Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 7 bộ xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 27 trang )


CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG

- Hệ vận động gồm những thành phần nào?
Bộ xương
Hệ vận động
Hệ cơ
- Hệ vận động có vai trò gì?
Vai trò của hệ vận động:
- Nâng đỡ.
- Tạo bộ khung giúp cơ thể vận động.
- Bảo vệ nội quan.



CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

I. Các phần chính của bộ xương: Xương
Em hãy quan sát hình
vẽ và cho biết bộ
xương được chia làm
mấy phần cơ bản?

đầu
Xương
thân

Xương
tay


Xương đầu
Bộ xương
gồm

Xương thân

Xương
chân

Xương chi
Bộ xương người


I. Các phần chính của bộ xương:
- Quan sát 3 phần cơ bản của bộ xương (hình 7.17.3)
và cho biết: Mỗi phần gồm những loại xương nào?
Xương đầu

Xương ức
Xương sườn
Xương cột sống

xương
thân
xương chi


Xương
đầu
gồm những loại

xương nào?

Thực chất xương đầu
không phải là một
khối thống nhất mà nó
gồm nhiều xương
ghép lại với nhau.



Xương
thân
gồm những loại
xương nào?

Xương ức

Xương sườn
Xương
cột sống

Xương thân


Xương
cột sống


Xương chân


Xương tay


xương chi

- Tìm những điểm giống nhau và khác
nhau giữa xương tay và xương chân.
Giải thích vì sao có sự khác nhau đó?
- Giống: Đều gồm các phần tương tự
nhau:
+ Xương đai: (đai vai, đai hông)
+ Xương cánh tay (xương đùi)
+ Xương cẳng tay (cẳng chân)
+ Xương cổ tay (cổ chân)
+ Xương bàn và xương ngón.
- Khác: Xương tay ngắn, mảnh, các
khớp cử động nhiều; xương chân dài,
to, khoẻ, ít cử động hơn.
 Tay có cấu tạo thích nghi với quá
trình lao động; Chân có cấu tạo thích
nghi với quá trình đi thẳng đứng.


- Những
điểm nào
của
- Sự khác nhau giữa xương
tayđặc
và xương
chân

cóbộ
ý
xương người thích nghi với tư
nghĩa gì?
đứng
 Sự khác nhau giữa thế
xương
taythẳng?
và xương chân có ý
nghĩa để phù hợp với- Cột
chức
năng
sống
có đứng
4 chỗ thẳng
cong. và lao
động.
- Các phần xương gắn khớp phù
hợp trọng lực cân.
- Lồng ngực nở rộng sang 2 bên.
- Xương cổ chân và xương gót
phát triển nở về phía sau làm cho
diện tích bàn chân lớn, đảm bảo
sự cân bằng vững chắc cho tư
thế đứng thẳng.


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

I. Các phần chính của bộ xương:

-- Bộ
gồm:
Bộxương
xươngbao
người
gồm mấy phần? Mỗi phần gồm
+ Xương
đầu: nào?
Xương sọ, xương mặt.
những
xương
+ Xương thân: Xương cột sống, xương lồng ngực.
+ Xương chi: Xương chi trên, xương đai vai,
xương chi dưới, xương hông.
Bộ xương
-- Chức
năng:có chức năng gì?
+ Tạo khung giúp cơ thể có hình dạng nhất định.
+ Làm chỗ bám cho các cơ.
+ Bảo vệ các nội quan.
II. Phân biệt các loại xương:


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

II. Phân biệt các loại xương:

- Đọc thông tin sách giáo khoa để nắm được đặc điểm
của các loại xương.
- Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo, có thể chia bộ

xương thành 3 loại:

XƯƠNG DẸT:
hình bản dẹt, mỏng
XƯƠNG DÀI:
hình ống giữa chứa tủy

XƯƠNG NGẮN:
kích thước ngắn


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

I. Các phần chính của bộ xương:
II. Phân biệt các loại xương:
III. Các khớp xương:
- Thế
Khớpnào
xương
là nơixương?
tiếp giáp giữa các đầu xương.
là 1 khớp
- Có mấy loại khớp xương? Nêu đặc điểm và cho
ví dụ mỗi loại?


