Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trắc nghiệm quang học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.33 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUANG HỌC 12
1. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng j :
a. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng j , mà chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
b. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn j
c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng j , mà chỉ phụ thuộc vào
thành phần cấu tạo nguồn j
d. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn j
2. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào? Chọn
cách làm ĐÚNG.
a. Giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính
b. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính
c. Giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí phim
d. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim
3. Điều nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt?
a. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh
b. Thuỷ tinh thể của mắt giống hệt vật kính của máy ảnh
c. Bất kỳ mắt nào cũng đều có hai điểm đặc trưng gọi là điểm cực cận và điểm
cực viễn
d. Đối với mắt không có tật điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cực
4. Kết luận nào sau đây là SAI khi so sánh mắt với máy ảnh?
a. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất
giống nhau
b. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở
c. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính d. Giác mạc có vai trò
giống như phim
5. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
a. Mắt cận thị, không điều tiết b. Mắt không có tật, điều tiết tối
đa
c. Mắt không có tật, không điều tiết d. Mắt viễn thị, điều tiết tối đa
6. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tật cận thị của mắt?


a. Mắt cận thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở xa như mắt bình thường
b. Đối với mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc
c. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở vô cực
d. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường
7. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tật viễn thị của mắt?
a. Mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình
thường
b. Đối với mắt viễn thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc
c. Điểm cực cận của mắt viễn thị ở xa mắt hơn so với mắt bình thường
d. Cả a, b và c đều đúng
8. Một mắt bị tật có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Kết luận nào sau đây là
ĐÚNG khi nói về tật của mắt và cách sửa tật?
a. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = - 1 dp b. Cận thị, đeo kính
có độ tụ D = -1 dp
c. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = 1 dp d. Viễn thị, đeo
kính có độ tụ D = 1 dp
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 9 và 10:
* Một mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 50 cm. Khi đeo một thấu kính L
sát mắt thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm.
9. Chọn câu phán đốn ĐÚNG nhất trong các câu sau:
a. Mắt bị tật viễn thị, L là thấu kính hội tụ có D = + 6 dp
b. Mắt bị tật cận thị, L là thấu kính hội tụ có D = -2 dp
c. Mắt bị tật viễn thị, L là thấu kính hội tụ có D = + 2 dp
d. Các câu trên đều sai
10. Khi đeo kính trên, mắt có thể thấy vật ở rất xa mà khơng cần điều tiết. Điểm cực
viễn của mắt có vị trí:
a. Ở phía trước mắt một khoảng bằng 100 cm b. Ở phía sau mắt một
khoảng bằng 15,67 cm
c. Ở phía trước mắt một khoảng bằng 49 cm d. Ở phía sau mắt một
khoảng bằng 49 cm

Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 11, 12.
* Một kính hiển gồm vật kính có tiêu cự 2cm và thị kính có tiêu cự 6 cm. Hai kính
cách nhau 15 cm
11. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực khoảng bằng (lấy Đ = 25 cm):
Chọn kết quả ĐÚNG.
a. 1,458 b. 21, 87 c. 14,58
d. 2,187
12. Một vật AB đặt cách vật kính 2,5 cm và vng góc với trục chính. Xác định vị
trí của ảnh cuối cùng A
2
B
2
qua kính hiển vi. Chọn kết quả ĐÚNG:
a. d’ = 20 cm b. d’ = 30 cm c. d’ = - 30 cm d. d’
= -20 cm
13. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về lăng kính?
a. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang b. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 90
o
c. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng có tiết diện
thẳng là một tam giác
d. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
14. Kết luận nào trong các kết luận sau là ĐÚNG?
a. Với một lăng kính nhất đònh, góc lệch D chỉ phụ thuộc vào góc tới i
1
.
b. Khi góc lệch D có giá trò nhỏ nhất thì: i
1
= i
2

và r
1
= r
2
c. Khi góc chiết quang A và góc lệch D nhỏ thì: D = (n – 1)A
d. Cả a, b và c đều đúng
15. Cho một lăng kính có chiết suất n =
3
và tiết diện thẳng là một tam giác điều.
Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện phẳng vào mặt bên của nó. Tính góc lệch
cực tiểu. Chọn kết quả ĐÚNG:
a. D
min
= 30
o
b. D
min
= 45
o
c. D
min
= 60
o
d. D
min
= 120
o
.
16. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
o

, có chiết suất n =
2
. Chiếu một tia
sáng đơn sắc nằm trong tiết diện thẳng tới mặt bên của lăng kính với góc tới i
1
=
45
o
. Hỏi góc ló i
2
bằng bao nhiêu? Chọn kết quả ĐÚNG:
a. 60
o
b. 30
o
c. 40
o

d. 45
o
17. Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính hiển vi?
a. Kính hiển vi là hệ hai thấu kính có cùng trục chính
b. Kính hiển vi có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là
một kính lúp
c. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khơng thể thay đổi khi ngắm chừng
d. Kính hiển vi được dùng để quan sát các vật nhỏ với độ bội giác lớn hơn độ
bội giác của kính lúp
18. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Hai kính
cách nhau 17 cm. Lấy Đ = 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ
cực là: Chọn kết quả ĐÚNG:

a. 75 cm b. 70 cm c. 65 cm
d. 60 cm
19. Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính thiên văn?
a. Vật kính và thị kính của kính thiên văn đều có tiêu cự rất ngắn
b. Vật kính và thị kính của kính thiên văn được lắp đồng trục
c. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được
d. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là: G

