Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

trắc nghiệm vật lý 10 4 mức độ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.75 KB, 47 trang )

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Mức độ1:
Câu 1. Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và
có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng
độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và
có cùng độ lớn.
Câu 2. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song
là:
Ba lực đó phải
có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện

F1 − F3 = F2

A. 

;



F1 + F2 = − F3

B. 

 
F1 + F2 = F3

C. 



 
F1 − F2 = F3

;

;

D.
.
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật.
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
Câu 4. Chọn đáp án đúng.
Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
Câu 5. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu
hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng
làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực.


B. hợp lực.

C. trọng lực.
D. phản lực.
Câu 6. Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A.
B.
C.

M = Fd

F
M=
d

F1 F2
=
d1 d 2

.

.
.

F1d1 = F2 d 2

D.
.
Câu 7. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:

A.


B.

C.

 F1 − F2 = F 

÷
 F1 = d1
÷
F d
÷
 2
2

 F1 + F2 = F 

÷
 F1 = d 2
÷
F
÷
d
 2
1

 F1 + F2 = F 

÷
 F1 = d1
÷

F d
÷
 2
2

 F1 − F2 = F 

÷
 F1 = d 2
÷
F
÷
d
 2
1


D.
Câu 8. Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
Câu 9. Chọn đáp án đúng
Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.


C. nằm ngoài mặt chân đế.

D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 10. Chọn đáp án đúng
Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 11. Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường
nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn :
A. song song
với chính nó.
B. ngược chiều với chính nó.
C. cùng chiều với chính nó.
D. tịnh tiến với chính nó.
Câu 12. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc của vật.
D. vị trí của trục quay.
Câu 13. Chọn đáp án đúng.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác
dụng vào một vật.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác
dụng vào một vật.
C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một
vật.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác
dụng vào hai vật.
Câu 14. Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức.
A. M = Fd.

B. M = F.d/2.
C. M = F/2.d.
D. M = F/d
Câu 15. Trọng tâm của hệ hai vật luôn ở
A. trên đường thẳng nối mép của hai vật.
B. trên đường thẳng nối trọng tâm của hai vật.
C. bên trong một trong hai vật.
D. bên ngoài hai vật.
Câu 16. Trọng tâm của một vật
A. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật.


B. luôn nằm bên trong vật.
C. luôn nằm ở giữa vật.
D. có thể nằm bên ngoài vật.
Câu 17. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
D. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 18. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song
song là
A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau.
C. ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui.
D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 19. Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng
A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.

D. luôn luôn có giá trị dương.
Mức độ 2:
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Vị trí trọng tâm của một vật
A. phải là một điểm của vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng.
Quy tắc mômen lực:
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 4. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật.


A. Mặt bàn học.
B. Cái tivi.
C. Chiếc nhẫn trơn.
D. Viên gạch.
Câu 5. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :
A. Cân bằng bền.
B. Cân bằng không bền.

C. Cân bằng phiến định.
D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Câu 6. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người
ta chế tạo:
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Câu 7. Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định.
D. Ví nó có dạng hình tròn.
Câu 8. Chọn đáp án đúng.
Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. Xe chở quá nặng.
Câu 9. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh
tiến?
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động.
B. Quả bóng đang lăn.
C. Bè trôi trên sông.
D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề.
Câu 10. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s( Bỏ qua
ma sát). Nếu mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s.

D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 11. Chọn đáp án đúng.
Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là :


A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay .
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng.
Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì trọng
tâm của vật
A. đứng yên.
B. chuyển động dọc trục.
C. chuyển động quay.
D. chuyển động lắc.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng.
Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật
sẽ quay quanh
A.trục đi qua trọng tâm.
B. trục nằm ngang qua một điểm.
C. trục thẳng đứng đi qua một điểm.
D. trục bất kỳ.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng.
Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật rắn sẽ
quay quanh
A. trục đi qua trọng tâm.
B. trục cố định đó.
C. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ.
D. trục bất kỳ.

Câu 15. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay
đi qua trọng tâm vì
A. chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
Câu 16. Vật nào sau đây ở trạng thái cân bằng?
A. Quả bóng đang bay trong không trung.
B. vật nặng trượt đều xuống theo mặt phẵng nghiêng.
C. Hòn bi lăn trên mặt phẵng nghiêng không có ma sát.
D. Quả bóng bàn chạm mặt bàn và nãy lên.
Câu 17 Khi vật treo trên sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
A. cùng hướng với lực căng của dây.
B. cân bằng với lực căng của dây.


