Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Nguyen ly thuc hanh bao hiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199 KB, 64 trang )

Câu 1: Các trung gian tài chính là:
a) Các tổ chức và cá nhân thừa vốn
b) Các tổ chức thiếu vốn
c) Các tổ chức thu hút vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu
d) Các tổ chức môi giới
Câu 2: Bảo hiểm kinh doanh là:
a) Bảo hiểm hưu trí
b) Bảo hiểm y tế
c) Bảo hiểm tài sản
d) Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 3: Bảo hiểm xã hội là:
a) Bảo hiểm tài sản
b) Bảo hiểm con người
c) Bảo hiểm y tế
d) Bảo hiểm nhân thọ
Câu 4: Chủ doanh nghiệp bắt buộc phải đóng cho người lao động trong doanh
nghiệp:
a) Bảo hiểm con người
b) Bảo hiểm nhân thọ
c) Bảo hiểm xã hội
d) Bảo hiểm tài sản
Câu 5: Người lao động bắt buộc phải đóng:
a) Bảo hiểm con người
b) Bảo hiểm xã hội
c) Bảo hiểm nhân thọ
d) Bảo hiểm tài sản

1


Câu 6: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế từ đóng góp của:


a) Ngân sách nhà nước
b) Đơn vị sử dụng lao động và người lao động
c) Doanh nghiệp nhà nước
d) Chủ sử dụng lao động
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm xã hội
a) Kinh doanh lấy lãi
b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại là:
a) Kinh doanh lấy lãi
b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Rủi ro mang tính khách quan không lường trước được
b) Rủi ro mang tính chủ quan
c) Rủi ro vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 11: Biện pháp có thể đối phó với rủi ro:
a) Tích lũy tài sản
b) Phòng ngừa rủi ro
c) Mua bảo hiểm
d) Cả A, B và C đều đúng

2


Câu 12: Về mặt pháp lý:
a) BH là một cam kết đảm bảo có điều kiện của DNBH đối với người tham

gia.
b) BH được thực hiện thông qua một cơ chế nhằm phân tán rủi ro trên nguyên
tắc tương hỗ.
c) Rủi ro của một người hay số ít người được cộng đồng bảo hiểm tham gia
chia se.
d) Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số đông bù số ít
b) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số đông
c) Bảo hiểm hoạt động dựa trên bồi thường lấy số đông bù số đông
d) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số ít
Câu 14: Xét về bản chất, tiền chi trả của doanh nghiệp bảo hiểm cho những người bị
thiệt hại do rủi ro đã mua bảo hiểm gây ra:
a) Là tiền của doanh nghiệp bảo hiểm
b) Là tiền của người tham gia bảo hiểm
c) Một phần tiền của doanh nghiệp bảo hiểm và một phần tiền của người tham
gia bảo hiểm
d) Cả A, B và C đều sai
Câu 15: Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp bảo hiểm:
a) Hoạt động vì mục tiêu nhằm nâng cao phúc lợi xã hội
b) Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
c) Hoạt động vì mục tiêu hỗ trợ người nghèo
d) Cả A, B và C đều sai

3


Câu 16: Hoạt động tái bảo hiểm:
a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh
nghiệp bảo hiểm khác

b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho khách hàng
c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác
thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
d) Cả A, B và C đều đúng
Câu 17: Hoạt động đồng bảo hiểm
a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh
nghiệp bảo hiểm khác
b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho khách hàng
c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác
thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
d) Cả A, B và C đều sai
Câu 18: Một quỹ bảo hiểm được hình thành:
a) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro khác tính chất
b) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro cùng tính chất
c) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro cùng tính chất
hoặc khác tính chất
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 19: Vai trò của bảo hiểm:
A. Bảo hiểm mang đến sự an toàn, ổn định cho hoạt động KT-XH và đời sống
con người.
B. Bảo hiểm góp phần tích cực hạn chế khả năng xảy ra rủi ro, tổn thất.
C. Bảo hiểm cung ứng vốn hỗ trợ cho phát triển KT-XH.
D. Cả A, B và C đều đúng

4


Câu 22: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm thương mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ

