Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ôn tập cuối HK2 lớp 2 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.33 KB, 29 trang )


MÔN TOÁN
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tích của 4 và 9 là:
A. 32
B. 36
C. 38
D. 40
Câu 2: Hiệu của 42 và 14 là:
A. 24
B. 34
C. 28
D. 38
Câu 3: Một tuần lễ có......ngày:
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 9 ngày
D. 6 ngày
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần
lượt 4cm, 5cm, 7cm là:
A. 14cm
B. 15cm
C. 16cm
D. 17cm


Câu 5: Hình nào có số 1/4 hình vuông được tô màu

A
A

B


C

D


Câu 6:

a/ Hình tam giác ABC trên có số cạnh là:
A. 3 cạnh
B. 4 cạnh
C. 5 cạnh
D. 6 cạnh
b/ Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm
B. 24 cm
C. 9 cm
D. 12 cm


Câu 7: Chữ số 5 trong số 253 có giá trị là:
A. 5
B. 50 C. 53
D. 500
Câu 8: Số liền sau số 839 là:
A. 838
B. 830 C. 840
D. 938
Câu 9: Chu vi một tam giác có số đo các cạnh
đều bằng 8 cm là:
A. 8 cm

B. 16 cm C. 24 cm D. 64 cm


Câu 10: Đồng hồ bên chỉ
mấy giờ ?
A. 6giờ 15phút
B. 3giờ 30phút
C. 6giờ 3phút
D. 3giờ 6 phút


Câu 11: Chữ số 5 trong số 532 thuộc hàng nào ?
A. Hàng trăm B. Hàng chục
C. Hàng đơn vị
Câu 12: Số liền sau số 190 là:
A. 200
B. 189
C. 191
D. 180
Câu 13: Số liền trước số 126 là:
A. 125
B. 126
C. 127
D. 137


Câu 14: Cho dãy số : 11 ; 14 ; 17 ; ....... Số
thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 18
B. 19

C. 20
D. 21
Câu 15: Chữ số 5 trong số 523 có giá trị là:
A. 5
B. 50
C. 523
D. 500
Câu 16: Số liền sau số 823 là:
A. 824
B. 923 C. 822
D. 833


Câu 17: Đồng hồ bên chỉ
mấy giờ ?
A. 12giờ 6phút
B. 12giờ 30phút
C. 6giờ.
D. 6giờ 12 phút
Câu 18: Cho dãy số : 101 ; 105 ; 109 ; … Số thích hợp điền vào
chỗ chấm là
A. 110
B. 119
C. 113
D. 201


II. Phần tự luận
Câu 19: Viết theo mẫu
Viết số


Đọc số

345

Ba trăm bốn mươi lăm

……….

Bốn trăm năm mươi bảy

210
……….
603

………………………………………………
……………
Tám trăm ba mươi tám
………………………………………………


Câu 20:Tính nhẩm
3 x 8 = ….
36 : 4 = ….
28 : 4 = …..
5 x 7 = ….
Câu 21: Đặt tính rồi tính
63 + 17
425 + 231
100 – 14

…………
…………
…………
…………
…………
…………
………...
…………
…………

786 - 451
………….
………….
………….


Câu 23: Điền vào chỗ chấm
a). Số liền trước của số 49 là :……………
b). Số liền sau của số 99 là:……………..
Hãy điền vào chỗ chấm
a. Đồng hồ chỉ:
b.Đồng hồ chỉ:

………………………..

..…………………


Câu 24: Có 40 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 25:
a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
7cm, 4cm, 5cm.
b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm,
8dm, 4dm, 6dm
Câu 26:
>
99 ..... 111
<
521 ..... 498
=
248 .... 251
665 .... 663


Câu 27:
a/ Lớp 2A có 28 bạn xếp thành 4 hàng bằng
nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học
sinh ?
b/ Bạn An nặng 26 kg, bạn Bình nặng 25 kg. Hỏi
cả hai bạn nặng bao nhiêu ki lô gam ?


Câu 28: Đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm ở bảng sau:

Đọc số

Viết số

Tám trăm mười sáu.


............................

Ba trăm hai mươi.

............................

................................................................

835

................................................................

