Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

unit 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.54 KB, 6 trang )

N.Sọan: 4/ 9/2007 Ngày Giảng: 11A1:...............11A2:................11A3:......................

Unit 18: which one?
Tiết 77: Newwords
1.Mục Tiêu:
- Hs học và sử dụng đợc thêm một số từ liên quan đến đời sống hàng ngày
2. Đồ dùng dạy học: realthings, pictures
3. Các b ớc lên lớp:
a.ổn định t/c : how many Ps are there in your class?
b.Bài mới:
Teachers activities Psactivities
War m up: What đid you do in your
summer holiday?
Vocabulary:
+ which: cái nào?
+ button(n): cúc áo
+ cassette(n): băng cát sét
+ classroom(n): we are in classroom now
+ coat(n): áo choàng
+ envelope(n): bì th
+ suit(n): complê
+ tie(n): cà vạt
+ classical(a): cổ điển
+ lovely(a): đáng yêu, tuyệt vời
eg: thanhk you for a lovely evening
+ plain(a): vải trơn
+ round(a): tròn
+ square(a): hình vuông
+ striped(a): vải kẻ sọc
- Gv đọc to từng từ vài lợt
- Gv đọc và yêu cầu Hs nhắc lại 2 lần


- Cho nả lớp đọc lần lựơt
- Yêu cầu Hs luyện đọc cá nhân
- K/t - gọi vài Hs đọc to các từ
- Chữa lỗi phát âm nếu có
Practice:
Exercise: Yêu cầu Hs sử dụng những từ
vừa học điền những từ còn thiếu vào chỗ
trống
1. My shirt had one missing .........
- Kể về kì nghỉ hè của mình
- Nghe và chép vào vở
- Hs im lặng lắng nghe
- Nghe và nhắc lại từng từ
- Đọc theo dãy lớp
- Luyện đọc cá nhân
- Làm việc theo đôi
- Suggested answer
1. button
2. suit
2. He look handsome in a new .......
3. Nam, put a .......in to radio for me
4. How many .........are there in your
school?
5. Its a ........night
* BTVN: Học thuộc lòng và tập viết từ mới
3. cassette
4. classroom
5. lovely
************************************
Ngày giảng: 11A1:.................. 11A2:.......................... 11A3:..........................

Tiết 78 : Dialogue
1. Mục Tiêu : Ps will be able to:
+ Listen to a dialogue within 50-60 words for general or specific in formation
+ Practise doing exercise filling gaps
+ Practise speaking a dialogue
2. Đồ dùng dạy học : type, radio, picture
3. Các b ớc lên lớp :
a. K/t bài cũ: 1 hs viết từ mới
b. Bài mới
Teachers activities Pss activities
Before you listen
- Gv giới thiệu chủ đề: this is a
conversation between G and CH
.They are in Georges house. Theyve
just got a small party. Before you
listen ,please answer my question
- Gv cầm một vài đồ vật của Hs trong
lớp hỏi:
T: Lan, which pen is yours?
Nam, which hat is yours?
- Gv giải thích nhanh đại từ chỉ định
+ one : cái mà
+ ones: những cái mà( dùng thay thế
cho N đã nhắc trớc đó)
While you listen:
- Gv yêu cầu Hs gập sách ,treo bảng
phụ viết sẵn hội thoại còn thiếu từ.
- Gv đọc hội thoại hai lần.
- Listen to T
- answer the Ts question

- Suggested answer:
Lan: the red one is mine
Nam: the black one is mine
- Hs đọc qua 1 lần đoạn ht trên bảng
- Gv hớng dẫn Hs so sánh câu trả lời
theo cặp,thảo luận nếu có đáp án
khác
- Gv kiểm tra đáp án: gọi số câu, Hs
ngồi tại chỗ trả lời tự do
- Nếu có từ hs không trả lời đợc thì
cho nghe lại đoạn chứa từ cần điền
After you listen:
- T has Ps sit back to back and carry
on the dialogue
- Gv đọc cho Hs nhắc lại từng câu ht
- gọi hs đóng vai G và Ch
BTVN : Learn the dialogue by heart
- Lắng nghe và xác định từ cần điền
- Làm việc theo cặp, so sánh kq
- Đọc đáp án
Answer:
1. glass 4. lovely
2. mine 5. coat
3. empty 6. one
- Carry on the dialogue in pairs
***********************************
Ngày giảng: 11A1:........................... 11A2:.......................... 11A3:.............................
Tiết 79: Demonstrative pronouns
Possesive pronouns
1. Mục Tiêu :

