PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH
CÁC VÍ DỤ
V. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH
Xét bài toán f (X) = CX → min
AX = B
X ≥ 0
Trong đó ma trận A cấp m × n, rankA = m
Ta có các vectơ cột A j ∈ ¡ m . Trường hợp X là phương
án cực biên, ta có { A j / j ∈ J(X)} độc lập tuyến tính.
Khi đó | J(X) |≤ m
Nếu |J(X)| < m ta nói X là phương án cực biên suy biến.
Nếu |J(X)| = m ta nói X là phương án cực biên không suy
biến.
PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH
Ta xét bài toán min dạng chính tắc với các giả thiết đã
nêu ở trên, và Xo là phương án cực biên không suy
biến của bài toán.
Ta có
{A
/ j ∈ J(X)}
độc lập tuyến tính và có m vectơ
m
m
¡
trong ¡ nên nó là một cơ sở của
m
A
∈
¡
Các vectơ cột
k
j
A k = ∑ z ik A j
Đặt
j∈J 0
∆ k = ∑ C j z jk − Ck
j∈J 0
(J o = J(X o ))
PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH
X = (x1, x2, …, xn) là phương án bất kỳ.
Ta có
f (X) = f (X 0 ) −
∆K x K
∑
K∉J
0
VÍ DỤ 1
f (x) = 2x1 + 2x 2 + x 3 − 6x 4 → min
x1 + 3x 2 + x 3 = 7
x4 = 2
x1 + x 2 +
x j ≥ 0, j = 1, 4
VÍ DỤ 2
f (x) = 2x1 + x 2 − 8x 3 → min
−3x1 + x 2 = 2
− x1 + x 3 = 4
x ≥ 0, j = 1, 2,3
j
VÍ DỤ 1
f (x) = x1 + 4x 2 − x 3 − x 4 + x 5 + 3x 6 → min
=1
2x1 − x 2 + 5x 3 + x 4
=2
2x1 + 4x 2 − 2x 3 + x 5
x + 2x + x +
x6 = 5
1
2
3
x ≥ 0, j = 1, 6
j
VÍ DỤ 1
f (x) = 2x1 + 2x 2 + x 3 − 6x 4 → min
x1 + 3x 2 + x 3 = 7
x4 = 2
x1 + x 2 +
x j ≥ 0, j = 1, 4
VÍ DỤ 2
f (x) = 2x1 + x 2 − 8x 3 → min
−3x1 + x 2 = 2
− x1 + x 3 = 4
x ≥ 0, j = 1, 2,3
j
VÍ DỤ 2
f (x) = 2x1 + x 2 − 3x 3 + x 4 − x 5 − 2x 6 → min
+ x6 = 2
x 2 + 2x 3 + 5x 4
+ 2x 6 = 1
x1 − 2x 3 + x 4
4x 3 + x 4 + x 5 − 4x 6 = 1
x ≥ 0, j = 1, 6
j
VÍ DỤ 3
f (x) = − x1 + 4x 2 + 2x 3 − x 4 → max
2x1 − x 2 + x 3
=4
+ x4 = 7
3x1 + x 2
x j ≥ 0, j = 1, 4
VÍ DỤ 4
f (x) = 3x1 + 4x 2 + 2x 3 → min
− x1 + 2x 2
≤5
2x1 + 4x 2 + x 3 = 2
x ≥ 0, j = 1, 2,3
j
VÍ DỤ 5
f (x) = 4x1 + 8x 2 + x 3 + 2x 4 → min
5x1 − x 2 + x 3
=2
+ x4 ≥ 3
x1 + 4x 2
x j ≥ 0, j = 1, 4
VÍ DỤ 6
f (x) = 2x1 + x 2 − x 3 − x 4 → min
=1
6x1 + 2x 2 + x 3
+ x4 = 4
x1 − x 2
x , x , x ≥ 0 ; x ≤ 0
2
1 2 3
VÍ DỤ 7
f (x) = x1 + 4x 2 − 2x 3 + 2x 4 → min
=4
2x1 + x 2 + x 3
+ x4 = 6
− x1 + 4x 2
x , x , x ≥ 0 ; x ∈ ¡
1
2 3 4
VÍ DỤ 8
f (x) = x1 − 2x 2 − 3x 3 + x 4 → min
4x + x + 2x + 2x = 1
1
2
3
4
x1 + 2x 2 + 5x 3 − 4x 4 = 6
x j ≥ 0, j = 1, 4
CHƯƠNG 2
BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU
BÀI TOÁN
f (X ) =
n
∑c x
j =1
j
a
x
=
b
∑
ij
j
i
j =1
x ≥ 0
j
n
j
→ min
(i = 1, m )
(j = 1, n )
BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU
g (Y ) =
m
∑b y
i =1
i
i
→ max
m
∑ aij yi ≤ c j (j = 1, n )
i =1
( y ∈ R i = 1, m )
i
► BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU TRƯỜNG
HỢP TỔNG QUÁT
► CÁC ĐỊNH LÝ
► CÁC VÍ DỤ
CHƯƠNG 3
BÀI TOÁN VẬN TẢI
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
Giả sử có m địa điểm A1 , A2 , . . . ,
Am cung cấp một loại hàng hóa với
lượng hàng có tương ứng là a1 ,
a2 , . . . , am (đơn vị), và có n địa
điểm nhận hàng hóa đó là B1 , B2 , .
. ., Bn với yêu cầu lần lượt là b1 ,
b2 , . . . , bm (đơn vị)
Chi phí chuyên chở một đơn vị hàng
từ Ai đến Bj là cij đồng.
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
m
n
∑ a = ∑b
i =1
i
j =1
j
► BÀI TOÁN
Các dịa điểm A1 , A2 , . . . , Am được
phát hết hàng và các địa điểm B1 ,
B2 , . . ., Bn được nhận đủ yêu cầu.
Đồng thời tổng chi phí chuyên chở
là ít nhất.
BÀI TOÁN CHO DƯỚI DẠNG
BẢNG
Thu Bj
Phát Ai
b1
b2
...
a1
c11
c12
a2
c21
c22
c2n
cm2
cmn
...
am
...
bn
c1n
...
cm1
ĐỊNH NGHĨA
Ta gọi một tập hợp ô có dạng
{ (i1,j1), (i1,j2), (i2,j2),…, (ik,jk), (ik,j1)}
là một vòng nếu
2 ô liên tiếp thì cùng nằm trên một
dòng hoặc cùng nằm trên một cột.
3 ô bất kỳ thì không cùng nằm trên
một dòng và không cùng nằm trên
một cột.