= f
1
/f
2
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 20, 21:
* Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và điểm cực cận cách mắt
12,5 cm.
20. Để sửa tật trên người đó phải đeo kính có độ tụ bằng:
a. 2 điơp b. – 2 điơp c. 8 điơp
d. – 8 điơp
21. Khi đeo kính trên thì người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu (kính
đeo sát mắt)?
a. 16,7 cm b. 167 cm c. 0,167 cm
d. 1,67 cm

22. Một kính thiên văn vật kính và thò kính có tiêu cự lần lượt là:120 cm,5cm.Tìm độ
bội giác của kính và khoảng cách của hai kính khi người này quan sát mặt trăng.
a. 20, 115cm b. 24, 125cm c. 25 ,120cm d.
30 ,124 cm.
23. Tìm kết quả SAI: Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi:
a. Hai mặt cầu lồi b. Hai mặt cầu lõm c. Hai mặt phẳng d. Một mặt
phẳng và một mặt cầu

24. Điều nào sau đây là SAI khi nói về thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ?
a. Thấu kính hội tụ là thấu kính có rìa mỏng b. Thấu kính phân kỳ là
thấu kính có rìa dày
c. Thấu kính phân kỳ có một tiêu điểm chính d. Thấu kính hội tụ có hai
tiêu điểm chính
25. Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về thấu kính?
a. Độ tụ của thấu kính là đại lượng đo bằng nghịch đảo tiêu cự của nó
b. Tiêu điểm phụ là giao điểm giữa tiêu diện và trục chính của thấu kính
c. Tiêu điểm vật là tiêu điểm mà khi tia tới đi qua nó sẽ cho tia ló song song với
trục chính.
d. Tiêu điểm ảnh là điểm mà tia ló (hoặc đường kéo dài của nó) sẽ đi qua nếu
tia tới song song với trục chính
26. Một vật sáng AB nằm ở trục chính và vng góc với trục chính của một thấu
kính L , cách L 30 cm, cho ảnh thật A’B’ cách L 20 cm. Hãy chọn câu trả lời
ĐÚNG:
a. L là thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng -12 cm
b. L là thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng - 60 cm
c. L là thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 12 cm
d. L là thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 60 cm
27. Qua một thấu kính L, ta thấy rằng một vật thật luôn cho ảnh ảo. Hẵy chọn
câu ĐÚNG.
a. L là thấu kính hội tụ b. L là thấu kính
phân kỳ
c. L có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ d. Không thể xác
đònh L là thấu kính gì.
28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. Độ tụ của thấu kính là: Chọn kết quả
ĐÚNG.
a. 40 dp b. 4 dp c. 0,4 dp
d. 0,04 dp
29. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính), cách thấu

kính 40 cm, cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
a. 40 cm b. 30 cm c. 20 cm
d. 10 cm
30. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 10 cm (A nằm trên trục chính), khoảng cách từ vật đến thấu kính là
20 cm. Vò trí của ảnh là: Chọn kết quả ĐÚNG:
a. d’ = - 20/3 cm b. d’ = 20/3 cm c. d’ = 20 cm
d’ = - 20 cm
31. Một thấu kính L có độ tụ bằng - 5 dp. Tiêu cự của L là: Chọn kết quả
ĐÚNG:
a. - 20 cm b. 25 cm c. 30 cm
d. 20 cm
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 32 và 33
* Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính, trước một thấu kính hội
tụ L
1
có tiêu cự 20 cm, vật cách thấu kính 40 cm. Sau thấu kính L
1
, người ta
đặt một thấu kính hội tụ L
2
có tiêu cự 10 cm đồng trục với L
1
và cách L
1
60
cm.
32. Vị trí của ảnh cuối cùng qua quang hệ là: Chọn kết quả ĐÚNG.
a. d
2

’ = 20 cm b. d
2
’ = - 20 cm c. d
2
’ = 40 cm
d. d
2
’ = 30 cm
33. Độ phóng đại của ảnh cuối cùng là: Chọn kết quả đúng.
a. k = 2 b. k = 1 c. k = -2
d. k = -1
34. Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào dưới đây là ĐÚNG:
a. Vật thật ln cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
b. Vật thật ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
c. Vật ảo ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
d. Vật ảo ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
35. Đặt một vật sáng cao 4 cm cách thấu kính phân kỳ 16 cm, ta thu được ảnh cao 2
cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng:
a. 8 cm b. – 8 cm c. 16 cm
d. -16 cm
36. Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6 cm một khoảng
bao nhiêu để thu được ảnh thật cao gấp 3 lần vật? Chọn đáp án Đúng:
a. 4 cm b. 6 cm c. 8 cm
d. 12 cm
37. Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f một khoảng bao
nhiêu để thu được ảnh thật cao gấp 4 lần vật? Chọn đáp án Đúng:
a. d = 4f/3 b. d = 3f/4 c. d = 5f/4
d. d = 2f/3
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 38.39.40
* Một kính lúp có độ tụ D=20 đp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (từ

25cm → ∞ ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×