Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài Thuyết Trình Địa Lý Kinh Tế Vùng Tây Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 29 trang )

ĐỊA LÝ KINH TẾ

NHÓM THỰC HIỆN:

LỚP :

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:

Nguyễn Thị Tịnh


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:

-Vị trí: nằm liền kề phía tây
vùng duyên hải Nam Trung Bộ.

- Vị trí của vùng Tây Nguyên?


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:

-Vị trí: nằm ở phía Tây vùng
duyên hải Nam Trung Bộ.
- Diện tích : 54 641 Km2

Bản đồ hành chính vùng TâyNguyên


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:

-Vị trí: Nằm liền kề phía tây


vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
- Diện tích : 54 641 Km2
-Gồm 5 tỉnh .
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk,
Đắk Nông và Lâm Đồng
-Là vùng duy nhất nước ta không
giáp biển.

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:

LÀO

-Vị trí: Nằm ở phía Tây vùng
duyên hải Nam Trung Bộ.

-Là vùng duy nhất nước ta
không tiếp giáp với biển.

VIỆT NAM

- Gồm 5 tỉnh .

CAPPUCHIA

- Diện tích : 54 641 Km2

=>Ý nghĩa: vị trí chiến lược quan

trọng về kinh tế, quốc phòng.

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
900-1300 m
CN
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
KonTum
750-800 m
CN
PlâyKu
300-800
CN m
ĐắkLắk
800-1000
CN m
MơNông

1500
CN m
LâmViên

800-1000 m
CN
Di Linh

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Địa hình : cao

nguyên xếp tầng

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đấ
khoảng
2 triệ
ha u ha,
-Đấtt::badan
badan
khoảng
2utriệ


chiếm 60% của cả nước, thích
hợp trồng nhiều loại cây công
nghiệp.như cà phê, ca cao, hồ
tiêu, dâu tằm, trà…


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo độ cao.

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

THUẬN LỢI

CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG
KHÓ KHĂN

Hạn hán

Cháy rừng

Lũ quét



II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên

Sông Xê Xan

Sông XrêPốc

Sông Ba

Sông Đồng Nai


Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.

Sông Xê Xan

+ YaLy
Sông XrêPốc

Đrây H’ling
Sông Đồng Nai


Đa Nhim


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn (hơn 8 tỉ tấn)

Al

Al

Al
Al

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:


-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 8 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.

Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 8 tỉ tấn)

Rừng nguyên sinh

-Phát triển mạnh du lịch sinh

thái.

Rừng nhiệt đới ẩm


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)

DẦU

CẨM LAI

CHÒ

LIM

-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 8 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.

SẾN


NGHIẾN

THÔNG


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 8 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.
Bò tót

Thuù röøng Taây Nguyeân


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:

-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan khoảng 2 triệu ha, thích
hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân

hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều
dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy
điện.

Trồng cây công nghiệp
Chăn nuôi gia súc lớn

Thủy điện

-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất
nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)

Lâm nghiệp

-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn
(hơn 8 tỉ tấn)

Khai khoáng

-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.

Tây Nguyên
có thể phát triển
Du lịch
những ngành kinh tế gì?


II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:


-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan khoảng 2 triệu ha, thích
hợp trồng nhiều loại cây công nghiệp
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân
hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều
dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy
điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất
nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn
(hơn 8 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.

=> Thuận lợi: cơ cấu kinh tế đa
dạng. Là vùng sản xuất nông sản
hàng hóa lớn của cả nước.
* Khó khăn: Mùa khô kéo dài
gây thiếu nước nghiêm trọng,
cháy rừng, thiên tai.


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:

-Dân số:  5.282.000 triệu
người.

Gia- rai


Ê đê

-Là địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc ít người, có bản sắc
văn hóa đa dạng.
Bana

Cơ ho

M nông

Kinh


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:

-Dân số:  5.282.000 triệu
người.
-Là địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc ít người, có bản sắc
văn hóa đa dạng.
- Là vùng thưa dân nhất nước ta.
-Phân bố dân cư không đều.

Bana

M nông


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:


-Dân số:  5.282.000 triệu
người.
-Là địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc ít người, có bản sắc
văn hóa đa dạng.
- Là vùng thưa dân nhất nước ta.
-Phân bố dân cư không đều.
- Là vùng khó khăn của đất nước,
trình độ dân trí còn thấp, đặc biệt
là các dân tộc ít người.

Cơ ho


VÙNG TÂY NGUN
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:

Tiêu chí

Mật độ dân số.

Đơn vò tính

Người/km
2

Tây
Nguyên


Cả nước

132

233

Tỷ lệ GTTN của dân số

%

2,1

1,4

Tỷ lệ hộ nghèo.

%

21,2

13,3

344,7

295,0

83,0

90,3


Năm

63,5

70,9

%

26,8

23,6

Thu nhập bq đầu người một
tháng.
Tỷ lệ người lớn biết chữ.
Tuổi thọ bình quân.
Tỷ lệ dân số thành thò.

Nghìn
đồng
%


×