C. hợp với lực căng của dây một góc 900.
D. bằng không.
Câu 18. Vị trí của trọng tâm vật rắn trùng với
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật.
D. điểm bất kì trên vật.
Câu 19. Một viên bi nằm cân bằng trên mặt bàn nằm ngang thì dạng cân bằng của
viên bi đó là
A. bền.
B. không bền.
C. phiếm định.
D. chưa xác định được.
Câu20 . Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều

là không đúng?
A. Có phương song song với hai lực thành phần.
B. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn.
C. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn.
D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn.
Câu 21. Hệ hai lực được coi là ngẫu lực nếu hai lực đó cùng tác dụng vào một vật
và có đặc điểm là
A. cùng phương và cùng chiều.
B. cùng phương và ngược chiều.
C. cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
D. cùng phương, khác giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
Câu 22. Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu
A. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp.
B. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp.
C. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao.
D. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao.
Câu 23. Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật.
A. phải là một điểm của vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật.
Câu 24. Một vật không có trục quay cố định nếu chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật
sẽ chuyển động ra sao?
A. không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0.
B. quay quanh một trục bất kì.
C. quay quanh trục đi qua trọng tâm của vật.
D. quay quanh trục đi qua điểm đặt của một trong hai lực.


Câu 25. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động quay của một vật rắn

quanh một trục cố định?
A. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ góc.
B. quỹ đạo chuyển dộng của các điểm trên vật là đường tròn.
C. những điểm nằm trên trục quay đều nằm yên.
D. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ dài
Mức độ3:
Câu 1. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực
là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N.
B. 10 Nm.
C. 11N.
D.11Nm.
Câu 2. Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác
dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm
quay là 20cm.
A. 0.5 (N).
B. 50 (N).
C. 200 (N).
D. 20(N)
Câu 3. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở
cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên
trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy
nằm ngang.
A. 100N.
B.200N.
C. 300N.

D.400N.

P1



P


P2

Câu 4. Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm
ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván
tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N.
B. 90N.
C. 160N.
D.80N.


Câu 5. Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng
của một lực nằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn
g = 10m / s

A.
B.
C.

µt = 0,25

, cho

2


. Gia tốc của vật là :

a = 2m / s 2

a = 2,5m / s 2
a = 3m / s

.

2

.

a = 3,5m / s 2

D.
Câu 6. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 100Nm.
B. 2,0Nm.
C. 0,5Nm.
D. 1,0Nm.


F1

F2

F1 = F2 = F


Câu 7. Một ngẫu lực gồm hai lực và
có độ lớn
, cánh tay đòn là d.
Mômen của ngẫu lực này là :
A. (F1 – F2)d.
B. 2Fd.
C. Fd.
D. F.d/2.
Câu 8. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng
nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất đi (bỏ qua mọi ma sát) thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc 6,28 rad/s.
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 9. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một
trục?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẵng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẵng vuông góc với trục quay và không cắt
trục quay


Câu 10. Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của
tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác
dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 160 N.
B. 80 N.
C. 120 N. D. 60 N.
Mức độ 4

Câu 1. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm
treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ
qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng:
A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N
B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N
C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N.
C. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N.
Câu 2. Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N.
Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao
nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N.
B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 3.
Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi
dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng α = 300. Bỏ qua ma sát giữa
vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s 2 Xác định lực căng của dây và phản lực
của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 43 (N).
B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N).
D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 4. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ
một sợi dây. Dây làm với tường một góc α = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở
chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là :
A. 88N.
B. 10N.
C. 78N.
D. 32N



α = 450

Câu 5. Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc
.Trên hai
mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2kg (hình vẽ). Bỏ
qua ma sát và lấy
A. 20N.
B. 14N.
C. 28N
D.1,4N.

g = 10m / s 2

. Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng :

Câu 6 Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt
trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía
trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ
lớn của lực F bằng bao nhiêu ?
A. F = 40N.
B. F = 20N.
C. F = 80N.
D. F = 10N.
Câu 7 Một thanh chắn đường dài 7,8m có trọng lượng 2100N và có trọng tâm
ở cách đầu bên trái 1,2 m .Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách
đầu bên trái 1,5m . Để giữ thanh ấy nằm ngang vào đầu bên phải có giá trị nào
sau đây:
A. 2100N.