C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo hiểm con người; Bảo
hiểm trách nhiệm dân sự
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 23: Bảo hiểm nhân thọ:
A. Là loại hình BH liên quan đến những rủi ro gắn liền với tuổi thọ con người.
B. Bảo đảm cho KH trong trường hợp tử vong dẫn đến mất thu nhập.
C. Bảo đảm cho KH trong trường hợp sống qua một thời kỳ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 24: Bảo hiểm phi nhân thọ
A. Kỳ hạn cho HĐBH loại này thường là dưới 1 năm; Việc quản lý tài chính các
nghiệp vụ bảo hiểm này được áp dụng kỹ thuật phân chia.
B. DNBH không chịu sức ép về lạm phát, lãi suất.
C. Quỹ bảo hiểm có độ thanh khoản cao nên ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính
của DNBH, và được đầu tư ngắn hạn và một phần tiền được gửi dưới dạng không kỳ
hạn.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 25: Nguyên tắc của hoạt động bảo hiểm thương mại:
A. Nguyên tắc lấy số đông bù đắp số ít
B. Nguyên tắc phí bảo hiểm được xây dựng gắn liền với giá cả của rủi ro
C. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro kinh doanh
D. Cả A, B và C đều đúng

5


Câu 26:. Doanh thu từ hoạt động bảo hiểm:
A. Phí BH gốc
B. Từ hoạt động tài chính và các hoạt động khác
C. Phí BH nhận tái BH
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 27: Trong trường hợp tái bh:
a) Doanh nghiệp bh chịu trách nhiệm duy nhất đối với bên mua bh theo hợp
đồng bh, kể cả trong trường hợp tái bh những trách nhiệm đã nhận bảo hiểm
b) Doanh nghiệp nhận tái bh có thể yêu cầu bên mua bh trực tiếp đóng phí bh
cho mình
c) Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm trả tiền
bảo hiểm hoặc bồi thường cho mình.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 1: Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?
a) Bên mua bh không có quyền lợi có thể bh
b) Tại thời điểm giao kết hd bh, đối tượng bh không tồn tại
c) Tại thời điểm giao kết hợp đồng bh, bên mua bh biết sự kiện bh đã xảy ra
d) Bên mua bh hoặc doanh nghiệp bh có hành vi lừa dối khi giao kết hd bh
e) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Trong trường hợp hợp đồng bh bị chấm dứt do bên mua bh không còn quyền
lợi có thể được bảo hiểm thì:
a.

Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm cho bên mua bảo
hiểm.

b.

Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo
hiểm.

c.

Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo

hiểm.

d.

Câu b và c đều đúng.
6


Câu 3: Trong thời hạn còn hiệu lực trên giấy chứng nhận bảo hiểm, nếu có sự chuyển
quyền sở hữu xe cơ giới thì:
a.

Chủ xe cơ giới cũ vẫn hưởng quyền lợi bảo hiểm.

b.

Chủ xe cơ giới mới có thể được hưởng quyền lợi được bảo hiểm nếu chủ xe
cũ thông báo với doanh nghiệp bảo hiểm.

c.

Cả chủ xe cơ giới mới và cũ đều được hưởng quyền lợi bảo hiểm.

d.

Không ai được hưởng quyền lợi được bảo hiểm.

Câu 4: Đối với hd bh tài sản và hd bh trách nhiệm dân sự, trong trường hợp chấm dứt
hợp đồng bh do bên mua bh không đóng đủ phí bh trong thời gian gia hạn đóng phí
bh theo thỏa thuận trong hợp đồng bh:

a) Bên mua bh vẫn phải đóng đủ phí bh cho đến hết thời gian gia hạn theo
thỏa thuận trong hợp đồng bh.
b) Doanh nghiệp bh vẫn phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bh
khi sự kiện bh xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí
c) Doanh nghiệp bh không phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được
bh khi sự kiện bh xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí.
d) Câu a và b đúng
e) Câu a và c đúng
Câu 5: Quyền lợi có thể được bh là:
a) Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu
b) Quyền sử dụng, quyền tài sản
c) Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm:
a.

Khi hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết.

b.

Khi có bằng chứng doanh nghiệp bảo hiểm đã chấp nhận bảo hiểm.

c.

Khi bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm.

d.

Câu a, b, c đúng.


