Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng nguyên lý kế toán giảng viên TRẦN văn THẢO CHƯƠNG 7 kế TOÁN các QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.19 KB, 31 trang )

Chương 7
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH
KINH DOANH CHỦ YẾU


KT QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ
YẾU









KT HÀNG TỒN KHO
KT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HH
KT TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
TRONG DNSX
KT BÁN HÀNG, GHI NHẬN DOANH THU
KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
KT CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DN HIỆN HÀNH
BT ĐIỀU CHỈNH, BÚT TỐN KHĨA SỔ VÀ KT
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KIH DOANH.


KT HÀNG TỒN KHO









KHÁI NIỆM
NGUYÊN TẮC
CHỨNG TỪ
TÀI KHOẢN
SỔ KT CHI TIẾT
THÔNG TIN
ĐỊNH KHOẢN


KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA
HÀNG





Mua vật liệu, công cụ, Hàng hóa
nhập kho chưa trả tiền
N TK152,153, 156
N TK133
 C TK331


KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA
HÀNG






Mua vật liệu, công cụ, hàng hóa
nhập kho trả ngay bằng tiền
mặt, TGNH
N TK152,153, 156
N TK133


C TK111,112


KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH mua hàng





Chi phí vận chuyển, bốc dỡ và các
chi phí khác liên quan trong quá
trình mua NVL, cơng cụ, hàng hóa
nhập kho:
N TK 152,153, 156
N TK 133
 C TK 111,112,331



KT MUA HÀNG









Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên
DN
N TK 141
 C TK 111,
Mua công cụ, vật liệu nhập kho bằng
tiền tạm ứng
N TK152,153
N TK133
 C TK141


KT TSCĐ HỮU HÌNH




KHÁI NIỆM
NGUYÊN TẮC
KT TĂNG TSCDHH




CHỨNG TỪ
TÀI KHOẢN


KẾ TOÁN TĂNG TSCĐHH





Mua tài sản cố định hữu hình
dùng cho SXKD:
N TK 211
N TK 133


C TK 111,112,331


KT GIẢM TSCĐ DO THANH LÝ,
NHƯỢNG BÁN


BÚT TỐN XĨA SỔ



N214

N811




C 211

GHI NHẬN KẾT QUẢ THANH LÝ
NHƯỢNG BÁN


N 111,112



C3331
C 711


KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT


NVL
TSCĐ



NC






PXSX

KT tập hợp CPSX

TP

Tính Z


KẾ TOÁN TẬP HP CHI PHÍ SX
Sử dụng các TK:
TK621- CP NVL trực tiếp
TK622- CP nhân công trực tiếp
TK627- CP sản xuất chung
Tập hợp CP
Số dư cuối kỳ = 0

Kết chuyeån CP
TK154


Kế toán CPNVL










Xuất NVL dùng để trực tiếp chế
tạo sản phẩm
N TK621 / C TK152
NVL sử dụng không hết nhập lại
kho:
N TK152/C TK621
Xuất NVL dùng phục vụ quản lý
PX
N TK627/C TK152


Kế toán CP nhân công




Tiền lương phải trả CN trực tiếp
chế tạo sản phẩm
N TK622 / C TK334
Tiền lương phải trả CN phục vụ
trong PX
N TK627 / C TK334


KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ






Sử dụng TK 214
Khấu hao của TSCĐ dùng trong
phân xưởng
N TK627 / C 214


KT CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA
NGOÀI





Dich vụ mua ngoài phục vụ cho
sản xuất:
N TK627 /
N TK 133


C TK331


TỔNG HP CHI PHÍ ĐỂTÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM



TK SỬ DỤNG: TK154



CP dở dang đầu kỳ




Tổng hợp chi phí
theo 3 khoản mục




CP dở dang cuối kỳ

- Khoản ghi giảm
Z.
- Z sản phẩm
hoàn thành
nhập kho


TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM





Zsp = CPSXDDĐK + CPSXPSTK –
CPSXDDCK- giảm GT
621
154
xxx





622
627
xxxx
xxx

xx


KẾ TOÁN SẢN PHẨM HOÀN
THÀNH NHẬP KHO


TK SỬ DỤNG:TK155 Thành phaåm



TK154

TK155



KẾ TOÁN BÁN HÀNG






TK SỬ DỤNG
TK 511 – DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TKLQ 111,112,131,333


KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
1.
2.

CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP


KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG






TK SỬ DỤNG TK641
Nợ 641/ Có TKLQ
Cuối tháng, kết chuyển CPBH:
Nợ TK911 / Có TK641


KẾ TOÁN CHI PHÍ QLDN





TK SỬ DỤNG: TK 642
Nợ 642/ Có TKLQ
Cuối tháng, kết chuyển CPQLDN:
Nợ TK911 / Có TK642


KT CP THUẾ TNDN






SDTK 821, 333
Thuế phải nộp
N 821/ có 3334
Cuối kỳ kết chuyển
N911/c 821



KT HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH






KT DOANH THU HĐ TÀICHÍNH
KT CHI PHÍ HĐTÀI CHÍNH
TK 635
N 635/ CTKLQ
N911/CTK635


×