B. 150N .
C. 100N.
D. 780 N.
Câu 8. Một bức tranh trọng lượng 34,6 N được treo bởi hai sợi dây, mỗi sợi dây
hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Sức căng của mỗi sợi dây treo là
A. 13N.
B. 20N.
C. 15N.
D. 17,3N.
Câu 9. Hai mặt phẵng đỡ tạo với mặt phẵng nằm ngang góc 45 0. Trên hai mặt
phẵng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg. Bỏ qua ma sát.
Lấy g = 10m/s2. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẵng đỡ bằng bao nhiêu?
A. 20 N.
B. 28 N.
C. 14 N.
D. 1,4 N.
Câu 10. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một
sợi dây. Dây làm với tường một góc 200. Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc của quả cầu
với tường. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây là
A. 88 N.
B. 10 N.
C. 28 N.
D. 32 N.
Câu 11. Thanh AB đồng chất dài 100 cm, trọng lượng P = 10 N có thể quay dễ
dàng quanh một trục nằm ngang qua O với OA = 30 cm. Đầu A treo vật nặng P 1 =
30 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu B một vật có trọng lượng P 2 bằng bao
nhiêu?
A. 5 N.
B. 10 N.
C. 15 N.

D. 20 N.


Câu 12. Một thanh chắn đường có chiều dài 7,8 m, có trọng lượng 210 N và có
trọng tâm cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở
cách đầu bên trái 1,5 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao
nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.

CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Mức độ 1
Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
đại lượng
được xác định bởi công thức :


A.
B.

p = m.v

p = m.v
p = m.a

C. 

.

.


p = m.a

.

D.
.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.
B. bảo toàn.
C. không bảo toàn.
D. biến thiên.
Câu3 . Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.
B. Kg.m/s
C. N.m.
D. Nm/s.
Câu 4. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.
B. A = mgh.
C. A = F.s.cosα.


v





D. A = ½.mv2.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời
gian gọi là :
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Công cản.
D. Công suất.
Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.
B. W.
C. N.m/s.
D. HP.
Câu 7. Chọn đáp án đúng.
Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 8. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
Wd =

A.
B.
C.

1
mv
2


Wd = mv 2

.

Wd = 2mv2
Wd =

.

1 2
mv
2

D.
.
Câu 9. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp hai.


C. động năng của vật tăng gấp hai.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 11. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường

của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A.

Wt = mgz

Wt =

B.
C.

1
mgz
2

Wt = mg
Wt = mg

.

.

D.
.
Câu 12. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k,
đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng
đàn hồi bằng:
Wt =

A.
Wt =


B.
C.

1
k .∆l
2

.

1
k .( ∆l ) 2
2

.

1
Wt = − k .( ∆l ) 2
2

.

1
Wt = − k .∆l
2

D.
.
Câu 13. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác
định theo công thức:

W=

A.
W=

B.
W=

C.
W=

D.

1
mv + mgz
2

.

1 2
mv + mgz
2

.

1 2 1
mv + k (∆l ) 2
2
2
1 2 1

mv + k .∆l
2
2

.


Câu 14. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật
được xác định theo công thức:
W=

A.
B.
C.

1
mv + mgz
2

.

1
W = mv 2 + mgz
2

.

1
1
W = mv 2 + k (∆l ) 2

2
2

.

1
1
W = mv 2 + k .∆l
2
2

D.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.
D. luôn khác không.
Câu 16.Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Thế năng trọng trường
Câu 17.Nhận định nào say đây về động năng là không đúng?
A. Động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương.
B. Động năng có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. Động năng tỷ lệ thuận với khối lượng và vận tốc của vật.
D. Động năng là năng lượng của vật đang chuyển động.

Câu 18. Động năng là đại lượng:

A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Vectơ, luôn dương
D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không

Câu 19.Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động với vận tốc không đổi


Câu 20. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
B. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm
giữa các vật.
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với
véctơ vận tốc.
Câu21.Độ biến thiên động lượng bằng gì?
A. Công của lực F.
C. Xung lượng của lực.
B. Công suất.
D. Động lượng.
Câu 22:Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Câu 23.Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó

A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. luôn là một hằng số.
Câu 24.Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
D. Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
Mức độ 2:
Câu 1. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền
không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.
B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.


C. động năng của vật tăng gấp bốn.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng
Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc.
B. thế năng.
C. quãng đường đi được.
D. công suất.

Câu 4. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.
B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 5. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực
ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực
ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.
B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số.
D. không; hằng số.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng.
Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào sai?
Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo
những con đường khác nhau thì
A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.
D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng.
Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.
B. động lượng.
C. động năng.

D. thế năng.


Câu 9. Một vật chuyển
động với vận tốc



v

dưới tác dụng của lực


F

không đổi.

F

Công suất của lực là:
A. P=Fvt.
B. P=Fv.
C. P=Ft.
D. P=Fv2.
Câu 10. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều
thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên
lửa:
A. không đổi.
B. tăng gấp 2 lần.
C. tăng gấp 4 lần.