E. Câu a và c đúng.

7


Câu 7: Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bh, dẫn đến giảm các
rủi ro được bh thì:
a) Bên mua bh có quyền yêu cầu doanh nghiệp bh giảm phí bh cho thời gian
còn lại của hd bh
b) Bên mua bh không có quyền yêu cầu doanh nghiệp bh giảm phí bh cho thời
gian còn lại của hd bh
c) Bên mua bh có quyền đơn phương đình chỉ hd bh và thông báo cho doanh
nghiệp bh bằng văn bản nếu doanh nghiệp bh không chấp nhận giảm phí bh
d) Bên mua bh không có quyền đơn phương đình chỉ hd bh nếu doanh nghiệp
bh không chấp nhận giảm phí bh
e) Câu a và c đúng
f) Câu a và d đúng
Câu 8: Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bh, dẫn đến tăng các rủi
ro được bh thì:
a) Doanh nghiệp bh có quyền tính lại phí bh cho thời gian còn lại của hd bh
b) Doanh nghiệp bh không có quyền tính lại phí bh cho thời gian còn lại của hd
bh
c) Doanh nghiệp bh có quyền đơn phương đình chỉ hd bh nếu bên mua bh
không chấp nhận tăng phí bh
d) Doanh nghiệp bh không có quyền đơn phương đình chỉ hd bh nếu bên mua
bh không chấp nhận tăng phí bh
e) Câu b và d đúng
f) Câu a và c đúng
Câu 9: Thời hạn trả tiền bh hoặc bồi thường:
a) Là 1 năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bh

b) Là 1 năm, kể từ ngày bên mua bh biết việc xảy ra sự kiện bh đó
c) Là 1 năm, kể từ ngày bên thứ ba yêu cầu bên mua bh bồi thường về những
thiệt hại thuộc trách nhiệm bh theo thỏa thuận trong hd bh
d) Câu a và c đúng
e) Câu a, b, c đều đúng
8


Câu 10: Trong bh con người, nếu bên mua bh không đóng hoặc đóng không đủ phí bh
thì doanh nghiệp bh:
a. Có quyền khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
b. Không có quyền khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm.
c. Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
d. Câu b, c đúng.
Câu 11: Đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trong trường hợp, người được bảo
hiểm chết hoặc thương tật vĩnh viễn do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người
thứ 3 gây ra, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn có nghĩa vụ trả tiền bảo hiểm và:
a.

Có quyền yêu cầu người thứ 3 bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm
đã trả cho người thụ hưởng.

b.

Không có quyền yêu cầu người thứ 3 bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp
bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng.

c.

Người thứ 3 chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm và công ty

bảo hiểm không phải trả tiền cho người thụ hưởng.

d.

Câu a, c đúng.

Câu 12: Đối với hợp đồng bảo hiểm con người, trong trường hợp một hoặc một số
người thụ hưởng cố ý gây tử vong hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo
hiểm:
a.

Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ
hưởng khác.

b.

Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ
hưởng khác.

c. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ phải trả lại phí bảo hiểm cho những người thụ
hưởng khác.

9


Câu 13: Đối với hd bh tài sản:
a) Số tiền bồi thường mà DN bh phải trả cho người được bh được xác định trên
cơ sở giá trị thị trường của tài sản được bh tại thời điểm, nơi xảy ra tổn thất
b) Số tiền bồi thường mà DN bh phải trả cho người được bh được xác định
trên cơ sở mức độ thiệt hại thực tế

c) Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do DN bh chịu
d) Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do người mua bh chịu
e) Câu a, b, c đúng
Câu 14: Trong trường hợp người được bh không thực hiện các biện pháp bảo đảm an
toàn cho đối tượng bh thì DN bh có quyền ấn định một thời hạn để người được bh
thực hiện các biện pháp đó, nếu hết thời hạn này mà các biện pháp bảo đảm an toàn
vẫn không được thực hiện thì:
a.

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền tăng phí.

b.

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng.

c.

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền giảm số tiền bảo hiểm.

d.

Câu a và b đúng.

Câu 15: Doanh nghiệp bảo hiểm:
a) Có thể đồng thời kinh doanh bh nhân thọ và bh phi nhân thọ
b) Không được phép đồng thời kinh doanh bh nhân thọ và bh phi nhân thọ
c) DN bh nhân thọ có thể vừa kinh doanh bh sức khỏe và bảo hiểm tai nạn con
người bổ trợ cho bh nhân thọ
d) Câu b và c đúng
Câu 16: Trong hợp đồng bh thương mại, người thụ hưởng:

a) Được chỉ định đích danh
b) Không được chỉ định đích danh
c) Có thể chỉ định đích danh hoặc có thể không đích danh