- Hs nắm và sử dụng đợc các đại từ chỉ định và các đại từ sở hữu
- Biết cách mời thêm và cảm ơn trong các bữa tiệc hoặc bữa ăn
2. Đồ dùng dạy học : tranh ảnh,sbt
3. Các b ớc lên lớp :
a. K/t bài cũ : 2 Hs diễn lại đoạn ht
b. Bài mới:
Teachers activities Psactivities

Demonstrative Pronouns:
- Đợc dùng để thay thế cho N đứng tr-
ớc ,trách lập lại danh từ đó.
- One: Thay thế cho N số ít
- Ones: thay thế cho N số nhiều
Eg: which pen is yours?
the small one is mine
- which buttons would you like?
Id like the round ones
- Nghe và chép vào vở
Possesive pronouns:
- Gv nhắc lại 7 tính từ sở hữu đã học
Pos. adjective Pos. pronoun
my mine
your yours
his/her/its his/hers
their theirs
our ours
- Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở
hữu+ danh từ.
Eg: this is our room= this(room) is ours
this is their car = that car is theirs, too

+ youve got my pen
+ you re using mine
where is yours?
Note: of mine = one of my
Eg: a friend of mine = one of my friends
a sister of her = one of my sisters
-Hớng dẫn Hs đọc các đại từ sở hữu và
ví dụ.
* How about some more +N : đợc dùng
khi ta muốn mời ai đó dùng thêm thứ gì
- Please : đợc dùng khi đáp lại lời mời
eg: A: How about some more wine?
B: please
Exercise1: sử dụng tranh vẽ phóng to các
hình ảnh.
- Yêu cầu Hs đặt câu hỏi Which với
các đại từ chỉ định
- Kiểm tra , gọi vài cặp nói trớc lớp
Exercise 2:
- Các bớc nh BT1
- Nêu lại cách dùng của 7 TT sở hữu
- Chú ý nghe và nhắc lại
- Hs hoạt động theo cặp
Answer: which one would you like?
Id like the fast one
+ Which one would you like?
Id like the chocolate one
+ which one ould you like?
Id like the big one
+ which one would you like?

Id like the sriped one
- Hoạt động theo cặp
Answer:
+ which ones would you like
Id like the E ones
+ which ones would you like?
Id like the expensive ones
+ which ones would you like?
Id like the large ones
- Hoạt động cá nhân
Answer:
1. Its his 2. Its theirs 3. Its his
4.Its her s 5.its yours 6. its hers
Exercise 4: Yêu cầu Hs viết lại câu ,sử
dụng đại từ sở hữu
-cho cả lớp cùng làm 1 câu , Gv viết câu
đó lên bảng để đảm bảo cho tất cả Hs
hiểu y/c của bài
- Kiểm tra gọi hs lên bảng làm
BTVN: Học thuộc các đại từ sở hữu, làm
Bt 3
******************************
Ngày giảng: 11A1:............................... 11A2:....................... 11A3:................................
Tiết 80: Practice
1. Mục tiêu:
- Học sinh thực hành luyện tập làm các dạng bài tập liên quan đến các đại từ chỉ
định, đại từ sở hữu. Củng cố vốn từ vựng.
2. Đồ dùng dạy học : sbt
3. Các b ớc lên lớp :
a, Kiểm tra bài cũ : 1hs làm btvn

b, Bài mới:
Teachers activities Psactivities
Exercise1: Yêu cầu Hs sử dụng
đại từ sở hữu viết lại câu
- Gv cùng Hs làm mẫu 1
câu
1. they are theirs
- Kiểm tra, gọi Hs lên bảng
viết
Exercise 2: Sử dụng những từ
gợi ý viết lại thành câu hoàn
chỉnh
- Gv gợi ý ,làm mẫu 1 câu
1. they have a small house but
theyd like a big one
- Kiểm tra ,gọi hs đọc to
câu của mình
Exercise 3: đặt câu hỏi và trả
lời với Which dựa vào những từ
gợi ý

- làm việc cá nhân
Answer:
2. Its his 3. its theirs 4. its his
5. its ours 6. they are hers
7. its mine 8. they are his
- làm việc theo cặp
Answer :
2. we have a black and white TV but wed like a
colour one

3. He has a blue suit but hed like a grey one
4. she has a E. watch but shed like a Swiss one
5. you have a cheap pen but youd like an
expensive one
- làm việc theo đôi
Answer:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×