Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 12 độ to của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 18 trang )



Vị trí cân bằng của con lắc là
A
điểm………..
Độ lệch lớn nhất của con lắc so
AC
với vị trí cân bằng là đoạn ……..

.
. B. C

A

AC: Biên độ dao động của con lắc.
độ lệch lớn nhất
Biên độ dao động là ……………………....
của vật
dao động so với vị trí cân bằng của nó.


h

Dây đàn hồi
cân bằng
Vị trí ……………….

biên độ dao động
h là:……..…………………



biên dao ng

Biên độ dao động

Vị trí cân bằng
v trí cân bng

5


I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
* Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị
trí cân bằng của nó.
Thí nghiệm 1:
Cố định một đầu thanh thép, để phần tự do dao động trong 2 trường
hợp là 20 cm.
- Nâng đầu thước lệch nhiều
- Nâng đầu thước lệch ít

Bảng 1:
Cách làm thước
dao động
Nâng đầu thước lệch nhiều
Nâng đầu thước lệch ít

Đầu thước dao động mạnh hay yếu

Âm phát ra to hay nhỏ



I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1:

Bảng 1:
Cách làm thước
dao động
Nâng đầu thước lệch nhiều
Nâng đầu thước lệch ít

Hình 12 .1
Đầu thước dao động mạnh
hay yếu

mạnh
yếu

Âm phát ra to hay
nhỏ

to
nhỏ


I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1:
C2: Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống :
nhiều (ít)
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ………….......,
biên độ

lớn (nhỏ) âm phát ra càng …………..
to (nhỏ)
dao động càng ………….,


I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 2: (hình 12.2)
-Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng và quả
cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.
-Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
trong hai trường hợp:
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh.


I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm hình 12 .2 (gõ nhẹ) Thí nghiệm hình 12 .2 (gõ mạnh)


I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 2:

C3 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
nhiều (ít) chứng tỏ biên độ
Quả cầu bấc lệch càng ……….......,
lớn (nhỏ) tiếng trống
dao động của mặt trống càng ………….,
to (nhỏ)
càng ……………

Kết luận :

to

biên độ

Âm phát ra càng ……….. khi …………… dao động của
nguồn âm càng lớn.


I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
* Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị
trí cân bằng của nó.
* Âm phát ra càng to (nhỏ ) khi biên độ dao động của nguồn âm
càng lớn (nhỏ).
II. Độ to của một số âm :
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
- Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm :

Máy đo độ ồn
điện tử

Máy đo cường độ
âm thanh

Máy đo độ rung
điện tử


Bảng 2 cho biết độ to của một số âm.

- Tiếng nói thì thầm ------------------------- 20dB
-Tiếng nói chuyện bình thường ------------- 40dB
- Tiếng nhạc to ---------------------------------- 60dB
- Tiếng ồn rất to ở ngoài phố ---------------- 80dB
- Tiếng ồn của máy móc nặng trong
công xưởng ----------------------------------100dB
-Tiếng sét ---------------------------------------120dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) -------------130dB
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)

Tiếng nói chuyện Ngưỡng
bình thường
đau là
cóbao
độ to
nhiêu
khoảng
đêxiben?
bao nhiêu đêxiben?


III. VẬN DỤNG

Gảy mạnh

Gảy nhẹ

C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to
nhỏgảy
?

to.hay
Vì khi
Tại sao
mạnh,
dây? đàn lệch nhiều, tức là biên độ dao động của dây đàn
lớn, nên âm phát ra to.


III. VẬN DỤNG
C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ
dao động của màng loa khác nhau thế nào ?

Biên độ dao động của màng loa lớn
khi máy thu thanh phát ra âm to.
Biên độ dao động của màng loa nhỏ
khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ.


III. VẬN DỤNG
Âm phát ra càng to khi:
A

Nguồn âm có kích thước càng lớn.

B

Nguồn âm dao động càng mạnh

C


Nguồn âm dao động càng nhanh

D

Nguồn âm có khối lượng càng lớn

Chúc
Em nhầm
mừngrồi!
em!


* Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị
trí cân bằng của nó.
* Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
* Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×