10


Câu 17: Khái niệm giá trị bảo hiểm được sử dụng trong:
a) Bảo hiểm TNDS
b) Bảo hiểm con người
c) Bảo hiểm tài sản
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18: Số tiền bảo hiểm là khoản tiền được xác định trong hd bh thể hiện:
a) Số tiền mà doanh nghiệp bh phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra
b) Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bh phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra
c) Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bh phải chi trả khi có sự kiện bh xảy ra
d) Không có câu nào ở trên đúng

Câu 1: Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới:
a) Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia hai hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự
cho cùng 1 xe cơ giới
b) Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia ba hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự
cho cùng 1 xe cơ giới
c) Chủ xe cơ giới chỉ được tham gia 1 hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự cho
mỗi 1 xe cơ giới
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 2: Chủ xe cơ giới:
a) Chỉ được phép tham gia hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự
b) Ngoài hd bh bắt buộc trách nhiệm dân sự, có thể thỏa thuận với doanh
nghiệp bh để tham gia hd bh tự nguyện

c) Chỉ có thể hoặc tham gia hd bh bắt buộc hoặc tham gia hd bh tự nguyện
d) Tất cả các câu trên đều sai

11


Câu 3: Doanh nghiệp bh được quyền chủ động bán bh bắt buộc trách nhiệm dân
sự của chủ xe cơ giới dưới các hình thức sau:
a) Trực tiếp
b) Thông qua đại lý bh, môi giới bh
c) Thông qua đấu thầu
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Doanh nghiệp bh:
a) Được phép sử dụng đại lý bán bh của doanh nghiệp bh khác
b) Không được phép sử dụng đại lý bán bh của doanh nghiệp bh khác
c) Có thể sử dụng đại lý bán bh của doanh nghiệp bh khác nếu doanh nghiệp
bh đó chấp nhận bằng văn bản
Câu 5: Trong thời hạn còn hiệu lực ghi trên giấy chứng nhận bh, nếu có sự chuyển
quyền sở hữu xe cơ giới thì:
a) Chủ xe cơ giới cũ vẫn được hưởng quyền lợi bh
b) Chủ xe cơ giới mới được hưởng quyền lợi bh
c) Cả chủ xe cơ giới mới và cũ đều được hưởng quyền lợi bh
d) Không ai được hưởng quyền lợi bh
Câu 6: Trong trường hợp hđ bh đang có hiệu lực, nhưng chủ xe cơ giới yêu cầu
hủy bỏ hợp đồng bh đã xảy ra sự kiện bh và phát sinh trách nhiệm bồi thường bh:
a. Doanh nghiệp bh phải hoàn lại phí bh của thời gian hủy bỏ
b. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm của thời gian hủy
bỏ
c. Doanh nghiệp bh chỉ hoàn lại một phần phí bh của thời gian hủy bỏ
d. Doanh nghiệp bh có thể hoàn lại phí hoặc không tùy từng trường hợp


12


Câu 7: Một xe cơ giới bị thu hồi đăng ký và biển số, nhưng chủ xe vẫn tiếp tục sử
dụng. Doanh nghiệp bh phát hiện và thông báo cho chủ xe để thực hiện các thủ
tục hủy bỏ hd bảo hiểm. Mặc dù nhận được thông báo nhưng chủ xe cơ giới chưa
thực hiện kịp các thủ tục hủy bỏ hd bh, sau một thời gian thì sự kiện bh xảy ra,
trong trường hợp này:
a) Doanh nghiệp bh không phải bồi thường tiền bh cho chủ xe
b) Doanh nghiệp bh vẫn phải bồi thường tiền bh cho chủ xe
c) Doanh nghiệp bh có thể bồi thường hoặc không bồi thường tùy từng
trường hợp
Câu 8: Khi xảy ra tai nạn:
a) Doanh nghiệp bh phải chịu chi phí giám định thiệt hại
b) Chủ xe cơ giới chịu chi phí giám định thiệt hại
c) Bên thứ 3 (hành khách, người bị thiệt hại) chịu chi phí giám định thiệt hại
d) Có thể chủ xe cơ giới hoặc doanh nghiệp bh chịu chi phí giám định tùy
từng trường hợp
Câu 9: Việc giám định tổn thất do:
a) Chủ xe cơ giới chỉ định cơ quan giám định độc lập
b) Doanh nghiệp bh chỉ định cơ quan giám định độc lập
c) Doanh nghiệp bh tự tổ chức giám định
d) Tòa án chỉ định giám định độc lập
e) Tùy từng trường hợp mà việc giám định do doanh nghiệp bh tự tiến hành
hoặc chọn cơ quan giám định độc lập