D. giảm 2 lần.
Câu 11.Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào?
A. I Niutơn
C. Vạn vật hấp dẫn
B. II Niutơn
D. BT động lượng
Câu 12.Xét một hệ gồm súng và viên đạn nằm trong nòng súng. Khi viên đạn bắn đi
v

với vận tốc thì súng giất lùi với vận tốc
thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.

V

V
V

V

V

. Giả sử động lượng của hệ được bảo toàn

có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
v

cùng phương và ngược chiều với .

v

cùng phương và cùng chiều với .
v

D. cùng phương cùng chiều với , có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
Câu 13.Để tăng vận tốc tên lửa ta thực hiện bằng cách:
A.Giảm khối lượng tên lửa
B.Tăng vận tốc khối khí C.Tăng khối lượng khối
khí D.Giảm vận tốc khối khí
Câu 14.Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi ?
A Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
B Ô tô giảm tốc độ
C Ô tô tăng tốc
D Ô tô chuyển động tròn đều
Câu 15.Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi.
Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa


A. không đổi.
C. tăng gấp đôi.

B. tăng gấp 4 lần.
D. tăng gấp 8 lần.

Câu 16.Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2 /s2
D. kg.m2 /s

Câu 17.Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh
B. Viên đạn đang bay
C. Búa máy đang rơi xuống
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất
Câu 18. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A.
HP.
B. kw.h.
C. Nm/s
D. J/s
Câu 19 . kW.h là đơn vị của
A. Công.
B. Công suất.
C. Động lượng.
D. Động năng.
Câu 20.Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.
B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm.
D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 21.Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. bằng không

Câu 22. Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì
động năng của vật sẽ
A. Không đổi

B. Tăng 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 2 lần
Câu 23. Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt
tiêu thì động năng của vật
A. giảm theo thời gian.
B. không thay đổi.
C. tăng theo thời gian.
D. triệt tiêu.
Câu 24.So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi
A. Cùng là một dạng năng lượng
B. Có dạng biểu thức khác nhau
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không
Câu 25.Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm
B. Động năng tăng, thế
năng tăng


C. Động năng giảm, thế năng giảm
năng tăng

D. Động năng giảm, thế

Câu 26. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động
của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm
B. Động năng giảm, thế
năng tăng

C. Động năng tăng, thế năng giảm
D. Động năng tăng, thế
năng tăng
Câu 27.Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới
điểm N thì dưng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí.Trong quá trình MN thì:
A. Động năng tăng
C. Cơ năng cực đại tại N
B. Tthế năng giảm
D. Cơ năng không đổi
Câu 28.Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt
đất. Trong quá trình vật rơi :
A. Cơ năng không đổi
B. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi
chạm đất
C. Thế năng tăng D. Động năng giảm
Câu 29. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi
A. Ôtô tăng tốc.
B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô chuyển động tròn đều.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát.
Câu 30. Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mãnh
A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.
B. Động lượng và động năng được bảo toàn.
C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.
D. Chỉ động lượng được bảo toàn.
Mức độ 3:
Câu1. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của
hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s.
B. p = 360 N.s.

C. p = 100 kg.m/s
D. p = 100 kg.km/h.
Câu 2. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5
giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian
đó là:


A. 5,0 kg.m/s.
B. 4,9 kg. m/s.
C. 10 kg.m/s.
D. 0,5 kg.m/s.
Câu 3. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có
khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe B.
B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe B.
D. xe B lớn hớn xe A.
Câu4. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp
với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó
thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J.
B. A = 750 J.
C. A = 1500 J.
D. A = 6000 J.
Câu 5. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao
5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s 2). Công suất trung bình
của lực kéo là:
A. 0,5 W.
B. 5W.
C. 50W.

D. 500 W.
Câu6. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s 2). Khi đó vận
tốc của vật bằng:
A. 0,45m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1.4 m/s.
D. 4,4 m/s.
Câu7. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m
trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là:
A. 560J.
B. 315J.
C. 875J.
D. 140J.
Câu 8. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8
m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.