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

III. Các khớp xương:
- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.

Có3mấy
xương? Nêu đặc điểm và cho
-- Có
loại loại
khớpkhớp
xương:
dụ mỗi
+víKhớp
bấtloại?
động:
+ Khớp bán động:
+ Khớp động:

Khớp đầu gối

Khớp xương cột sống

Khớp hộp sọ

KHỚP ĐỘNG:

KHỚP BÁN ĐỘNG:

KHỚP BẤT ĐỘNG:


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

III. Các khớp xương:
- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.

- Có 3 loại khớp xương:
+ Khớp bất động: Là khớp không cử động được.
+ Khớp bán động:
+ Khớp động:

Khớp hộp sọ
KHỚP BẤT ĐỘNG: không cử động được


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

III. Các khớp xương:
- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.
- Có 3 loại khớp xương:
+ Khớp bất động: Là khớp không cử động được.
+ Khớp bán động: Là khớp cử động hạn chế.
+ Khớp động:

Khớp xương cột sống
KHỚP BÁN ĐỘNG: cử động hạn chế


Tiết 7 - Bài 7: BỘ XƯƠNG

III. Các khớp xương:
- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương.
- Có 3 loại khớp xương:
+ Khớp bất động: Là khớp không cử động được.
+ Khớp bán động: Là khớp cử động hạn chế.
+ Khớp động: Là khớp cử động dễ dàng nhờ hai

đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một bao
chứa dịch khớp (bao hoạt dich).
Khớp đầu gối
KHỚP ĐỘNG:
cử động dễ dàng linh hoạt


- Quan sát các hình sau: Thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau:

Khớp đầu gối

Khớp xương cột sống

Khớp hộp sọ

KHỚP ĐỘNG:

KHỚP BÁN ĐỘNG:

KHỚP BẤT ĐỘNG:

- Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối hãy mô tả một khớp
động.
- Khả năng cử động của khớp động và khớp bán động
khác nhau như thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó?
- Nêu đặc điểm của khớp bất động.


- Dựa vào cấu tạo khớp đầu

gối hãy mô tả một khớp động.

Khớp đầu gối
KHỚP ĐỘNG:

- Một khớp động gồm:
+ Sụn khớp bọc hai đầu
+
Dây chằng nối hai đầu
xương.
xương với nhau.
+ Bao hoạt dịch (bao chứa dịch
khớp) ngăn đôi hai xương và
tiết ra chất dịch nhờn giúp hai
đầu xương chuyển động dễ
dàng.


Khớp đầu gối

Khớp xương cột sống

KHỚP ĐỘNG:

KHỚP BÁN ĐỘNG:

- Khả năng cử động của khớp động và khớp bán động
khác nhau như thế nào? Vì sao có sự khác nhau đó?
 Khả năng cử động của khớp động linh hoạt hơn
khớp bán động vì cấu tạo của khớp động có diện khớp

ở hai đầu xương tròn và lớn có sụn trơn bóng và giữa
khớp có bao chứa dịch khớp, còn diện khớp của khớp
bán động phẳng và hẹp.


Khớp hộp sọ
KHỚP BẤT ĐỘNG:

- Nêu đặc điểm của khớp bất động.
 Khớp bất động có đường nối giữa 2 xương là
hình răng cưa khít với nhau nên không cử động
được.


CỦNG CỐ:
Bài tập 1:
- Qua kiến thức bài học
và dựa vào tranh mô
hình
bộ xương
em năng:
hãy
Bộ xương
có chức
xác định thành phần
* Nâng đỡ
các xương trên cơ thể
* Bảo và
vệ cơ
thể.đưa ra

người
từ đó
chức
năng
của các
bộcơ.
* Là nơi
bám của
xương?

Xương
đầu
Xương sườn
Xương
Xương ức
thân Xương sống

Xương
tay

Xương
chân

BỘ XƯƠNG NGƯỜI


Bài tập 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Trong các khớp sau, khớp động là khớp:
a. Giữa xương cổ chân với xương bàn chân.
b. Giữa xương sườn với xương đốt sống ngực.

c. Giữa xương đốt cổ 1 với đốt cổ 2.
d. Giữa các xương hộp sọ với nhau.
Câu 2: Trong các khớp sau, khớp bán động là khớp:
a. Giữa xương cổ chân với xương bàn chân.
b. Giữa xương sườn với xương đốt sống ngực.
c. Giữa xương cẳng tay với xương cánh tay.
d. Giữa các xương hộp sọ với nhau.
Câu 3: Trong các khớp sau, khớp bất động là khớp:
a. Giữa xương cẳng tay với xương cánh tay.
b. Giữa xương đốt cổ 1 với xương chẩm.
c. Giữa xương hàm dưới với xương thái dương.
d. Giữa các xương hộp sọ với nhau.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×