13



Câu 10: Chi phí giám định độc lập do:
a) Doanh nghiệp bh chịu nếu kết luận của giám định độc lập trùng so với kết
luận giám định của doanh nghiệp bh
b) Chủ xe cơ giới chịu nếu kết luận giám định của cơ quan độc lập khác với kết
luận của doanh nghiệp bh
c) Doanh nghiệp bh chịu nếu kết luận của giám định độc lập khác so với kết
luận giám định của doanh nghiệp bảo hiểm
d) Chủ xe cơ giới chịu nếu kết luận giám định của cơ quan độc lập trùng với kết
luận của doanh nghiệp bảo hiểm
e) Câu a và b đúng
f) Câu c và d đúng
Câu 11: Trường hợp chủ xe cơ giới đồng thời tham gia nhiều hd bh bắt buộc trách
nhiệm dân sự cho cùng một xe cơ giới thì số tiền bồi thường:
a) Không được tính cho bất cứ hd bh nào
b) Chỉ được tính theo hd bh đầu tiên
c) Được tính cho 2 hd bh đầu tiên
d) Được tính cho tất cả các hợp đồng bh
Câu 12: Trường hợp nào sau đây, khi tai nạn xảy ra, doanh nghiệp bh vẫn phải bồi
thường thiệt hại?
a) Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy
b) Thiệt hại do mất cắp tài sản trong tai nạn
c) Tiền, giấy tờ có giá bị cháy trong tai nạn
d) Tất cả các trường hợp trên đều đúng
e) Tất cả các trường hợp trên đều sai

14


Câu 13: Chọn câu sai trong trường hợp sau: Khi một tai nạn xảy ra trên đường
a) Lái xe được quyền di chuyển xe ra khỏi đường

b) Lái xe không được quyền di chuyển xe ra khỏi đường
c) Chỉ có thể di chuyển xe ra khỏi đường nếu cơ quan có thẩm quyền yêu cầu
d) Chỉ có thể di chuyển ra khỏi đường nếu được sự chấp thuận của doanh
nghiệp bh
Câu 14: Khi một tai nạn xảy ra trên đường:
a) Lái xe được quyền sửa chữa tài sản
b) Lái xe không được quyền sữa chữa tài sản khi chưa có ý kiến chấp thuận của
cơ quan bh
c) Có thể sửa chữa tài sản nhằm hạn chế tổn thất lớn hơn
d) Câu a và c đúng
e) Câu b và c đúng
Câu 15: Doanh nghiệp bh:
a) Được phép chi hỗ trợ đại lý bán bh trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
ngoài hoa hồng bh đại lý
b) Không được phép chi hỗ trợ đại lý bán bh trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ
giới ngoài hoa hồng bh đại lý
c) Được khuyến mại đối với bh bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
d) Không được khuyến mại đối với bh bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe
cơ giới
e) Câu a và c đúng
f) Câu b và d đúng
Câu 16: Trong bh trách nhiệm dân sự, đối tượng bảo hiểm:
a) Hiện hữu vào thời điểm ký kết hd bh
b) Hiện hữu khi sự kiện bh xảy ra
c) Có thể hiện hữu vào lúc ký kết hd, cũng có thể hiện hữu khi sự kiện bh xảy ra

15


Câu 17: Bảo hiểm trách nhiệm nhằm các mục đích chủ yếu sau, ngoại trừ:

a) Đảm bảo ổn định tài chính cho người được bh
b) Bảo vệ quyền lợi cho nạn nhân
c) Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội
d) Tăng thu nhập cho người bán bảo hiểm
Câu 18: Hoạt động nào sau đây liên quan đến bảo hiểm trách nhiệm, ngoại trừ:
a) Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất lớn về tài sản thực
b) Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất cho nhiều nạn nhân trong một sự
cố
c) Những hoạt động mà chỉ cần một sơ suất nhỏ cũng có thể dẫn đến thiệt hại
trầm trọng về người
d) Những hoạt động cung cấp dịch vụ trí tuệ có thể gây thiệt hại lớn về tài
chính
Câu 19: Các điều kiện phát sinh trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ
ba bao gồm, ngoại trừ:
a) Lái xe phải có lỗi
b) Lái xe không có lỗi
c) Lái xe có hành vi trái pháp luật
d) Có thiệt hại về tài sản của bên thứ ba

16


Câu 20: Thiệt hại của bên thứ ba bao gồm, ngoại trừ:
a) Chi phí hợp lý và phần thu nhập bị mất của người chăm sóc bênh nhân
b) Khoản tiền cấp dưỡng cho người mà bệnh nhân có nghĩa vụ nuôi dưỡng
c) Tài sản của bệnh nhân bị mất cắp trong tai nạn
d) Khoản thu nhập bị giảm sút của người đó
Câu 21: Luật kinh doanh bảo hiểm Việt Nam cấm:
a.