903


Câu 29:
a) Tính :
4 x 7 = ........
..... x 8 = .......
27 : 3 = ........
32 : 4 = .........
b) Đặt tính rồi tính:
27 + 56
237 + 52 84 - 26
953 - 231
Câu 30: Điền dấu thích hợp < ; = ; > vào chỗ chấm
451 ...... 449
1 km........ 1000m
601 ...... 799

1giờ ...... 60phút
Bài 31: Tìm x
a) x x 5 = 25
b) x : 3 = 4
c) 4 x x = 20
d) 30 : x = 3


MÔN TIẾNG VIỆT
I. Đọc thành tiếng: Tập đọc: Ôn các bài
Bài 1: Cháu nhớ Bác Hồ/ STV trang 105
Bài 2: Cây đa quê hương/ STV trang 93
Bài 3: Bóp nát quả cam/ STV trang 124
Bài 4: Cây và hoa bên lăng Bác/ STV trang 111
Bài 5: Người làm đồ chơi/ STV trang 133


II. Đọc hiểu:
* Đề 1: Đọc thầm bài “Ai ngoan sẽ được thưởng”
(Sách TV2 tập 2, trang 100). Khoanh tròn vào chữ
cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi
sau:
Câu1/ Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi
đồng?
a. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
b. Phòng để quần áo, phòng có đồ chơi.
c. Phòng học, phòng thư viện.
Câu 2/ Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ?
a. Những bạn ngoan.
b. Những bạn học giỏi.

c. Những bạn chưa ngoan.


Câu 3/ Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia?
a. Vì bạn Tộ không dám gặp Bác.
b. Vì bạn Tộ thấy mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
c. Vì bạn Tộ không dám dũng cảm nhận mình là người
chưa ngoan.
Câu 4/ Trong những câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy?
a. Một buổi sáng Bác Hồ, đến thăm trại nhi đồng.
b. Một buổi sáng Bác Hồ đến thăm, trại nhi đồng.
c. Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.


* Đề 2: Đọc thầm bài “Cây và hoa bên lăng Bác” (sách Tiếng
Việt 2 - Tập hai trang 111). Khoanh tròn chữ cái trước ý trả
lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1. Kể tên các loài cây được trồng phía lăng Bác ?
a. Cây vạn tuế, dầu nước
b. Cây vạn tuế, hoa ban
c. Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban
Câu 2. Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước
được trồng quanh lăng Bác ?
a. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương,
hoa ngâu.
b. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương,
hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
c. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương,
hoa mộc, hoa ngâu



Câu 3.Vì sao họ lại mang cây và hoa đẹp nhất khắp
miền đất nước về trồng bên lăng Bác?
a. Để thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
b. Trồng nhiều loại cây và hoa cho đẹp .
c. Vì khi Bác còn sống Bác rất thích hoa .
Câu 4. Bộ phận câu được gạch dưới trong câu: "Sau
lăng, những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên"
Trả lời cho câu hỏi :
a. Ở đâu ?
b. Khi nào ?
c. Vì sao?


* Đề 3: Đọc thầm Bài “Chuyện quả bầu” TV2 Trang 116-117.
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây :
Câu 1: Con dúi nói với hai vợ chồng người đi rừng điều bí mật
gì?
a. Báo sắp có mưa to, gió lớn, làm ngập lục khắp nơi.
b. Sắp có mưa to.
c. Sắp có gió lớn.
Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn?
a. Chuẩn bị thức ăn.
b. Chuẩn bị chiếc thuyền.
c. Làm theo lời con dúi, chui vào khúc gỗ rổng, bịt sáp nên thoát
nạn.


Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra đối với hai vợ chồng sau

nạn lủ lụt?
a. Người vợ sinh ra một quả bầu.
b. Trong quả bầu có những người nhỏ bé nhảy ra.
c. Mặt đất vắng tanh không có một bóng người
Câu 4: Câu chuyện Quả bầu nói lên điều gì?
a. Sự ra đời của dân tộc Khơ-mú.
b. Sự ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước Việt
Nam
c. Sự ra đời của dân tộc Kinh.


* 4: Cây đa quê hơng
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 :
Bài tả về v p ca cõy no?
a. Cây đa quê hơng.
b. Đồng lúa.
c. Đàn trâu
Câu 2 : Tác giả cùng lũ bạn thờng ngồi hóng mát dới gốc đa vào buổi :
a. Buổi sáng
b. Buổi tra
c. Buổi chiều
Câu 3 : Vật gì đợc ví nh những con rắn hổ mang giận dữ ?
a. Cành của cây đa.
b. Rễ của cây đa.
c. Những cách tay của những đứa trẻ.
Câu 4 : Bộ phận in đậm trong câu : Chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát trả
lời cho câu hỏi ?
a. Là gì ?
b. Làm gì ?

c. Nh thế nào ?


III. Luyện từ và câu:
Ôn các bài từ tuần 19 - tuần 35


×