C. 9,8 m.
D. 32 m.
Câu 9. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ.
Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.
B. 400 J.
C. 200J.
D. 100 J
Câu 10. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s.
Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s 2). Cơ năng của vật so với mặt
đất bằng:

A. 4J.
B. 5 J.
C. 6 J.
D. 7 J
Câu 11.từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8m ,ném lên một vật với vận tốc
đầu là 2m/s biết khối lượng của vật là 1000g.Lấy g=10m/s 2. Cơ năng của vật là bao
nhiêu ?
A.9J 10J
B.4J
C.5J
D.1J
Câu 12.Cơ năng của một vật cókhối lượng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống mặt đất l:
A. 10 J
B. 100 J
C. 5 J
D. 50 J

Câu 13.Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo

A. 0,125 J
B. 0,25 J
C. 125 J
D. 250 J
Câu 14.Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật
là:
A. 9 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s
D. 12 m/s
Câu 15.Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/. Động năng

của ôtô là
A. 10.104J.
B. 103J.
C. 20.104J.
D. 2,6.106J.
Câu 16.Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 25J. Động lượng của vật có độ
lớn là
A. 10kgm/s.
B. 165,25kgm/s.
C. 6,25kgm/s.
D. 12,5kgm/s.


Câu 17.Một người nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10
m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A. 180 J
B. 60 J
C. 1800 J
D. 1860 J
Câu 18.Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với
vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:
A. -6 Kgm/s
B. -3 Kgm/s
C. 6 Kgm/s
D. 3 Kgm/s
Câu 19.Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chđ với vận tốc tương ứng là
2 m/s và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là:
A.12 kg.m/s

B. 36 kg.m/s


C. 0 kg.m/s

D.6

2

kg.m/s

Mức độ 4
Câu 1. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ
cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định.
Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với
vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10-2 J.
B. 50.10-2 J.
C. 100.10-2 J.
D. 200.10-2 J.
Câu 2. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống
h′ =

3
h
2

dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao
. Bỏ qua mất mát năng lượng khi
chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
v0 =


A.
v0 =

B.
v0 =

C.
D.

gh
2

.

3
gh
2
gh
3

v0 = gh

.
.

.


Câu 3. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m
30 0


Fms = 10 N

nghiêng
so với đường ngang. Lực ma sát
. Công của lực kéo F (Theo
phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J.
B. 860 J.
C. 5100 J.
D. 4900J.
Câu 4.một vật rơi tự do từ độ cao 24m xuống đất ,lấy g = 10 m/s2
ở độ cao nào so với mặt đất thế năng bằng 2 lần động năng ?
A.16 m
B.12m
C.18m
D8m
Câu 5.:một vật có khối lượng 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 100m
xuống đất ,lấy g = 10 m/s2
Động năng của vật tại 50m là bao nhiêu ?
A.250J
B2500J
C.500J
D.5000J
Câu 6.Một vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 dốc A
cao 5m khi rơi xuống chân dốc B có vận tốc 6 m/s.Cơ năng của vật ở B là bao
nhiêu và có bảo toàn không
A.7,2 J ; không bảo toàn
B.7,2 J ; bảo toàn
C.2,7 J ; không bảo toàn

B.2,7 J ; bảo toàn
Câu 7.Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10m/s2.
Tính độ cao cực đại của nó.
A.h = 1,8 m.
C. h = 2,4 m
B.h = 3,6 m.
D. h = 6 m
Câu 8.Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua
mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là
A. 20J
B. 60J
C. 40J
D. 80J
Câu 9.Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố
định, một đầu gắn một vật khối lượng m = 0,1kg có thể chuyển động không ma sát
trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Δl = 5cm
rồi thả nhẹ.
a. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể có được là:
A. 2,5 m/s
B. 5 m/s
C. 7,5 m/s
D. 1,25 m/s
Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ
cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ?


A. 1 m

B. 0,7 m


C. 5 m

D. 0,6 m

Câu 11.Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa
mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30 o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s 2. Vận tốc
của vật ở chân dốc là:
A. Một đáp số khác

B. 10.

2

m/s

C. 5.

2

m/s

D. 10 m/s

Câu 12.Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng
nghiêng có chiều dài 5m, và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một phần tư trọng lượng của vật. Lấy
g=10m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là
A. 4.5m/s.
B. 5m/s
C. 3,25m/s.

D. 4m/s.
Câu 13.Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc
7m/s. Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với
mặt đất là
A. 2,54m. B. 4,5m.
C. 4,25m
D. 2,45m.
Câu 14.Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm
ngang không ma sát.
Dưới tác dụng của lực 10N vật chuyển động và đi được 10m. Tính vận tốc của vật
ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 25 m/s
B. v = 7,07 m/s
C. v = 10 m/s
D. v = 50 m/s
Câu 15.Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g
= 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ?
A. 1000 J
B. 250 J
C. 50000 J
D. 500 J
Câu 16.Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của
vật bằng bao nhiêu ?
A.4,47 m/s.
C. 1,4 m/s.
B. 1m/s.
D. 0,47 m/s.
Câu 17.Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận
tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì
động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 8J
B. 7J
C. 9J
D. 6J
Câu 18.Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa
dây cáp và mặt
phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá
trị


×