Sử dụng nguyên tắc thế quyền trong bảo hiểm tài sản.

b.

Sử dụng nguyên tắc bồi thường trong bảo hiểm tài sản

c.

Ký hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị

d.

Ký hợp đồng bảo hiểm tài sản dưới giá trị

Câu 22: Bảo hiểm trùng là:
a.

Bảo hiểm cho nhiều rủi ro của nhiều đối tượng ở một công ty bảo hiểm

b.

Bảo hiểm cho một rủi ro của cùng một đối tượng ở nhiều công ty bảo hiểm

c.

Bảo hiểm cho cùng một rủi ro của nhiều đối tượng ở một công ty bảo hiểm

d.

Bảo hiểm cho một rủi ro ở nhiều công ty bảo hiểm


Câu 23: Chế độ miễn thường là:
a. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường khi tổn thất ở dưới một mức nào
đó
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 24: Đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản
a. Số tiền bồi thường mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo
hiểm được xác định theo số tiền bảo hiểm trên hợp đồng
b. Số tiền bồi thường mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo
hiểm được xác định trên cơ sở mức độ thiệt hại thực tế
c. Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do người mua chịu
d. Câu a, b, c đúng
17


Câu 25: Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là
a. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác
bồi thường cho mình
b. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác
bồi thường cho mình
c. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ
ba
d. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm bồi thường cho người thứ
ba
Câu 26: Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm phi nhân
thọ là:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo

hiểm
c. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo phí bảo hiểm
d. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo tổn thất thực tế trong phạm vi số
tiền bảo hiểm
e. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra
Câu 27: Quy tắc khấu trừ trong bảo hiểm nghĩa là:
a. Người được bảo hiểm được giảm phí khi rủi ro không xảy ra
b. Nhà bảo hiểm ghi giảm số tiền bảo hiểm bằng một mức quy định
c. Nếu thiệt hại cao hơn mức quy định, người được bảo hiểm sẽ được nhận
tiền bảo hiểm bằng phần chênh lệch của giá trị thiệt hại so với mức quy định.
d. Nếu thiệt hại cao hơn mức quy định thì người được bảo hiểm sẽ được nhận
toàn bộ giá trị thiệt hại.

18


Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc trưng của bảo hiểm tài sản:
a.

Quyền lợi được bảo hiểm

b.

Không được bảo hiểm trùng cho tài sản

c.

Áp dụng quy tắc thế quyền, quy tắc bồi thường

d.


Được bảo hiểm trên giá trị của tài sản

Câu 29: Đối tượng nào dưới đây không thuộc đối tượng của bảo hiểm tài sản:
a.

Giấy tờ có giá

b.

Xe ô tô

c.

Công trình xây dựng

d.

Sức khỏe con người

Câu 30: Căn cứ để xác định giới hạn mức bồi thường đối với tổn thất bộ phận
trong bảo hiểm vật chất xe là:
a.

Mức thiệt hại thực tế

b.

Chi phí sửa chữa, thay thế bộ phận hư hỏng


c.

Bảng tỷ lệ giá trị tổng thành xe

d.

Số tiền bảo hiểm

Câu 1: Thời hạn của một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ thường là:
a) < một năm
b) Từ 1 đến 3 năm
c) Từ 3 đến 5 năm
d) Từ 5 năm trở lên

