư Nợ: Phản ảnh số tiền đang gửi
không kỳ hạn tại NHNN
Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết
11


PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

• Tại NH bên trả tiền:
Nợ TK 4211
Có TK thích hợp
Trả tiền cho KH cùng NH: TK 4211
Trả tiền cho KH khác NH: TK 5111, 5211, 5012, 1113

• Tại NH bên thụ hưởng:
Nợ TK thích hợp (5112, 5212, 5012, 1113)

Có TK 4211

12


SÉC
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
• Tài khoản 4271: Tiền gửi để đảm bảo thanh toán Séc

Bên Có ghi: Số tiền khách hàng gửi để bảo đảm
thanh toán
Bên Nợ ghi:
- Số tiền đã sử dụng để thanh toán cho
người hưởng
- Số tiền gửi còn thừa, trả lại khách hàng
Số dư Có: Phản ảnh số tiền khách hàng ký gửi
ở TCTD để bảo đảm thanh toán
Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng
khách hàng gửi tiền
13


PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

• Séc có bảo chi:
Nợ TK 4271
Có TK 4211, 2111, 1011
• Séc rút tiền mặt:
Nợ TK 4211, 4271
Có TK 1011

14



• Séc chuyển khoản:
Tại NH bên trả tiền:
Nợ TK 4211, 4271
Có TK 5111, 5211, 5012, 1113
• Tại NH bên thụ hưởng:
Nợ TK 5112, 5212, 5012, 1113
Có TK 4211

15


THẺ NGÂN HÀNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
• Tài khoản 4273: Tiền gửi để đảm bảo thanh
toán Thẻ
Nội dung hạch toán: Giống TK 4271

16


PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

• Khi phát hành thẻ:
Nợ TK 4211, 1011…
Có TK 4273 (nếu có ký quỹ)
Có TK 711 (Phí cấp thẻ nếu có)
Có TK 4531


17


• Tại NH thanh toán thẻ:
Nợ TK 359
Có TK 4211, 1011
• Tại NH phát hành thẻ
Nợ TK 4211, 4273, 2111
Có TK 5111, 5012, 1113

18



×