Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

bài giảng kinh tế lượng chương 2 mô HÌNH hồi QUI HAI BIẾN ước LƯỢNG và KIỂM ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 61 trang )

CHƯƠNG 2
MOÂ HÌNH HỒI QUI HAI BIẾN
ƯỚC LƯỢNG VAØ KIỂM ĐỊNH


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH
PHƯƠNG NHỎ NHẤT (OLS)
Giả sử một mẫu gồm n quan sát
(Yi, Xi), (i = 1, 2, . . . , n)

ˆ
Yi : giá trò lý thuyết của Y ứng với

quan sát thứ i.
Yi giá trò thực tế của Y ứng với qsát i.


ei = Yi − Yˆi

ˆ
ˆ
β
β
= Yi − 1 − 2 Xi

ei : sai số ngẫu nhiên của mẫu
ứng với quan sát thứ i


Y
Yi


Y^i

0

..
.
. . SRF
.
.
.
.
.
.
e
.
.
..
.
i

Xi

X


Theo phöông phaùp OLS, ta
phaûi tìm βˆ (j= 1,2) sao cho
j

n


n

∑ e =∑
i =1

2
i

i =1

(

ˆ
ˆ
Yi − β 1 − β 2 X i

)

2

⇒ min


 ∂ f (βˆ 1 , βˆ 2 ) n
ˆ
ˆ
=
2
(

Y

β

β

i
1
2 X i )( − 1) = 0
∂ βˆ 1

i =1
 ˆ ˆ
n
 ∂ f (β 1 , β 2 ) =
2( Yi − βˆ 1 − βˆ 2 X i )( − X i ) = 0
 ∂ βˆ
i =1
2






Hay:

n
n


ˆ + βˆ
n
β
Xi =
Yi

1
2

i =1
i =1
 n
n
n
2
ˆ
βˆ
Xi + β2
Xi =
X i .Yi
1
 i =1
i =1
i =1













Giaỷi heọ p.tr naứy ta ủửụùc:
n


2 =

n

X Y n X .Y x y
i =1
n

i i

=

i =1
n

i

X n ( X ) x



1 = Y 2 X
i =1

2
i

Trong ủoự :xi = Xi- X

2

; y i = Yi - Y

2
i

i


Thí dụ 2:

Bảng sau cho số liệu về lượng bán
được (Y- tấn/tháng) và đơn giá
của hàng A (X- ngàn đồng/kg)

Giả sử Y, X có quan hệ t.t. Hãy
ước lượng hàm h.qui của Y theo X.


CÁC GIẢ THUYẾT CỦA
PHƯƠNG PHÁP OLS

 Biến độc lập là phi ng.n

Kỳ vọng toán có điều kiện
của Ui bằng 0


tức: E(Ui/Xi) = 0
 Các Ui có p.sai bằng nhau


Không có t.quan giữa
các Ui, tức


cov(Ui, Uj) = 0
 Ui và Xi không
với nhau, tức
cov(Ui, Xi) = 0

(i ≠ j)
t.quan


ĐỊNH LÝ GAUSS-MARKOV

Với các g.t 1-5 của PP
OLS, các ước lượng của PP
OLS sẽ là các ước lượng
tuyến tính, không chệch và
có p.sai nhỏ nhất.



2- Phương sai và sai số
chuẩn của các ước lượng
n

var(βˆ1 ) =

∑X
i =1
n

2
i

n ∑x
i =1

2
i

ˆ
ˆ
se(β 1 ) = var(β 1 )

σ

2



ˆ
var(β 2 ) =

σ
n

2

∑x
i =1

2
i

ˆ
ˆ
se(β 2 ) = var(β 2 )


Trong đó: σ = var(Ui)
2

se: sai số chuẩn (Standard Erorr)

σ
được ước lượng bằng
2
ˆ
ước lượng không chệch σ
n

2

σˆ =
2

∑e
i =1

2
i

(1 − R )∑ y
2

=

n−2
n−2
Với R2 là hệ số xác đònh

2
i


3- HEÄn SOÁ XAÙC ÑÒNH R

2

TSS =


∑( y )
i =1

i

2

( )

= ∑Yi − n. Y
2

2

TSS (Total Sum of Squares)
ESS =

(

n

i =1

)

2

ˆY − Y = (βˆ ) 2
i
2


n


i =1

2
xi

ESS (Explained Sum of Squares)


RSS =
 

n


i =1

2
ei

=

(
Y

n


i

ˆ
−Y
i

i =1

)

2

RSS (Residual Sum of Squares)

TSS = ESS + RSS

Nếu hàm hồi qui mẫu phù hợp
tốt với các số liệu quan sát thì
ESS sẽ càng lớn hơn RSS.


n

ESS
R =
=
TSS
2

2

2
ˆ
( β 2 ) ∑ xi
n

i =1

y

i =1

0≤ R ≤ 1
2

2
i


R = 1 thì đường h.q phù
hợp “hoàn hảo”, tất cả
các sai lệch của Y (so với
giá trò TB) đều giải thích
được bởi MH hồi quy.
2
Khi R = 0 chứng tỏ X và Y
không có quan hệ.
2


4- HỆ SỐ TƯƠNG QUAN

TUYẾN TÍNH r
Hệ số tương quan r dùng để
đo mức độ chặt chẽ của quan
hệ tuyến tính giữa X, Y.
Công thức của hệ số tương
quan là:


r=

∑x y
∑ x .∑ y
i

i

2
i

2
i

Có thể chứng minh được:

r=± R

2

Trong trường hợp này dấu
ˆ

cuả r trùng với dấu của β2


CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ SỐ
TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH r
 r có thể âm hoặc dương,
dấu của r phụ thuộc vào dấu
của hệ số góc.
 r lấy giá trò trong đọan[1;1]


 r có tính chất đối xứng
rXY = rYX
 r độc lập với gốc tọa độ và
các tỷ lệ.


Nếu X, Y độc lập thì rXY = 0;
nhưng khi rXY = 0 thì điều đó
không có nghóa là hai biến này
độc lập.
 r chỉ đo mức độ phụ thuộc
tuyến tính, r không có ý nghóa
khi mô tả quan hệ phi tuyến.



30

r=1


25
20
Y

15
10
5
0

0

5

X

10

15


30

r = -1

25
20
Y

15

10
5
0

0

5

X

10

15


×