19


Câu 2: Câu nào sau đây là sai:
a) Đối với hd bh sinh kỳ, nếu người mua bh không chết trong thời hạn bh thì
nhà bh phải trả tiền bh
b) Đối với hd bh tử kỳ, nếu người mua bh không sống hết thời hạn bh thì nhà
bh phải trả tiền bh
c) Đối với hd bh hỗn hợp, nhà bh trả tiền bh vào bất kỳ lúc nào cái chết xảy
ra.
d) Trong cùng 1 thời hạn của hợp đồng bh,với một STBH như nhau, phí bảo
hiểm sinh kỳ thông thường cao hơn phí bh tử kỳ
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng:
a) Đối với hd bh sinh kỳ có thời hạn, nếu độ tuổi càng cao thì phí bh đóng càng
cao
b) Đối với hd bh tử kỳ có thời hạn, nếu độ tuổi càng thấp thì phí bh đóng càng

cao
c) Đối với hd bh tử kỳ, những người trong độ tuổi từ 18 – 45 tuổi có phí đóng
bh thấp nhất
d) Đối với hd bh sinh kỳ, những người trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên có phí
đóng bh cao nhất
Câu 4: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bh thuần trong bảo hiểm tử
kỳ:
a) Lãi suất thị trường
b) Số người tham gia mua bh
c) Chi phí giám định tai nạn
d) Tuổi thọ của người dân
Câu 5: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bảo hiểm nhân thọ:
a) Tuổi thọ của người mua bh
b) Nghề nghiệp của người mua bảo hiểm
c) Học vấn của người mua bảo hiểm
d) Địa bàn cư trú của người mua bảo hiểm
Câu 6: Điểm giống nhau giữa bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm TNDS là:
20


a) Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
b) Khả năng chuyển nhượng hợp đồng
c) Mục đích bảo hiểm
d) Cơ sở kỹ thuật của bảo hiểm
Câu 7: Điểm khác nhau giữa bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm TNDS là:
a) Mức độ thanh khoản của quỹ bảo hiểm
b) Quan hệ giữa STBH và phí bh
c) Tần suất xảy ra biến cố
d) Câu a và b đúng
e) Câu a và c đúng

Câu 8: Nguyên tắc nào sau đây đều được áp dụng trong bh nhân thọ và bh tài sản,
ngoại trừ:
a) Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
b) Nguyên tắc cầu hoàn
c) Nguyên tắc bồi thường
d) Câu a và b đúng
e) Câu b và c đúng
Câu 9: Xét trên bình diện quốc tế, loại hình bh phát triển nhất là:
a) Bảo hiểm tài sản
b) Bảo hiểm TNDS
c) Bảo hiểm con người phi nhân thọ
d) Bảo hiểm nhân thọ

21


Câu 10: Câu nào sau đây là đúng:
a) Bảo hiểm nhân thọ và bh tài sản đều có cùng tính chất tiết kiệm
b) Bảo hiểm nhân thọ mang tính chất tiết kiệm hơn là rủi ro, trong khi bh tài
sản mang tính chất rủi ro hơn là tiết kiệm
c) Bảo hiểm nhân thọ vừa mang tính tiết kiệm vừa mang tính rủi ro, trong khi
bảo hiểm tài sản hoàn toàn mang tính rủi ro
d) Bảo hiểm nhân thọ có tính rủi ro cao hơn bh tài sản
Câu 11: Đặc điểm của hd bh tử kỳ là, ngoại trừ:
a) Thời hạn bh xác định
b) Trách nhiệm và quyền lợi mang tính tạm thời
c) Mức phí bh thấp
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 12: Đặc điểm của hd bh nhân thọ trọn đời là:
a) Thời hạn bh không xác định

b) Phí bh cao hơn so với bh tử kỳ có thời hạn
c) Nhà bh chắc chắn phải chi trả STBH
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Câu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hd bh sinh kỳ:
a) Trợ cấp định kỳ cho người được bh trong thời gian xác định hoặc cho đến
khi chết
b) Phí bh đóng 1 lần
c) Sự kiện bh chắc chắn sẽ xảy ra
d) Tất cả các câu ở trên đêu đúng
Câu 14: Đặc điểm của hd bh nhân thọ hỗn hợp là:
a) Thời hạn bh không xác định
b) Sự kiện bh có thể không xảy ra
c) Ít phổ biến trên thế giới
d) Tất cả các câu trên đều sai
22


Câu 15: Câu nào sau đây là đúng:
a) Quá trình định phí bh thường xem xét các yếu tố trong tương lai, còn quá
trình xác định giá thành sản phẩm thường xem xét các yếu tố trong quá khứ
b) Về mặt bản chất, không có sự khác nhau giữa quá trình định phí bảo hiểm và
quá trình xác định giá thành sản phẩm
c) Giá thành sản phẩm cũng như phí bh là một tồn tại lịch sử.
d) So với giá thành sản phẩm, phí bảo hiểm chịu ảnh hưởng của ít biến số vi
mô và vĩ mô hơn.
Câu 16: Các loại bh dựa trên kỹ thuật phân bổ là, ngoại trừ:
a) bh tài sản
b) bh con người phi nhân thọ
c) bh nhân thọ
d) bh trách nhiệm dân sự

