Bài 1: Cho biểu thức:
2 2
2 2 2 2 2 2
5 5 25
.
5 5
x y x y x y
A
x y xy x y xy x y
+ − −
= +
÷
− + +
Tính giá trò của A khi x = 1,2007 và y = 2,2008
Bài 2: Tính :
1
2
1
2
1
2
2 ......
1
1
1
3
1
1
3 ......
A
B
= +
+
+
+
= +
+
+
+
Bài 3:
Cho đa thức P(x) = x
4
+ ax
3
– 23x
2
+ bx + 390
a) Xác đònh a và b biết P(x) chia hết cho ( x+ 5) và chia hết cho ( x – 3)
b) Với giá trò a, b vừa tìm, xác đònh hai nghiệm khác – 5 và khác 3 của P(x)
chính xác đến 6 chữ số
Bài 4: Tìm một cặp số nguyên dương ( x , y ) sao cho
x
2
= 28y
2
+ 38y + 19
Bài 5: Cho dãy số
(7 5) (7 5)
2 5
n n
n
u
+ − −
=
với n = 1; 2; 3; ……
a) Tính u
2
; u
3
; u
4
; u
5
b) Lập công thứ truy hồi tính u
n + 1
theo u
n
và u
n – 1
KQ: A=………………………
KQ:
A = …………………………………………
B = …………………………………………
KQ:
a) a = …………………………………… b) a = ……………………………………
b = …………………………………… b = ……………………………………
KQ:
x = …………………. ; y = ……………………
KQ: a) u
2
= ………… ; u
3
= ……………… ; u
4
=……………… ; u
5
= …………………
b) Công thức: ……………………………………………………………………………
Bài 6: Hãy tìm các số tự nhiên lớn hơn 12, nhỏ hơn 100 và là nhân tử của 3
20
- 2
20
Bài 7: Cho lục giác đều ABCDEF. Biết độ dài BE = 3,12345 cm.
Tính diện tích đa giác BCDEF.
F
B
A
C
E
D
Bài 8: Cho hình vuông ABCD, lấy các điểm K, L, M, N sao cho các tam giác KAB,
LBC, MCD, NAD là các tam giác đều. Biết cạnh hình vuông ABCD có độ dài bằng (
3 1+ ) cm, tính diện tích đa giác KLMN
K
L
N
M
A
B
D
C
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm cạnh AB, E là giao điểm của DM và
AC. Biết EM = 3cm, EC = 10cm, tính chính xác đến 7 chữ số diện tích hình chữ nhật
ABCD.
A
B
D C
M
E
KQ:
n
1
= …………… ; n
2
= ………………… ; n
3
= ………………… ; n
4
= ………………………