Câu 17: Các loại bh dựa trên kỹ thuật dồn tích là:
a) bh trách nhiệm dân sự
b) bh tai nạn con người
c) bh xe cơ giới
d) bh sinh kỳ
Câu 18: Kỹ thuật phân bổ trong bh thương mại là:
a) Phân bổ phí thu được cho người được bh
b) Phân bổ số tiền bồi thường cho năm tài chính sau
c) Phân bổ phí thu được cho trách nhiệm chưa hoàn thành của nhà bh cho
năm tài chính sau
d) Phân bổ trách nhiệm của công ty bh gốc cho các công ty tái bh

23


Câu 19: Kỹ thuật dồn tích trong bh thương mại là:
a) Dồn tích số phí thu được để trả tiền bh khi sự kiện bh xảy ra
b) Dồn tích trách nhiệm của công ty bh
c) Dồn tích số phí thu được đều đặn hàng năm
d) Dồn tích số phí bh mà người được bh còn nợ công ty bh
Câu 20: Tổn thất không xác định được là:
a) Tổn thất tinh thần
b) Tổn thất tài sản
c) Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
d) Tổn thất do người thứ ba gây ra
Câu 1: Rủi ro được bảo hiểm là:
a. Rủi ro tài chính, rủi ro động, rủi ro riêng biệt
b. Rủi ro tài chính, rủi ro động, rủi ro cơ bản
c. Rủi ro tài chính, rủi ro tĩnh, rủi ro cơ bản
d. Rủi ro tài chính, rủi ro tĩnh, rủi ro riêng biệt đồng thời phải có nguyên nhân ngẫu

nhiên
Câu 2: Ví dụ nào dưới đây thể hiện tổn thất của một rủi ro trách nhiệm
a. Tổn thất kinh tế của một gia đình khi ngôi nhà của họ bị cháy
b. Tổn thất kinh tế của người chồng khi người vợ của anh ta bị tai nạn
c. Tổn thất kinh tế của chủ nhà hàng do phải trả chi phí điều trị cho một khách hàng
bị ngộ độc thức ăn khi ăn tối tại nhà hàng.
d. Tổn thất kinh tế của một nhà đầu tư chứng khóa khi chỉ số trên thị trường sụt
giảm.
Câu 3: Nguyên tắc trung thực tuyệt đối áp dụng cho:
a. Người tham gia bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm
c. Ngời tham gia bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm tùy từng loại hợp đồng bảo hiểm
d. Công ty bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
24


Câu 4: Trình tự ưu tiên trong quỹ đầu tư bảo hiểm là
a. Sinh lợi, thanh khoản, an toàn
b. Thanh khoản, an toàn, sinh lợi
c. An toàn, thanh khoản, sinh lợi
d. An toàn, sinh lợi, thanh khoản
Câu 5: Hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam có từ:
a. Năm 1976 khi nước nhà thống nhất
b. Năm 1993 sau khi có Nghị định 100/CP
c. Năm 2001 sau khi có Luật kinh doanh bảo hiểm
d. Năm 2007 sau khi gia nhập WTO
Câu 6: Trong tái bảo hiểm vượt tỷ lệ tổn thất, chỉ tiêu tỷ lệ tổn thất là:
a. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với giá trị bảo hiểm của mỗi hợp đồng
b. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với số tiền bảo hiểm của mỗi hợp đồng
c. Tỷ lệ giữa tổn thât thực tế so với phí bảo hiểm thu được của một danh mục các

hợp đồng cùng loại.
d. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với số tiền bảo hiểm của một danh mục các hợp đồng
cùng loại.
Câu 7: Niên kim và bảo hiểm hưu trí giống nhau ở chỗ
a. Đều do một chủ thể cung cấp
b. Cung cấp sự bảo vệ tài chính trước biến cố tồn tại của người được bảo hiểm
c. Đều dựa trên nguyên tắc bồi thường
d. Người được bảo hiểm nhận được khoản trợ cấp định kỳ khi đạt đến một độ tuổi
nhất định
Câu 8: Rủi ro loại trừ là rủi ro
a. Không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm
b. Nhà bảo hiểm được miễn trừ hoàn toàn trách nhiệm
c. Có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp đồng
d. Các câu trên đều sai
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×